Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Tin Học 8 - Giải toán và vẽ hình phẳng với Geogebra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Em đã biết gì về Geogebra?


- Phần mềm GeoGebra dùng để vẽ các hình
hình học đơn giản như điểm, đoạn thẳng,
đường thẳng.


-

Tính tốn với các phép tính từ đơn giản đến
phức tạp, đơn thức và đa thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Làm quen với phần mềm Geogebra Tiếng Việt</b>


<i>a. Khởi động:</i>


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng để khởi động
chương trình.


- Start \ program \ Grogebra \ Grogebra


<i>b. Giới thiệu màn hình Geogebra Tiếng Việt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Màn hình làm việc chính</b>


<b>Thanh bảng chọn</b>


<b>Cửa sổ </b>
<b>các đối tượng</b>


<b>đại số</b>
<b>Khu vực </b>
<b>các đối tượng </b>



<b>hình vẽ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hệ thống bảng chọn
và các lệnh bằng
tiếng Việt


Bảng chọn:


- Chú ý các lệnh trên bảng chọn không dùng để vẽ các đối
tượng hình, các lệnh tác động trực tiếp tới đối tượng hình học
được thực hiện thơng qua các công cụ trên thanh công cụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Mỗi cơng cụ có biểu tượng riêng tương ứng với cơng dụng của
cơng cụ đó.


Thanh cơng cụ


- Chứa các công cụ dùng để vẽ, điều chỉnh và làm việc với các
đối tượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Các phép tính trên đa thức.</b>


Hãy nêu mục đích của phần mềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Các phép tính trên đa thức.</b>


Tồn bộ các tính tốn với đa thức của mục này
và các mục sau đều làm việc trên cửa sổ CAS và
phải được thực hiện trong chế độ tính tốn chính
xác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Các phép tính trên đa thức.</b>


Khai triển các biểu thức có chứa tích hoặc lũy
thừa ta thực hiện như thế nào?


- Khai triển các biểu thức có chứa tích hoặc lũy
thừa. Sử dụng lệnh: Expand[<đa thức cần triển
khai>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Các phép tính trên đa thức.</b>


Các phép chia đa thức Div, Mod, Division ta
thực hiện như thế nào?


Sử dụng ba lệnh: Div (tính thương), Mod (tính số
dư), Division (tính cả thương và số dư).


<b>VD: Phép chia (x3+x2-1):(x-1)</b>


<b>Thương là x2+2x+2, số dư là 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cú pháp lệnh</b> <b>Ý nghĩa</b>


FACTOR[<đa thức>] Khai triển đa thức thành tích các
thừa số trong phạm vi các số hữu tỉ


iFACTOR[<đa
thức>]



Khai triển đa thức thành tích các
thừa số trong phạm vi các số vơ tỉ


EXPAND[<đa thức>] Khai triển biểu thức tính tốn
đa thức


Simplify[<đa thức>] Rút gọn biểu thức tính của đa
thức


<b>1. Các phép tính trên đa thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Các phép tính trên đa thức.</b>


<b>Cú pháp lệnh</b> <b>Ý nghĩa</b>


DIV[<đa thức>,<đa


thức 2>] Cho thương của phép chia đa thức 1 cho đa thức 2
MOD[<đa thức>,<đa


thức 2>] Cho số dư của phép chia đa thức 1 cho đa thức 2
DIVISION[<đa


thức>,<đa thức 2>] Cho thương và số dư của phép chia đa thức 1 cho đa thức 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Giải phương trình và bất phương trình bậc nhất </b>
<b>một ẩn.</b>


Để giải phương trình và bất phương trình
chúng ta sử dụng các lệnh gì? Sử dụng như thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Giải phương trình và bất phương trình bậc nhất </b>
<b>một ẩn.</b>


+ Lệnh Solve[<Phương trình x>] hoặc
Solve[<Bất phương trình x>] cho kết quả là các
nghiệm của phương trình hoặc bất phương trình.


