Đề kiểm tra học kì I Môn:Toán 8 s II
Năm học 2010-2011.
I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn đáp án phù hợp
1) Giá trị của phân thức
4
13
2
x
x
đợc xác định khi:
A. x
4 B. x
2 C. x
2
1
D. x
2
2) Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
A. AC = BD ; B . AC
BD ; C. AC // BD ; D. AC // BD và AC = BD
3) Phân thức nghịch đảo của
x
x
2
3
là :
A.
x
x
3
2
; B.
x
x
2
3
; C.
x
x
3
2
; D.Một đáp án khác .
4) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 9cm , AC = 12 cm. Kẻ trung tuyến AM. Độ
dài đoạn thẳng AM bằng:
A. 4,5 cm ; B. 6 cm ; C. 7,5 cm ; D. 10 cm . 6)
5) Phân thức
)1(
1
2
xx
x
rút gọn thành:
A.
x
x
+
1
B. -
x
1
C.
x
2
D.
x
x
+
1
6) Hai đờng chéo của hình thoi bằng 6cm và 8cm, cạnh của hình thoi bằng:
A.
cm28
; B. 5cm ; C. 7cm ; D.
cm82
.
II/Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: Thực hiên phép tính. (2 điểm)
a)
xx
x
x
3
6
3
3
2
+
+
b)
2 2
2 1 2
1 1 1
x x x x
x x x
+
+ +
Bài 2 : Cho biểu thức. (2 điểm)
A= (
4
2
x
x
+
2
1
+
x
-
2
2
x
) : (1 -
2
+
x
x
) (Với x 2)
a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A khi x=- 4.
c) Tìm xZ để AZ.
Bài 3: (3 điểm) Cho
ABC vuông ở A (AB< AC ), đờng cao AH. Gọi D là điểm đối
xứng của A qua H. Đờng thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lợt ở M và N.
Chứng minh
a) tứ giác ABDM là hình thoi. b) AM
CD .
c) Gọi I là trung điểm của MC; chứng minh IN
HN.
Đáp án chấm:
I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu Đáp án đúng Điểm
1) B 0,5
2) A 0,5
3) A 0,5
4) C 0,5
5) D 0,5
6) B 0,5
II/Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (2điểm)
Câu Đáp án Điểm
a)
x
2
1
b)
x - 1
1
Bài 2 : (2điểm)
Câu Đáp án Điểm
a) Rút gọn đợc A =
2
3
x
1
b)
Thay x = 4 vào biểu thức A =
2
3
x
tính đợc A =
2
1
0,5
c) Chỉ ra đợc A nguyên khi x là ớc của 3 và tính đợc
x = -1; 1; 3; 5.
0,5
Bài 3: (3điểm)
Câu Đáp án Điểm
a) -Vẽ hình đúng, ghi GT, KL
- Chứng minh AB // DM và AB = DM => ABDM là
hình bình hành
- Chỉ ra thêm AD
BM hoặc MA = MD rồi kết luận
ABDM là hình thoi
0,5
0,5
0,5
b) - Chứng minh M là trực tâm của
ADC => AM
CD 1
c)
- Chứng minh HNM + INM = 90
0
=> IN
HN 0,5