Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.88 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề thi giữa học kì 2 mơn Toán lớp 2 - Đề 6</b>
<b>Câu 1. Trong tủ lạnh có một số quả táo và chia đều vào 4 ngăn tủ, mỗi ngăn có 8 quả.</b>
Hỏi trong tủ lạnh có tất cả bao nhiêu quả táo?
A. 32 quả táo
B. 16 quả táo
C. 18 quả táo
D. 23 quả táo
<b>Câu 2. Kết quả của phép tính 0 x 12 là:</b>
A. 12
B. 1
C. 21
D. 0
<b>Câu 3. Tìm x biết: x : 4 = 2 x 2</b>
A. 8
B. 4
C. 16
D. 20
<b>Câu 4. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị: </b>
A. 84
<b>Câu 5. Shin có một số viên bi. Số bi được cho vào 6 hộp. Mỗi hộp 3 viên thì cịn thừa 2</b>
viên. Hỏi Shin có bao nhiêu viên bi?
A. 6 viên bi
<b>Câu 6. Tổng 2 + 3 + 5 + 5 + 1 + 4 có thể viết được dưới dạng phép nhân nào sau đây? </b>
A. 5 x 4 B. 4 x 5 C. 2 x 4 D. 4 x 2
<b>Câu 7. Mỗi bàn màu đỏ có 2 học sinh ngồi, mỗi bàn màu xanh có 3 học sinh ngồi. Hỏi 2</b>
bàn màu đỏ và 2 bàn màu xanh có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 10 học sinh
B. 5 học sinh
C. 13 học sinh
D. 20 học sinh
<b>Câu 8. Hình đưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:</b>
<b>Câu 9. Một tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 16cm; 18cm; 2dm; 12cm. Chu vi của tứ</b>
giác đó là:
A. 48cm
B. 48dm
C. 66dm
D. 66cm
<b>Câu 10. 3 giờ 15 phút chiều còn được gọi là mấy giờ?</b>
A. 15 giờ 15 phút
B. 16 giờ 15 phút
C. 17 giờ 15 phút
<b>Câu 11. Nhà bác An có ni thỏ. Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng. Mỗi chuồng có 4</b>
con thỏ. Hỏi nhà bác An có tất cả bao nhiêu con thỏ?
A. 28 con thỏ
B. 32 con thỏ
C. 36 con thỏ
D. 38 con thỏ
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
<b>Câu 13. Cho các số sau: 39; 78; 54; 91</b>
a) Các số được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn là:………
b) Các số được sắp theo thứ tự từ lớn đến bé là:………
<b>Câu 14. Kết quả của phép tính 3 x 6 : 2 là:</b>
A. 18
B. 3
C. 9
D. 8
<b>Câu 15. Một con bọ rùa sẽ trèo lên một bông gia, bông hoa đó có 5 cánh hoa và 3 lá. Hỏi</b>
con bọ rùa đã trèo lên bông hoa nào trong các bông hoa dưới đây?
Câu 1. A
Câu 13. a) 39; 54; 78; 91 b) 91; 78; 54; 39
Câu 14. C
Câu 15. B