+ Lệnh Solutions[<Phương trình x>] hoặc


Solutions[<Bất phương trình x>] cho kết quả là tất
cả các giá trị nghiệm của phương trình hoặc bất


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Giải phương trình và bất phương trình bậc nhất </b>
<b>một ẩn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. Quan hệ toán học và các cơng cụ tạo quan hệ </b>
<b>tốn học trong Geogebra</b>


Một hình hình học bao gồm nhiều đối tượng
cơ bản. Các đối tượng hình học bao gồm 2 loại: Đối
tượng tự do và đối tượng phụ thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>a) Công cụ tạo điểm: </b></i>


- Cách tạo: Nháy chuột vào và nháy chuột
lên 1 điểm trống trên màn hình hoặc lên đối
tượng để tạo điểm thuộc đối tượng đó.


* Cơng cụ: dùng để tạo một điểm mới



* Công cụ dùng để tạo ra điểm là giao
của 2 đối tượng đã cho trên mặt phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>b) Công cụ đoạn thẳng , đường thẳng , </b></i>
<i><b>tia</b></i>


- Công cụ , ,
dùng để tạo đường, đoạn,
tia qua 2 điểm cho trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>c) Công cụ vẽ các đường song song, vng góc, </b>
<b>phân giác, trung trực.</b>


* Công cụ: dùng để tạo
đường thẳng đi qua 1 điểm và
vuông góc với 1 đường hoặc
đoạn thẳng cho trước.


- Thao tác: Chọn công cụ sau đó lần lượt chọn
điểm, đường (đoạn, tia) hoặc ngược lại.


* Công cụ tạo ra 1 đường thẳng song song với 1
đường (đoạn) và đi qua 1 điểm cho trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Công cụ dùng để vẽ đường trung trực của 1
đoạn thẳng hoặc 2 điểm cho trước.


- Thao tác: Chọn công cụ sau đó chọn 1 đoạn
thẳng hoặc 2 điểm cho trước trên mặt phẳng.



- Công cụ dùng để tạo đường phân giác của 1
góc cho trước, góc xác định bởi 3 điểm trên mặt
phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4. Quan hệ tốn học và các cơng cụ tạo quan hệ </b>
<b>toán học trong Geogebra</b>


<b>d) Tạo đối tượng số trực tiếp từ dòng nhập lệnh</b>


Ta đã biết các tạo ra một đối tượng số tự do từ
ngay dịng lệnh của phần mềm Geogebra.VD có thể
nhập a:=1 phần mềm sẽ tạo ngay một đối tượng số
tự do có tên là a, giá trị là 1.


Bây giờ chúng ta có thể tạo ra các đối tượng phụ
thuộc vào a. VD: b:=a/2; c:=a^2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đọc SGK tìm hiểu các chức năng
và thao tác các công cụ biến đổi
hình học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>5. Các cơng cụ biến đổi hình học trong Geogebra</b>


- Cơng cụ Dùng để tạo ra một đối tượng
đối xứng với một đối tượng cho
trước qua một trục là đường hoặc đoạn thẳng.


<i>- Thao tác: Chọn công cụ, chọn đối tượng cần biến </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>5. Các công cụ biến đổi hình học trong Geogebra</b>


- Cơng cụ Dùng để tạo ra một đối tượng
đối xứng với một đối tượng cho
trước qua một điểm cho trước.
<i>- Thao tác: Chọn công cụ, chọn đối tượng cần biến </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>6. Công cụ đường trịn và cách vẽ một số hình đặc biệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Công cụ : Xác định tâm và một điểm
trên hình trịn.


<i>Thao tác: Chọn cơng cụ, chọn tâm hình trịn </i>


và điểm thứ hai nằm trên hình trịn.


- Công cụ : Xác định tâm và bán
kính.


<i> Thao tác: Chọn cơng cụ, chọn tâm hình trịn, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Công cụ Dùng để vẽ hình trịn đi qua
ba điểm cho trước.


<i>Thao tác: Chọn cơng cụ, sau đó lần lượt chọn </i>


ba điểm.


- Công cụ Dùng để tạo một nửa hình
tròn đi qua hai điểm đối


xứng tâm.


<i>Thao tác: Chọn công cụ, chọn lần lượt hai </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Công cụ Xác định tâm và hai điểm
trên cung trịn.


<i>- Thao tác: Chọn cơng cụ, chọn tâm hình trịn </i>
và lần lượt chọn hai điểm.


- Công cụ Xác định một cung tròn đi
qua ba điểm cho trước.


<i>- Thao tác: Chọn công cụ sau đó lần lượt chọn </i>


</div>

<!--links-->

×