Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Trắc nghiệm Hóa học - Phần liên kết hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.81 KB, 4 trang )


– 0989079157 1
L
L
I
I
Ê
Ê
N
N


K
K


T
T


H
H
Ó
Ó
A
A


H
H



C
C



01.
Liên kết hóa học là
A. sự kết hợp của các hạt cơ bản hình
thành nguyên tử bền vững.
B. sự kết hợp của các nguyên tử tạo
thành phân tử hay tinh thể bền vững.
C. sự kết hợp của các phân tử hình
thành các chất bền vững.
D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể
bền vững.

02.
Các nguyên tử kết hợp với nhau nhằm
mục ñích tạo thành cấu trúc mới
A. giống cấu trúc ban ñầu.
B. tương tự cấu trúc ban ñầu.
C. bền vững hơn cấu trúc ban ñầu.
D. kém bền vững hơn cấu trúc ban ñầu.

03.
Theo quy tắc bát tử thì cấu trúc bền là
cấu trúc giống như
A. kim loại kiềm gần kề.
B. kim loại kiềm thổ gần kề.

C. nguyên tử halogen gần kề.
D. nguyên tử khí hiếm gần kề.

04.
Khuynh hướng nào dưới ñây KHÔNG
xảy ra trong quá trình hình thành liên kết
hóa học ?
A. Dùng chung electron.
B. Cho nhận electron.
C. Dùng chung electron tự do.
D. Chia tách electron.

05.
Liên kết nào dưới ñây không thuộc loại
liên kết hóa học ?
A. Liên kết hiñro.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết kim loại.

06.
Liên kết ion là loại liên kết hóa học ñược
hình thành bằng lực hút tĩnh ñiện giữa
A. cation và anion.
B. cation và electron tự do.
C. các ion mang ñiện tích cùng dấu.
D. electron chung và hạt nhân nguyên
tử.



07.
Nguyên tử nào dưới ñây cần nhường 2
electron ñể ñạt cấu trúc ion bền ?
A. A (Z = 8)
B. B (Z = 9)
C. C (Z = 11)
D. D (Z = 12)

08.
Sự kết hợp của các nguyên tử nào dưới
ñây KHÔNG thể tạo hợp chất dạng
2
2
X O
+ −
hoặ
c
2
2
X Y
+ −
?
A.
Na và O
B.
K và S
C.
Ca và O
D.
Ca và Cl


09.
Liên k
ế
t c

ng hóa tr

là liên k
ế
t hóa h

c
ñượ
c hình thành gi

a hai nguyên t

b

ng
A.
m

t electron chung.
B.
s

cho - nh


n electron.
C.
m

t c

p electron góp chung.
D.
m

t, hai hay nhi

u c

p electron
chung.

10.
Các nguyên t

c

a phân t

nào cho d
ướ
i
ñ
ây
ñề

u
ñ
ã
ñạ
t c

u hình b

n c

a khí hi
ế
m
g

n k

?
A.
BeH
2

B.
AlCl
3

C.
SiH
4


D.
PCl
5


11.
Quá trình hình thành liên k
ế
t nào d
ướ
i
ñ
ây
ñ
ã
ñượ
c mô t


ñ
úng ?
Na Cl
Na
.
Cl
:
..
..
.
Na Cl

:
..
..
:
D.
H H
H
.
H
.
H H
:
A.
H Cl
H
.
Cl
:
..
..
.
H Cl
:
..
..
:
B.
N N
N
.

N
:
.
.
.
N N
:
..
:
C.
:
.
.
:
:

12.
Liên k
ế
t trong phân t

nào d
ướ
i
ñ
ây
KHÔNG ph

i là liên k
ế

t c

ng hóa tr

?
A.

Na
2
O
B.

As
2
O
3

C.

Cl
2
O
5

D.

Br
2
O
7




– 0989079157 2
13.
Phát bi

u nào d
ướ
i
ñ
ây là
ñ
úng ?
A.

N, P có c

ng hóa tr

b

ng 3, 5
B.

O, S có c

ng hóa tr

b


ng 2, 4, 6
C.

F, Cl có c

ng hóa tr

b

ng 1, 3, 5, 7
D.

Br, I có c

ng hóa tr

b

ng 1, 3, 5, 7

14.
Phân t

nào d
ướ
i
ñ
ây có th


t

n t

i ?
A.

PCl
6

B.

SF
6

C.

OCl
4

D.

FBr
3


15.
C

u t


o phân t

nào d
ướ
i
ñ
ây là KHÔNG
ñ
úng ?
C
H
HH
H
C O
A. CH
4
B. CO
C. CO
2
O C O
D. H
2
CO
3
O
C
O
O
H

H


16.
C

u t

o phân t

nào d
ướ
i
ñ
ây là KHÔNG
ñ
úng ?
P
H
HH
A. PH
3
B. P
2
O
5
C. H
3
PO
4

P
O
O
O P
O
O
P
OH
H O
OH O
C. K
3
PO
4
P
OK
K O
OK O







17.
C

u t


o phân t

nào d
ướ
i
ñ
ây là KHÔNG
ñ
úng ?
N
H
HH
A. NH
3
B. N
2
O
5
C. HNO
3
D. NH
4
NO
3
N
O
O
O N
O
O

H O N
O
O
N
H
H
H
H
O N
O
O
-
+

18.
C

u t

o phân t

nào d
ướ
i
ñ
ây là KHÔNG
ñ
úng ?
ClH
A. HCl

B. Cl
2
C. HClO
4
ClCl
Cl
O
O
H
O
O
D. KClO
3
ClO
O
O
K
+


19.
Cho bi
ế
t k
ế
t lu

n v

tr


ng thái lai hóa
c

a nguyên t

trung tâm nào d
ướ
i
ñ
ây là
ñ
úng ?
A.

