Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án môn Tin học lớp 11 bài 28 - Bài thực hành số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 28: BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 3 (tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


- Củng cố cho học sinh kiến thức kiểu mảng.


- Mô tả được cách khai báo, tham chiếu đến các phần tử của mảng,
cách nhập xuất các phần tử của mảng.


- Biết giải một số bài tốn tính tốn, tìm kiếm đơn giản trên máy tính.
<i>2. Kỹ năng: Nâng cao kỹ năng sử dụng một số câu lệnh và một số kiểu dữ</i>
liệu thơng qua việc tìm hiểu, chạy thử các chương trình có sẵn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<i>1. Giáo viên: Giáo án, SGK, sách giáo viên, phòng máy, máy chiếu.</i>
<i>2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa, đồ dùng học tập.</i>


<b>III. Tổ chức các hoạt động học tập</b>
<i>1. Ổn định tổ chức lớp:</i>


2. <i>Ti n trình b i h cế</i> <i>à ọ</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hành</b>
<b>(15p)</b>


B1: chuyển giao nhiệm vụ học tập.
GV nêu u cầu của bài tốn.


Chia lớp theo nhóm thảo luận.
GV: Giới thiệu nội dung thực hành:
HS: Quan sát nội dung thực hành


GV: Lấy một ví dụ thực tiễn: Người mù
tìm viên sỏi có kích thước lớn nhất trong
một dãy các viên sỏi để gợi ý cho học sinh
thuật toán tìm giá trị lớn nhất.


GV: Nêu thuật tốn tìm phần tử có giá trị
lớn nhất.


B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thảo luận nhóm.


GV quan sát giúp đỡ HS gặp khó khăn.
HS: So sánh lần lượt từ trái sang phải, giữ
lại chỉ số của phần tử lớn nhất.


GV: Yêu cầu học sinh tìm hiểu chương
trình tìm chỉ số và giá trị lớn nhất.


- Chiếu chương trình ví dụ, sách giáo khoa
trang 64.


- Hỏi: Vai trò của biến j trong chương
trình?


HS: Giữ lại chỉ số của phần tử có giá trị
lớn nhất.



GV: Nếu muốn tìm phần tử lớn nhất với


<i><b>Bài 2: Viết chương trình tìm phần tử có</b></i>
giá trị lớn nhất của mảng và in ra màn hình
chỉ số và giá trị của phần tử tìm được. Nếu
có nhiều phần tử có cùng giá trị lớn nhất
thì chỉ đưa ra phần tử có chỉ số nhỏ nhất
<i><b>Chương trình như sau:</b></i>


Program timmax;
Uses crt;


Var A: array[1..250] of integer;
n,i,max,csmax: Integer;


Begin


clrscr;


Write('Nhap n = ');
Readln(n);


For i:= 1 to n do
Begin


Write('a[',i,'] = ');
readln(a[i]);
End;



max:= a[N];
csmax:= 1;


For i:= n-1 downto 1 do
If a[i] > max then
Begin


max:= a[i];
csmax:=i;
End;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chỉ số nhỏ nhất ta sửa ở chỗ nào?
B3: Báo cáo kết quả thảo luận.


Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.


HS: Duyệt chương trình từ n-1 đến 1. GV:
Đặt yêu cầu mới: Viết chương trình đưa ra
các chỉ số của các phần tử có giá trị lớn
nhất.


HS: Theo dõi yêu cầu, suy nghĩ các câu
hỏi định hướng để viết chương trình.


GV: Cần giữ lại đoạn chương trình tìm giá
trị lớn nhất khơng?


HS: Có.


GV: Cần thêm lệnh nào nữa?



HS: Lệnh để in ra các chỉ số có giá trị bằng
giá trị lớn nhất tìm được.


GV: Vị trí thêm các lệnh đó?
Sau khi tìm được giá trị lớn nhất.


B4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập


GV nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ
của các nhóm và chính xác hóa kiến thức.
<b>Hoạt động 2: Học sinh thực hành (25p)</b>
GV: Yêu cầu Viết chương trình hoàn
thiện.


- Yêu cầu học sinh nhập dữ liệu vào của
giáo viên và báo kết quả.


- Đánh giá kết quả của học sinh.


- Soạn chương trìnhvào máy. Thực hiện
chương trình và thơng báo kết quả.


- Nhập dữ liệu vào và thông báo cho
giáo viên dữ liệu ra.


Writeln('chi so ptu lon nhat: ',csmax);
Readln;



End.





<i>4. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (05p)</i>
* Củng cố


Một số thuật toán cơ bản:


+ Tìm tổng các phần tử thỏa mãn điều kiện nào đó.
+ Đếm số các phần tử thỏa mãn điều kiện nào đó.
+ Tìm phần tử lớn nhất, nhỏ nhất.


<i> * Câu hỏi và bài tập về nhà.</i>


</div>

<!--links-->
Giáo án nghề làm vườn lớp 11- Bài Thực hành: UỐN CÂY BẰNG DÂY KẼM ĐỂ TẠO DÁNG CÂY CẢNH pdf
  • 8
  • 6
  • 46
  • ×