Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 2 - Đề 3</b>
<b>Câu 1. Có 18 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo?</b>
A. 5 cái kẹo
B. 6 cái kẹo
C. 7 cái kẹo
D. 8 cái kẹo
<b>Câu 2. Cho phép nhân 3 x 7 = 21. Con hãy khoanh vào phép chia thích hợp với phép nhân đó:</b>
A. 3: 7 = 21
C. 21: 3 = 7
B. 7 : 3 = 21
D. 21: 3 = 3
<b>Câu 3. Một đoạn dây đồng được uốn thành một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh là 4cm. Hỏi</b>
chu vi của của hình tam giác đó bằng bao nhiêu?
A. 4cm B. 8cm
C. 12cm D. 16cm
<b>Câu 4. Tìm số có hai chữ số, biết tích của hai chữ số là 12 và chữ số hàng chục hơn chữ</b>
số hàng đơn vị là 4. Số đó là:
A. 62 B. 26 C. 43 D. 34
<b>Câu 5. 27 học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?</b>
A. 9 học sinh B. 18 học sinh
C. 3 học sinh D. 24 học sinh
<b>Câu 6. 14 giờ còn được gọi là:</b>
A. 2 giờ sáng B. 2 giờ chiều
C. 2 giờ đêm C. 1 giờ chiều
<b>Câu 7. Tìm x biết: x : 4 = 3</b>
A. 8 B. 12 C. 20 D. 21
A. 6 cái kẹo B. 12 cái kẹo
<b>Câu 9. Tìm x biết: 45 + x = 100 - 13</b>
A. 40 B. 41 C. 42 D. 51
<b>Câu 10. Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ ba thì thứ ba tuần tiếp theo là:</b>
A. Ngày 21 tháng 1
B. Ngày 22 tháng 1
C. Ngày 23 tháng 1
D. Ngày 15 tháng 2
<b>Câu 11. Điền vào chỗ trống:</b>
a) Tổng của 6 số 4 viết dưới dạng phép nhân là: ………..
b) Tổng của 4 số 5 viết dưới dạng phép nhân là: ………..
<b>Câu 12. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 80</b>
A. 10 B. 20 C. 19 D. 9
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
<b>Câu 14. Bống được mẹ giao nhiệm vụ đó là xếp 30 quả cam đều vào các đĩa.</b>
Mỗi đĩa có 6 quả. Bống khơng giỏi tính tốn con hãy giúp Bống tính xem Bống
có thể xếp được vào bao nhiêu đĩa?
A. 5 đĩa B. 6 đĩa
C. 7 đĩa D. 8 đĩa
<b>Đáp án:</b>
<b>Câu 1. B</b> <b>Câu 2. C</b> <b>Câu 3. C</b>
<b>Câu 4. A</b> <b>Câu 5. A</b> <b>Câu 6. B</b>
<b>Câu 7. B</b> <b>Câu 8. C</b> <b>Câu 9. C</b>
<b>Câu 10. B</b> <b>Câu 11. a) 4 6</b><sub></sub> b) 5 4<sub></sub> c) 3 <sub></sub> 6 d) 8 <sub></sub> 4
<b>Câu 12. C</b> <b>Câu 13. B</b> <b>Câu 14. A</b>