Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

GIÃN não THẤT (NGOẠI THẦN KINH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.04 MB, 24 trang )

GIÃN NÃO THẤT
HYDROCEPHALUS
HYDROCEPHALIE


1. Định nghĩa


Giãn não thất là sự giãn nở quá mức của hệ
thống não thất do sự tích tụ quá mức của dịch
não tuỷ
mất bù
hội chứng tăng áp lực trong
sọ (TALTS) .

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


2. Giải phẫu – Sinh lý
2.1. Thể tích DNT thay đổi theo tuổi:
nhũ nhi 40 – 60 ml ,
trẻ em 60 – 80 ml ,
thiếu niên 80 – 120 ml ,
người lớn 120 – 150 ml
- Phân bố DNT : não thất bên 30 ml , não thất
III 5 ml , não thất IV 5 ml ,
khoang dưới nhện, các bễ DNT 25 ml , khoang
dưới nhện tuỷ sống 75 ml
Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi



2. Giải phẫu – Sinh lý






2.2. Bài tiết :
bởi ĐRMM 30% ,
lớp bề mặt các TB màng ống nội tuỷ 30% ,
khoang dưới nhện trong sọ 20% ,
khoang dưới nhện tuỷ sống 20% …
theo cơ chế chủ động của sự lọc và bài tiết của
huyết tương .
Tốc độ : 21 ml/giờ , 500 ml/ngày
DNT được thay đổi 3 lần / ngày .
Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


2. Giải phẫu – Sinh lý
2.2. Hấp thu :
bởi các TB nhung
mao màng nhện ,
leptomeninge ,
đ/rối mạch mạc ,
h/th bạch mạch ,
xoangTM

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi



2. Giải phẫu – Sinh lý




Cơ chế chênh lệch p thuỷ tĩnh và p keo giữa
DNT và huyết tương .
Áp lực DNT / não thất : 7 – 15 cm H2O
Thành phần DNT : proteine 30 – 50 mg%,
glucose 40 – 80 mg% , Cl – 125 mq/l ,
Na+ 141 mq/l , tế bào < 3 con / mm3 .

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


2. Giải phẫu – Sinh lý
2.3. Sự tuần hoàn DNT
hai não thất bên
2 lỗ Monro não thất III
cống não
não thất IV
2 lỗ bên và 1 lỗ lớn khoang
dưới nhện và các bễ DNT

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


2. Giải phẫu – Sinh lý


Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


3. Cơ chế
3.1. Giãn não thất thông
. Tăng sản xuất : u đám rối mạch mạc
. Giãm hấp thu : viêm dính , xơ hố màng nhện ,
xuất huyết dưới nhện

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


3. Cơ chế
3.2. Giãn não thất không
thông: thường gặp hơn,
do tắc nghẽn lưu thông
DNT : bẫm sinh , u chèn
ép đường lưu thông …

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


4. Hậu quả :





4.1. Hội chứng tăng áp lực trong sọ .
4.2. Rối loạn tuần hoàn trong sọ : chèn ép các

xoang tĩnh mạch não , giãm tưới máu não , teo
nhu mô não
4.3. Di chứng thần kinh nặng nề , chậm phát
triển tâm thần kinh , thất điều , mù

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


5. Bệnh nguyên học



5.1. Dị tật bẫm sinh hệ TKTW : teo , hẹp cống
não …gây giãn não thất không thông
5.2. U trong sọ : u trong não thất , u vùng trên
yên , u vùng tuyến tùng , u não hố sau …gây
giãn não thất không thông

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


5. Bệnh nguyên học





5.3. Nhiễm trùng : viêm tắc TM não , viêm MN …
gây giãn não thất thông
5.4. XH màng não , XH não thất , XH dưới nhện

tự phát hay chấn thương … gây giãn não thất
thông
5.5. Chấn thương sọ não …

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


6. Lâm sàng
6.1. Chẩn đoán trước sanh : siêu âm kiểm tra
định kỳ , thăm khám thai kỳ theo đúng lịch hẹn


Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


6. Lâm sàng
6.2. Trẻ nhũ nhi :
- Bỏ bú, quấy khóc,
nơn ói, li bì
- Vịng đầu tăng
nhanh , da đầu
mõng , giãn TM
dưới da đầu . Giãn
rộng các khớp sọ .
Thóp căng phồng ,
khơng đập .
Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


6. Lâm sàng

- Tăng trương lực cơ,
gồng duổi , chậm
phát triển
- Lồi mắt , hạn chế
vận nhãn …
- Dấu “mặt trời lặn “
- Dấu Mac-Ewen
(bruit de pot felée)
-Tiền căn sản khoa:
Apga , thai kỳ
Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


6. Lâm sàng
6.3. Trẻ em :
- Nhức đầu , chán ăn , nơn ói , thay đổi hành vi –
tính cách , thay đổi thói quen.
- Học sa sút , mất tập trung , mệt mõi .
- H/c tháp , thất điều , r/l vận nhãn .
- Vòng đầu tăng nhanh .
6.4. Người lớn : biểu hiện rõ rệt các dấu hiệu
lâm sàng của hội chứng TALTS .
Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


7. Cận lâm sàng



Siêu âm qua thóp

X quang : giãn khớp sọ , bào mòn hố yên , võ
xương mõng , dấu ấn ngón tay …

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


7. Cận lâm sàng


CT. scanner não , MRI não : ghi nhận
. giãn các não thất bên , não thất III , IV , nguyên
nhân gây giãn não thất,
. Chỉ số lưỡng trán (IBF) > 0,4 .
. Hiện tượng thấm dịch qua màng nội tuỷ
(trans-ependymaire) .
. Cần phân biệt với giãn não thất áp lực bình
thường (H. à pression normale)
Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


7. Cận lâm sàng
IBF (index bifrontal)
= đỏ / xanh (bt= 0,3)
> 0,4 => hydrocephalie

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


8. Điều trị
8.1. Nội khoa : kết quả tạm thời

- truyền nhanh các dd làm tăng áp lực thẩm thấu
như Mannitol 20%, NaCl 10%
- thuốc Corticoide tác dụng nhanh :
methylprednisolone , dexamethasone
- thuốc giãm tiết DNT: acetazolamide …
- chống co giật : valproate, gabapantin…

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


8. Điều trị



8.2. Phẫu thuật :
Cần xác định cơ chế giãn não thất
Dẫn lưu DNT ngoài
Dẫn lưu DNT trong :
* DL não thất - ổ bụng (V-P shunt),
* DL não thất - tâm nhĩ (V-A shunt) ,
* DL não thất - màng phổi (V-pleural shunt)
* DL não thất – xoang tĩnh mạch (V-S shunt)
* DL thắt lưng - ổ bụng (L-P shunt ) …

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


8. Điều trị




Nội soi mở thông sàn não thất III (endoscopic
ventriculostomy)
Phẫu thuật điều trị nguyên nhân : lọai bỏ nguyên
nhân gây tắc nghẽn sự lưu thông của DNT

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi



×