Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.69 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ và nội dung tích hợp</b>
<b>a.Kiến thức</b>: Trình bày được cấu tạo, đặc điểm đời sống của chim bồ câu, cách
di chuyển của chim bồ câu.
<b>b.Kỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng quan sát hình, rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
<b>c.Thái độ</b>: Giáo dục lịng u thích bộ mơn.
<b>d. Tích hợp</b>: Giáo dục tình u thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường và bảo
vệ động thực vật.
<b>2.</b>
<b> Các kĩ năng sống cơ bản.</b>
- Kĩ năng tự nhận thức.
- Kĩ năng giao tiếp.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng hợp tác.
- Kĩ năng tư duy sáng tạo.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin.
<b>3 . Các phương pháp dạy học tích c ự c. </b>
- Phương pháp giải quyết vấn đề.
- Phương pháp Trực quan.
<b>II. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
1<b>.Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b>
<b>Gv:</b> Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu.
+ Bảng phụ
+ Phiếu học tập.
<b>Hs</b>: + Xem lại các đặc điểm đời sống của thằn lằn.
+ Học sinh tìm hiểu đời sống của chim bồ câu.
<b>2.Phương án dạy học: </b>
+Đa dạng của bị sát.
+Các lồi khủng long.
+ Đặc điểm chung.
+ Vai trò.
3<b>.Hoạt động dạy và học</b>
<b>A. Hoạt động khởi động</b>
<b>*.Ổn định lớp</b>
<b>*.Bài cũ</b>
+ Nêu môi trương sống của từng bộ bò sát?
+ Lớp bò sát có những đặc điểm chung nào?
<b>*Khám phá</b>
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đời sống của chim</b>
<b>bố câu.</b>
♦ Mục tiêu: Hiểu được đặc điểm đ/sống
vàsinh sản của chim bồ câu.
<b>I.Đời sống</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
♦Tiến hành:
GV cho học sinh thảo luận:
<i>- Cho biết tổ tiên của chim bồcâu nhà?</i>
<i>- Đđ đ/ sống của chim bồ câu?</i>
Gv tiếp tục cho Hs thảo luận:
<i>- Đặc điểm snh sản của chim bồ câu?</i>
<i>- So sánh sự sinh sản của thằn lằn và chim</i>
<i>bồ câu?</i>
Gv chốt kiến thức
<i>- Hiện tượng ấp trứng và ni con có ý nghĩa</i>
<i>gì?</i>
Gv phân tích: vỏ đá vơi → phơi phát triển an
tồn.
Ấp trứng → phơi phát triển ít lệ thuộc vào
mơi trường.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo ngồi và</b>
<b>di chuyển của chim bồ câu.</b>
♦ Mục tiêu: Giải thích được đặc điểm cấu tạo
ngồi của của chim thích nghi sự bay.
♦Tiến hành:
GV yêu cầu HS q/sát H41.1, 2, đọc thông tin
sgk trang 136→<i> nêu đđ cấu tạo ngoài của</i>
<i>chim bồ câu?</i>
Gv gọi Hs trình bày cấu tạo ngồi trên tranh.
Gv y/cầu các nhóm hoàn thành bảng 1
(tr135) sgk
-Bay giỏi.
- Thân nhiệt ổn định.
1-2 Hs phát biểu, lớp bổ sung.
HS thảo luận nhóm, yêu cầu nêu được:
+ Thụ tinh trong.
+ Có hiện tượng ấp trứng và ni con.
