Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề và đáp án kiểm tra HKI hóa học 8- có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

onthionline.net


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Mơn: Hóa Học</b>
<b>A.Trắc nghiệm:(3 đ)</b>


<b>I.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>
<i><b>Câu 1. Ta có thể nối khối lượng của nguyên tử là khối lượng của:</b></i>


a.Electron b.Proton.


c.Proton và electron d.Hạt nhân.


<i><b>Cu 2. Cho biết một phn tử thuốc tím chứa 1 nguyn tử K, 1 nguyn tử Mn v 4 nguyn tử</b></i>
O. Vậy phn tử khối của thuốc tím l:


a.79 đvc b.158 đvc.


c.316 đvc. d.200 đvc.


<i><b>Câu 3. Na có hố trị I, nhóm (SO4) có hố trị II. Vậy cơng của hợp chất giữa Na với </b></i>
nhóm (SO4) là:


a.NaSO4 b.Na2SO4


c.Na(SO4)2 d.Na3SO4


<i><b>Câu 4. Số proton trong nguyên tử Heli là:</b></i>


a.2 b.4



c.6 d.20


<b>II. Nối ý ở cột A với những ý ở cột B sao cho phù hợp</b>

:



A B Kết quả


a.Nguyên tử là hạt
b.Hạt nhân tạo bỡi
c.Trong mỗi nguyên tử
d.Electron luôn chuyển động


1.proton và notron


2.số prôton bằng số electron


3.vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
4.quang hạt nhân và sắp xếp theo từng
lớp.


a
b
c
d
<b>-B.Tự luận: (7 đ)</b>


<i><b>Câu 1.Cơng thức hố học cho chúng ta biết được những gì? Lấy ví dụ minh họa 1.5 </b></i>
đ


<i><b>Câu 2.Nêu quy tắc hố trị. Ap dụng quy tắc hố trị tính hố trị của các ngun tố </b></i>
trong các cơng thức sau: Na2O, CO2, H2S, P2O5



<i><b>2 đ</b></i>


<i><b>Câu 3.Một hợp chất có phân tử gồm hai nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 </b></i>
nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hidrơ 31 lần


a.Tính phân tử khối của hợp chất


b.Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.2 đ


Câu 4.Phân tử một hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử
H và nặng bằng nguyên tử O. Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong
hợp chất 1.5đ


Đánh
giá
Kiến thức


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tống</b>


<b>số</b>
<b>điểm</b>


<i><b>Thấp</b></i> <i><b>Cao</b></i>


Nguyên
tử


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>



5
1.5
1
0.5
1
1.5
7
3.5
Đơn chất,


hợp chất 0.51 0.51 2.01 3.03


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Phần trắc nghiệm:(đúng mỗi câu được 0.5 đ)


1- b 2-b 3-b 4-a


<b>II. Nối ý ở cột A với những ý ở cột B sao cho phù hợp:</b>


a-3 b-1 c-2 d-4


II.Tự luận:
Câu 1.(1.5 đ)


-Cơng thứchố học cho biết: ngun tố tạo ra chất, số nguyen tử của mỗi nguyên tố,
phân tử khối


-Ví dụ: Cơng thức hố học của Nitơ là N2 cho biết:
+Khí Nitơ do nguyên tố nitơ tạo ra



+Có 2 nguyên tử trong phân tử
+Phân tử khối bằng: 14 x 2 = 28 đvC
Câu 2.(2 đ)


-Quy tắc hố trị: trong cơng thức hố học, tích của chỉ số và hố trị của ngun tố
này bằng tích của chỉ số và hố trị của nguyên tố kia


-Ap dụng quy tắc hoá trị; Na: I, C: IV, S:II, P:V.
Câu 3.(2 đ)


a.Công thức của chúng có dạng: X2O nên phân tử khối của chúng là: 2M+16
Theo đề bài ta có: 2M+16 = 31 x 2 = 62. vậy phân tử khối là 62


b. Nguyên tử khối của X là 23, nên nguyên tố là Na (Natri)
Câu 4.(1.5 đ)


Phân tử khối của hợp chất A là: 16
Nguyên tử khối của X là: 16-4=12


</div>

<!--links-->

×