Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án môn Hóa học lớp 10 bài 31 - Luyện tập phản ứng oxi hóa - khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Luyện tập: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ (tt)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- <i>Về kiến thức: </i>


+ Hs vận dụng nhận biết phản ứng oxi hóa khử, cân bằng PTHH của phản ứng
oxi hóa khử, phân loại phản ứng hóa học.


- <i>Về kỹ năng:</i>


+ Củng cố và phát triển kỹ năng xác định số oxi hóa của các nguyên tố.


+ Củng cố và phát triển kỹ năng cân bằng PTHH của phản ứng oxi hóa khử
bằng phương pháp thăng bằng electron.


+ Rèn luyện kỹ năng nhận biết phản ứng oxi hóa khử, chất oxi hóa, chất khử,
chất tạo môi trường cho phản ứng.


+ Rèn kỹ năng giải các bài tập có tính tốn đơn giản về phản ứng oxi hóa khử.
<b>II. Phương pháp: </b>Ơn tập và củng cố kiến thức.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Các bài tập hóa học.


- Các nhóm chuẩn bị bảng phụ.
<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>



Gv: cho Hs nhắc lại qui tắc xác định số
oxi hóa.


Hs: nhóm 1: xác định số oxi hóa của
Nitơ, Clo.


- Nhóm 2: xác định số oxi hóa của
Mangan, Crôm, Lưu huỳnh.


<b>Hoạt động 2:</b>


Gv: cho Hs nhắc lại cách xác định chất
oxi hóa, chất khử.


Hs: Chất khử: số oxi hóa tăng.
- Chất oxi hóa: số oxi hóa giảm.
- Nhóm 3: làm câu a, b.


- Nhóm 4: làm câu c, d.


<b>Hoạt động 3: </b>


Gv: cho Hs nhắc lại các bước cân bằng


<b>Nội dung</b>
Bài 6/89 SGK:


a) NO3<i>−</i> + 2 NO3<i>−</i>  NO3<i>−</i> + 2


NO3



<i>−</i>




Sự oxi hóa Cu; Sự khử NO3


<i>−</i>


(AgNO3)


b) NO3<i>−</i> + NO3<i>−</i> SO4 NO3<i>−</i> SO4
+ NO3<i>−</i> 


Sự oxi hóa Fe; Sự khử NO3


<i>−</i>


(CuSO4)
c) 2 NO3


<i>−</i>


+ 2 NO3


<i>−</i>


O  2 NO3


<i>−</i>



OH + NO3


<i>−</i>




Sự oxi hóa Na; Sự khử NO3<i>−</i> (H2O)
Bài 7/89 SGK:


a) 2 NO3


<i>−</i>


+ NO3


<i>−</i>


 2 NO3


<i>−</i>


Chất khử: H2; Chất oxi hóa: O2


b) 2K NO3<i>−</i> NO3<i>−</i> 2K NO3<i>−</i> O2 +
NO3<i>−</i>


Chất khử: NO3<i>−</i> (KNO3); Chất oxi
hóa: NO3<i>−</i> (KNO3)



c) NO3


<i>−</i>


H4 NO3


<i>−</i>


O2 NO3


<i>−</i>


NO3


<i>−</i>


+ 2H2O


Chất khử: NO3<i>−</i> (NH4NO2)
Chất oxi hóa: NO3<i>−</i> (NH4NO2)


d) NO3<i>−</i> 2O3 + 2 NO3<i>−</i> NO3<i>−</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp
thăng bằng electron.


Hs: Xác định số oxi hóa  chất oxi hóa,
chất khử.


- Viết q trình oxi hóa, q khử


- Tìm hệ số: Số e cho = Số e nhận
- Đặt hệ số vào pt và kiểm tra lại.
Nhóm 5: làm 9a,d


Nhóm 6: làm 9b
Nhóm 7: làm 9c.


Gv: cho đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm cịn lại nhận xét.


Gv: tổng kết, bổ sung, rút kinh nghiệm.
Hs: sửa bài


<b>Hoạt động 4:</b>


Gv: cho Hs làm bài tập
Nhóm 8: làm bài 10


Nhóm 9: làm bài 11


Hs: làm vào bảng phụ mang lên bảng
trình bày, các nhóm nhận xét lẫn nhau.
Gv: tổng kết, rút kinh nghiệm


<b>Hoạt động 5:</b> dặn dò


- Tiết 34: thực hành bài 1 (6 nhóm/1 lớp,
mỗi nhóm 1 bảng tường trình, chuẩn bị
trước).



Chất khử: Al; Chất oxi hóa: NO3


<i>−</i>


(Fe2O3)


Bài 9/90 SGK:
a) 8 NO3


<i>−</i>


+ 3 NO3


<i>−</i>


3O4  4 NO3


<i>−</i>


2O3 + 9 NO3


<i>−</i>


Chất khử: Al; Chất oxi hóa: NO3<i>−</i>


(Fe3O4)


4 NO3<i>−</i> 2 NO3<i>−</i>  2 NO3<i>−</i> + 6e


3 NO3<i>−</i> 3 NO3<i>−</i> + 8e  3 NO3<i>−</i>



b) 10 NO3<i>−</i> SO4+2K NO3<i>−</i> O4+
8H2SO4 5 NO3<i>−</i> 2(SO4)3 + 2 NO3<i>−</i>


SO4 + K2SO4 + 8H2O
Chất khử: NO3<i>−</i> (FeSO4)
Chất oxi hóa: NO3<i>−</i> (KMnO4)
5 NO3<i>−</i> 2 NO3<i>−</i>  2 NO3<i>−</i> + 2e


2 NO3<i>−</i> NO3<i>−</i> + 5e  NO3<i>−</i>


c) 4 NO3<i>−</i> NO3<i>−</i> + 11 NO3<i>−</i> NO3<i>−</i>


2 NO3<i>−</i> 2 NO3<i>−</i> 3 + 8 NO3<i>−</i> NO3<i>−</i> 2
Chất khử: NO3


<i>−</i>


, NO3


<i>−</i>


(FeS2); Chất
oxi hóa: O2


2 NO3<i>−</i>  2 NO3<i>−</i> + 2e


4 NO3<i>−</i>  4 NO3<i>−</i> + 20e


2 NO3<i>−</i> 2 NO3<i>−</i> NO3<i>−</i>  2 NO3<i>−</i>



+ 4 NO3<i>−</i> + 20e


11 NO3


<i>−</i>


NO3


<i>−</i>


+ 4e  2 NO3


<i>−</i>


d) 3 NO3


<i>−</i>


2 + 6KOH NO3


<i>−</i>


5K NO3


<i>−</i>


+ K NO3<i>−</i> O3 + 3H2O


Cl2 vừa là chất khử vùa là chất oxi hóa.


1 NO3<i>−</i> NO3<i>−</i>  NO3<i>−</i> + 5e


5 NO3<i>−</i> NO3<i>−</i> + 1e  NO3<i>−</i>


Bài 10/90 SGK:
Điều chế MgCl2 bằng:
- Phản ứng hóa hợp:
Mg + Cl2 NO3


<i>−</i>


MgCl2
- Phản ứng thế:


Mg+ 2HCl  MgCl2 + H2
- Phản ứng trao đổi:


MgSO4 + BaCl2  BaSO4 + MgCl2
Bài 11/90 SGK:


Phản ứng oxi hóa khử:
CuO + H2  Cu + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->
GIÁO ÁN MÔN TIN HỌC LỚP 6 - BÀI 1 doc
  • 8
  • 4
  • 3
  • ×