+ Trứng có vỏ đá vơi
Đại diện các nhóm phát biểu, nhóm
khác nhận xét bổ sung
<b>Tiểu kết</b>
<i><b>- Đời sống:</b></i>
<i><b>+ Sống trên cây, bay giỏi.</b></i>
<i><b>+ Tập tính làm tổ</b></i>
<i><b>+ Là động vật hằng nhiệt.</b></i>
<i><b>- Sinh sản:</b></i>
<i><b>+ Thụ tinh trong</b></i>
<i><b>+ Trứng có nhiều nỗn hồng, có vỏ</b></i>
<i><b>đá vơi</b></i>
<i><b>+ Có hiện tượng ấp trứng, nuôi con</b></i>
<i><b>bằng sữa diều</b></i>
<b>II. Cấu tạo ngồi và sự di chuyển:</b>
<b>1. Cấu tạo ngồi</b>
HS q/sát hình kết hợp thông tin sgk→
nêu được các đặc điểm:
+ Thân, cổ, mỏ.
+ Chi
+ Lông
1-2 Hs phát biểu → lớp nhận xét, bổ
sung.
Các nhóm thảo luận → tìm đđ cấu tạo
thích nghi với sự bay→ điền vào bảng
1.
Đd nhóm lên bảng điền → nhóm khác
bổ sung.
Các nhóm sửa chữa.
<b>Tiểu kết:</b>
<i><b>-Thân hình thoi được phủ bởi lơng vũ</b></i>
<i><b>nhẹ, xốp, da khơ.</b></i>
<i><b>- Hàm khơng có răng, có mỏsừng bao</b></i>
<i><b>bọc.</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Gv gọi 1 Hs lên điền bảng phụ.
Gv sửa chữa → chốt lại theo bảng mẫu
Đặc điểm cấu tạo Đặc điểm cấu tạo thích<sub>nghi với sự bay</sub>
- Thân: hình thoi.
- Chi trước: cánh chim
- Chi sau: 3 ngón trước,
1 ngón sau.
- Lơng ống: có các sợi
lơng làm thành phiến
mỏng.
- Lông tơ: có các sợi
lơng mảnh làm thành
chùm bông xốp
- Mỏ: mỏ sừng bao lấy
hàm khơng có răng.
- Cổ: khớp đầu với thân
- Giảm sức cản khơng
- Quạt gió(động lực của
sự bay), cản không khí
khi hạ cánh.
- Giúp chim bám chặt
vào cành cây và khi hạ
cánh
- Làm cho cánh chim
giang ra tạo nên một diện
tích rộng
- Giữ nhiệt, làm cơ thể
nhẹ
- Làm đầu chim nhẹ
- Phát huy tác dụng của
giác quan , bắt mồi, rỉa
lông.
GVyêu cầu HS q/sát H41.3,
H41.4/136 .<i>Nhận xét kiểu bay lượn, bay vỗ</i>
<i>cánh</i>
Y/C HS hình thành bảng 2/136.
GV gọi 1HS nhắc lại đặc điểm mỗi kiểu bay
GVchốt lại đáp án.
<i><b>-Chi sau có bàn chân dài, các ngón</b></i>
<i><b>chân có vuốt, 3 ngón trước, 1ngón</b></i>
<i><b>sau.</b></i>
<i><b>-Tuyến phao câu tiết dịch nhờn.</b></i>
<b>b. Di chuyển</b>:
HS quan sát hình 38.2 và đọc <sub></sub>SGK
Tr.125
+ Thân uốn sang phải, đuôi uốn sang
trái, chi trước phải, chi sau trái chuyển
lên phía trước
+ Thân uốn sang trái, đuôi uốn sang
phải, chi trước trái, chi sau phải chuyển
lên phía trước
<b>Tiểu kết</b>:
<i><b>Khi di chuyển tah6n và đầu tì vào đất,</b></i>
<i><b>cử động uốn thân kết hợp các chi tiến</b></i>
<i><b>lên phía trước</b></i>
<b>C. Hoạt động luyện tập:</b>
<i><b>CBC di chuyển bằng cách nào ?</b></i>
a) Bay
c) Bay vỗ cánh
d) Bay vỗ cánh và bay lượn
- GVđánh giá, cho điểm
<b>D. Hoạt động vận dụng:</b>
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
<b>E. Hoạt động tìm tỏi , mở rộng:</b>
-Học bài