C trong CO
2
lai hóa sp
2
.
B.

N trong NH
3
lai hóa sp
3
.
C.

S trong SO

3
lai hóa sp
3
.
D.

O trong H
2
O lai hóa sp.

20.
D

ng hình h

c (ch

V) c

a phân t

nào
d
ướ
i
ñ
ây là
ñ
úng ?
A. BeH

2
B. BeCl
2
C. CO
2
D. SO
2
H H
Be
O
O
C
Cl Cl
Be
O
O
S


– 0989079157 3

21.
Trong các phân t

d
ướ
i
ñ
ây, phân t


nào
có c

u t

o hình h

c d

ng tháp
ñ
áy tam
giác ?
A.

BH
3

B.

PH
3

C.

SO
3

D.


AlCl
3


22.
Mô t

d

ng hình h

c phân t

nào d
ướ
i
ñ
ây là KHÔNG
ñ
úng ?
A.H
2
O
B. NH
3
C. H
2
CO
3
D. H

2
SO
4
H H
O
H
H
N
H
O
OH
C
OH
O
OH
S
OH
O


23.
Xét hai phân t

ch

t h

u c
ơ
X và Y :

C
H
H
C
C C
H
H H
H
C C C C
H
H
H
H
H
H
X Y

Nh

n xét nào d
ướ
i
ñ
ây là
ñ
úng ?
A.

Phân t


X và Y có s

liên k
ế
t
σ
và s


liên k
ế
t
π
b

ng nhau.
B.

Phân t

X có s

liên k
ế
t
σ
nhi

u h
ơ

n,
nh
ư
ng s

liên k
ế
t
π
ít h
ơ
n phân t

Y.
C.

Phân t

Y có s

liên k
ế
t
σ
nhi

u h
ơ
n,
nh

ư
ng s

liên k
ế
t
π
ít h
ơ
n phân t

X.
D.

Phân t

X có s

liên k
ế
t
σ
và s

liên
k
ế
t
π
nhi


u h
ơ
n phân t

Y.

24.
Phát bi

u nào d
ướ
i
ñ
ây KHÔNG
ñ
úng ?
A.

Liên k
ế
t
σ
hình thành do s

xen tr

c
các obitan nguyên t


.
B.

Liên k
ế
t
π
hình thành do s

xen ph


bên các obitan nguyên t

.
C.

Liên k
ế
t
σ
b

n h
ơ
n liên k
ế
t
π
do

vùng xen ph

c

a liên k
ế
t
σ
l

n h
ơ
n.
D.

Nguyên t

có th

quay t

do xung
quanh tr

c liên k
ế
t
σ
và liên k
ế

t
π
.

25.
Cho các phân t

ch

t h

u c
ơ
X, Y, Z :
X Y
H
3
C CH
3
H
2
C CH
2
HC CH
Z

Nh

n xét nào d
ướ

i
ñ
ây là
ñ
úng ?
A.
ðộ
dài liên k
ế
t cacbon-cacbon t
ă
ng
theo tr

t t

X < Y < Z.
B.
ðộ
b

n liên k
ế
t cacbon-cacbon t
ă
ng
theo tr

t t


Z < Y < X.
C.

S

liên k
ế
t
σ
(cacbon-cacbon) trong
các phân t

này là b

ng nhau.
D.

S

liên k
ế
t
π
trong các phân t

này là
b

ng nhau.


26.
Cho bi
ế
t các giá tr


ñộ
âm
ñ
i

n : Na :
0,93; Li : 0,98; Mg : 1,31; Al : 1,61; P :
2,19; S : 2,58; Br : 2,96 và N : 3,04.
Các nguyên t

trong phân t

nào d
ướ
i
ñ
ây liên k
ế
t v

i nhau b

ng liên k
ế

t ion ?
A.

Na
3
P
B.

MgS
C.

AlCl
3

D.

LiBr

27.
Dãy nào d
ướ
i
ñ
ây các ch

t
ñượ
c xác
ñị
nh

c

u trúc tinh th

hoàn toàn
ñ
úng ?
A.

Tinh th

kim c
ươ
ng, l
ư
u hu

nh, phot
pho và magie thu

c lo

i tinh th


nguyên t

.
B.


Tinh th

mu

i
ă
n, xút
ă
n da (NaOH),
potat (KOH) và diêm tiêu (KNO
3
)
thu

c lo

i tinh th

ion.
C.

Tinh th

natri, s

t,
ñồ
ng, nhôm, vàng
và than chì thu


c lo

i tinh th

kim
lo

i.
D.

Tinh th

n
ướ
c
ñ
á,
ñ
á khô (CO
2
), iot
và mu

i
ă
n thu

c lo

i tinh th


phân
t



28.
Phát bi

u nào d
ướ
i
ñ
ây là KHÔNG
ñ
úng?
A.

Tinh th

kim lo

i có ánh kim, có tính
d

o, có kh

n
ă
ng d


n
ñ
i

n và nhi

t.
B.

Tinh th

phân t

m

m, x

p, có nhi

t
ñộ
nóng ch

y th

p và d

bay h
ơ

i.
C.

Liên k
ế
t trong tinh th

nguyên t


t
ươ
ng tác v

t lí kém b

n.
D.

Liên k
ế
t trong tinh th

ion là liên k
ế
t
ion b

n.


– 0989079157 4

ð
áp án: 1.B; 2.C; 3.D; 4.D; 5.A; 6.A; 7.D;
8.C; 9.D; 10.C; 11.C; 12.A; 13.D; 14.B;
15.B; 16.D; 17.B; 18.C; 19.B; 20.D; 21.B;
22.C; 23.A; 24.D; 25.C; 26.D; 27.B; 28.C.

×