Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang
1
<b>BÀI
TẬP
CHƯƠNG
THỐNG
KÊ
LỚP
7
</b>
<b>Bài
1
(
2
đ)
:
Một
giáo
viên
theo
dõi
thời
gian
làm
một
bài
tập
(tính
theo
phút)
của
30
</b>
học
sinh
và
ghi
lại
như
sau
:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 5 9
9 8 9 9 9 9 10 5 14 14
a)Tìm
dấu
hiệu.
b)Lập
bảng
“tần
số”
và
nhận
xét.
c)Tính
số
trung
bình
cộng
và
tìm
mốt
của
dấu
hiệu.
d)Lập
biểu
đồ
đoạn
thẳng.
<b>
</b>
<b>Bài
2:(2đ).
Điểm
thi
đua
trong
các
tháng
của
1
năm
học
của
lớp
7A
được
liệt
kê
</b>
trong
bảng
sau:
Tháng
9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm
80 90 70 80 80 90 80 70 80
a)
Tìm
dấu
hiệu.
b)
Lập
bảng
“tần
số”
và
nhận
xét.
c)
Tính
số
trung
bình
cộng
và
tìm
mốt
của
dấu
hiệu.
d)
Lập
biểu
đồ
đoạn
thẳng.
<b>
Bài
3:
(2đ
)
Kết
quả
điểm
kiểm
tra
Tốn
của
lớp
7A
được
ghi
lại
như
sau
:</b>
8 7 9 6 8 4 10 7 7 10
4 7 10 3 9 5 10 8 4 9
5 8 7 7 9 7 9 5 5 8
6 4 6 7 6 6 8 5 5 6
a)
Tìm
dấu
hiệu.
b)
Lập
bảng
“tần
số”
và
nhận
xét.
c)
Tính
số
trung
bình
cộng
và
tìm
mốt
của
dấu
hiệu.
d)
Lập
biểu
đồ
đoạn
thẳng.
<i><b>Bài
4:(2
đ).
Số
lượng
học
sinh
nữ
trong
các
lớp
của
một
trường
THCS
được
ghi
lại
</b></i>
trong
bảng
sau:
Trang
2
24 17 22 16 18 20 22 18 15 18
a)
Tìm
dấu
hiệu.
b)
Lập
bảng
“tần
số”
và
nhận
xét.
c)
Tính
số
trung
bình
cộng
và
tìm
mốt
của
dấu
hiệu.
d)
Lập
biểu
đồ
đoạn
thẳng.
<b>B.
Các
bài
tốn
ơn
tập
về
tam
giác
cân
và
tam
giác
vng
cân</b>
Bài 1:
Hãy
cho
biết
cần
thêm
điều
kiện
gì
để
a,
Tam
giác
vng
trở
thành
tam
giác
vng
cân
b,
Tam
giác
cân
trở
thành
tam
giác
vng
cân
Bài 2:
Cho
tam
giác
ABC,
biết
góc
ABC
800.
Tính
số
đo
các
góc
cịn
lại
của
tam
giác
đó.
Bài 3:
Cho
tam
giác
ABC
cân
tại
A.
Lấy
điểm
D
và
E
lần
lượt
là
trung
điểm
của
AB
và
AC.
Chứng
minh
BE
=
CD
Bài 4:
Cho
tam
giác
ABC
cân
ở
A.
Trên
cạnh
BC
lấy
D,
E
sao
cho
BD
=
CE.
Chứng
minh