Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.45 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hệ thống hóa về đồng phân, danh pháp, tính chất của anđêhit, xeton
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Viết CTCT, gọi tên, viết PTPƯ minh họa tính chất, vận dụng làm bài tập.
- Nhận biết anđehit bằng phản ứng hoá học đặc trưng.
- Tính khối lượng hoặc nồng độ dung dịch anđehit trong phản ứng.
<b>3. Thái độ: </b>phát huy khả năng tư duy của học sinh
<b>II. TRỌNG TÂM:</b>
- Viết CTCT, gọi tên, viết PTPƯ minh họa tính chất, vận dụng làm bài tập.
- Nhận biết anđehit bằng phản ứng hoá học đặc trưng.
- Tính khối lượng hoặc nồng độ dung dịch anđehit trong phản ứng.
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>Hệ thống câu hỏi, bài tập. Máy chiếu
<b>2. Học sinh:</b> Học bài cũ
<b>IV. PHƯƠNG PHÁP: </b>
- Gv đặt vấn đề
- Hs hoạt động nhóm, tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv
<b>V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>Kiểm tra sĩ số, đồng phục...
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> kết hợp với bài luyện tập.
<b>3. Nội dung: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG </b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- Gv phát vấn hs hoàn thành bảng hệ thống
kiến thức
<b>I. Các kiến thức cần nắm vững:</b>
Anđêhit Xeton
Cấu
tạo
R- CHO R- C - R'
O
Tên
quốc
tế
Mạch chính bắt
đầu từ CHO
Tên → tên HC
tương ứng + al
Tên gốc + xeton
Phân
lọai
Theo đặc điểm cấu tạo của R : no,
khơng no, thơm
Theo số nhóm chức trong phân tử.
Đơn chức, đa chức.
Điều
chế
- Ancol bậc 1
→ anđêhit
- Oxi hóa
- Ancol bậc 2→
xeton
<b>Hoạt động 2:</b>
-Gv: Hướng dẫn bt 2
+ Dựa vào phản ứng cộng để xác định loại
anđehit →Đơn chức
+ Dựa vào sản phẩm phản ứng cộng là
ancol mạch nhánh→Anđehit mạch nhánh
Hs: Thảo luận 3’
Hs đại diện lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét, đánh giá
hiđrơcacbon hồn tồn cumen
ta được axeton
và phenol:
Tính
chất
- Tính oxi hóa,
tính khử
- Khơng có tính
oxi hóa, chỉ có
tính khử
<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b> Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit
đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng cho tác dụng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Tìm
CTPT của 2 anđehit?
<i>Giải:</i>
Vì 2 anđehit nơtron, đơn chức nên gọi CT
chung: CnH2n+1CHO (n>0)
3, 24
0, 03
108
<i>Ag</i>
<i>n</i>
(mol)
CnH2n+1CHO+2AgNO3+3NH3+
H2OàCnH2n+1COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
0,015mol
0,03mol
0,94
63
0,015
<i>hh</i>
<i>M</i>
<sub>14n + 30 = 63 à n =</sub><sub> 1,6</sub>
Vậy 2 anđehit là CH3CHO và C2H5 CHO
<b>Bài tập 2:</b> Cho 0,72 gam ankanal A phản ứng
hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra
muối axit B và 2,16 gam bạc kim loại. Nếu
cho tác dụng với hiđro xúc tác Ni, đun nóng
thu được ancol đơn chức mạch nhánh. Xác
định CTCT A và viết PTHH?
<i>Giải:</i>
A phản ứng với H2 tạo ancol đơn chức nên A
là anđehit đơn chức. Gọi A là RCHO
2,16
0,02
108
<i>Ag</i>
<i>n</i>
(mol)
RCHO+2AgNO3 +3NH3→ RCOONH4+ 2Ag
+ 2NH4NO3
0,01mol
0,02mol
0, 72
72 72 29 43
0, 01
<i>A</i>
<i>M</i> <i>R</i>
àR là C3H7
CTCT là CH3-CH2(CHO)-CH3
<b>4. Củng cố:</b> Củng cố trong từng bài
<b>VI. Dặn dò:</b>