Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.59 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>:
- Nêu được vai trị của thốt hơi nước đối với đời sống thực vật.
- Mô tả được cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thốt hơi nước.
- Trình bày được cơ chế đóng mở lỗ khí của khí khổng và các tác nhân ảnh
hưởng đến q trình thốt hơi nước..
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Tích cực trồng cây và bảo vệ cây xanh ở trường học, nơi ở và
đường phố.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên :Giáo án, SGK, tranh vẽ hình 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 SGK.</b>
<b>2. Học sinh : SGK, đọc trước bài học.</b>
<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: Cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thoát</b>
hơi nước.
<b>IV. TIẾN HÀNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp</b></i>: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Trình bày cấu tạo, thành phần dịch vận chuyển và động lực của dòng
- Nêu sự khác biệt mạch gỗ và mạch rây.
<i><b>3. Bài mới</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu vai trị của</b></i>
<i><b>thốt hơi nước.</b></i>
<b>GV : cho HS quan sát thí nghiệm (TN)</b>
đã chuẩn bị sẵn về hiện tượng thoát hơi
nước ở thực vật, trả lời câu hỏi:
- Hãy cho biết thốt hơi nước là gì?
- Vai trị của thốt hơi nước?
<b>HS : Quan sát TN → trả lời câu hỏi.</b>
<b>GV : nhận xét, bổ sung → kết luận.</b>
<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu thốt hơi</b></i>
<i><b>nước qua lá</b></i>.
<b>GV: Yêu cầu HS đọc số liệu ở bảng 3.1,</b>
quan sát hình 3.1, 3.2, 3.3→ trả lời câu
hỏi:
- Em có nhận xét gì về tốc độ thốt hơi
nước ở mặt trên và mặt dưới của lá cây?
- Những cấu trúc tham gia nào tham gia
<b>HS: Đọc số liệu, quan sát hình → trả lời</b>
câu hỏi.
<b>I. VAI TRỊ CỦA THỐT HƠI NƯỚC.</b>
- Thoát hơi nước tạo lực hút đầu trên của
dịng mạch gỗ.
- Thốt hơi nước làm khí khổng mở, cho CO2
khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình
quang hợp.
- Thốt hơi nước làm làm giảm nhiệt độ bề
mặt lá.
<b>II. THOÁT HƠI NƯỚC QUA LÁ.</b>
<b>1. Cấu tạo của lá thích nghi với chức năng</b>
<b>thốt hơi nước.</b>
Đặc điểm của lá thích nghi với chức
năng thốt hơi nước:
+ <i><b>Khí khổng:</b></i> Gồm 2 tế bào đóng hình htạ
đậu, vách trong dày hơn vách ngồi tạo lỗ khí
khổng.
<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>GV: Nhận xét, bổ sung → kết luận.</b>
<b>GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả</b>
lời câu hỏi:
- Có mấy con đường thoát hơi nước?
Đặc diểm của các con đường đó
- Trong các con đường thoát hơi nước
kể trên con đường nào là chủ yếu?
<b>HS: Nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi.</b>
<b>GV: Nhận xét, bổ sung → kết luận.</b>
<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Các tác nhân ảnh</b></i>
<i><b>hưởng đến q trình thốt hơi nước.</b></i>
<b>GV: Cho HS đọc mục III, trả lời câu</b>
hỏi:
- Q trình thốt hơi nước của cây chịu
ảnh hưởng của những nhân tố nào?
<b>HS: Nghiên cứu mục III → trả lời câu</b>
hỏi.
<b>GV: Nhận xét, bổ sung → kết luận.</b>
<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Tìm hiểu cân bằng</b></i>
<i><b>nước và tưới tiêu hợp lí cho cây trồng.</b></i>
<b>GV: Cho HS đọc mục IV, trả lời câu</b>
hỏi:
- Cơ sở khoa học của việc tưới tiêu hợp
<b>HS: Nghiên cứu mục IV → trả lời câu</b>
hỏi.
<b>GV: Nhận xét, bổ sung → kết luận.</b>
<b>2. Hai con đường thốt hơi nước: qua khí</b>
<b>khổng và qua cutin.</b>
- <i><b>Con đường qua khí khổng</b></i> (chủ yếu):
+ Khi no nước, vách mỏng của tế bào khí
khổng căng ra → vách dày cong theo → lỗ
khí mở ra.
+ Khi mất nước, vách mỏng hết căng → vách
dày duỗi → lỗ khí đóng.
<i><b>- Con đường qua cutin:</b></i> Hơi nước từ các
khoảng gian bào của thịt lá qua lớp cu tin để
ra ngoài.
<b>III. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN</b>
<b>Q TRÌNH THỐT HƠI NƯỚC.</b>
+ Nước.
+ Ánh sáng.
+ Nhiệt độ, gió và một số ion khống
<b>IV. CÂN BẰNG NƯỚC VÀ TƯỚI TIÊU</b>
<b>HỢP LÍ CHO CÂY TRỒNG.</b>
- Cân bằng nước được tính bằng sự so sánh
lượng nước do rễ hút vào và lượng nước
thốt ra.
- Tưới nước hợp lí cho cây trồng dựa vào:
Đặc điểm di truyền, pha sinh trưởng, phát
triển của cây, loại cây, đặc điểm đất, thời tiết.
- Chỉ tiêu sinh lí chuẩn đốn về nhu cầu nước
của cây: Áp suất thẩm thấu, hàm lượng nước,
sức huát nước của lá.
<i><b>4. Củng cố</b></i>:Cơ sở khoa học của việc tưới tiêu hợp lí là gì? Giải thích?
<i><b>5. Dặn dị</b></i>