Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 22: Chính tả - Bài tập chính tả nâng cao lớp 2 tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 22: Chính tả</b>
<b>Tuần 22: Phần A – Chính tả</b>


<b>PHÂN BIỆT r/d/gi</b>


<b>1. Điền vào chỗ trống d, gi hoặc r cho thích hợp:</b>
Tiếng …ừa làm …ịu nắng trưa


Gọi đàn …ó đến cùng …ừa múa …eo
Trời trong đầy tiếng …ì …ào


Đàn cò đánh nhịp bay vào bay …a.


<i>(Theo Trần Đăng Khoa)</i>
<b>2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống cho thích hợp:</b>


a) …. đỡ cha mẹ. (dúp, giúp, rúp)
b) … thổi là chổi trời. (dó, gió, ró)


c) Cái …. cái tóc là vóc con người. (răng, giăng, dăng)
<b>PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã</b>


<b>3. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm:</b>
Nghìn con sóng khoe


Lon ta lon ton
<b>Biên to lớn thế</b>
<b>Vân là tre con</b>


<b>4. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:</b>
a) … ba, sa …, … ngớn, nghiêng … (ngả, ngã)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hướng dẫn làm bài</b>


<b>1. dừa, dịu, gió, dừa, reo, rì rào, ra.</b>
<b>2. a) giúp; b) gió; c) răng.</b>


<b>3. khoẻ, biển, vẫn, trẻ.</b>


<b>4. a) ngã ba, sa ngã, ngả ngớn, nghiêng ngả.</b>
b) nhắn nhủ, nhũ đá, nhũ mẫu, khuyên nhủ.


</div>

<!--links-->

×