BỘ XÂY DỰNG
VIỆN QUY HOẠCH ĐÔ THỊ - NÔNG THÔN QUỐC GIA
Số 10 Hoa Lư- Hai Bà Trưng – Hà Nội, ĐT: 04.22210888 FAX: 04.39764339
THUYẾT MINH TÓM TẮT
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH ĐỒNG NAI
GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ GIAI ĐOẠN 2021-2030
VIUP
1
***
VIỆN QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
NÔNG THÔN QUỐC GIA
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
***
Hà Nội, tháng 6 năm 2014
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH ĐỒNG NAI
GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ GIAI ĐOẠN 2021-2030
Chỉ đạo thực hiện:
Viện trƣởng. ThS. KTS. Ngô Trung Hải
Phó viện trƣởng. KTS. Phạm Thị Nhâm
GĐ Trung tâm:
Nguyễn Chí Hùng
Chủ nhiệm:
KTS. Phạm Thị Nhâm
KS. Phan Thị Hà An
Cán bộ tham gia:
TS.KTS.
KTS.
KTS.
Ths.KTS.
KS
KS.
Ths.KS.
Quản lý kỹ thuật:
ThS.KTS.
ThS.KS.
2
I. PHẦN MỞ ĐẦU
I.1. Lý do sự cần thiết xây dựng chƣơng trình
-
-
-TTg
-
2020
-
I.2. Cơ sở pháp lý
-
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- -
- -
-
- -
-TTg ngày
--
-
- 2020 và
;
-
-TTg ngày 04/06/2008.
-
- -2015;
- -
3
- -
-
- 89/NQ-
;
- -
--
2025;
- -
2011 2015;
- -UBND
2050.
I.3. Quan điểm và mục tiêu
I.3.1. Quan điểm
Phát t
-
-
-
-
-
sinh
thái.
I.3.2. Mục tiêu của chƣơng trình
-
xanh xanh
;
-
-
-
4
-
-
-45%;
-
(
1
)
50-60%;
-
-70%.
I.3.3. Phạm vi, thời hạn và nghiên cứu
-
-
+
theo t
+ 1--
.
- :
+
- khu
)
+
II. THỰC TRẠNG VÀ DỰ BÁO PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐÔ THỊ
II.1. Thực trạng hệ thống đô thị tỉnh Đồng Nai
II.1.1. Thực trạng đô thị
nh
Biên
có các
các
.
a) Thực trạng về phân loại đô thị và phân cấp quản lý hành chính:
* Về phân cấp đô thị:
1
ch - h Hic
5
- t
- T;
- 0: tThành Thành); t
Bom tAn ); tGia Ray
Xuân ); tQuán Quán); tPhú Phú).
- 03 là , Long Giao
* Phân loại đô thị: .
-
-
-
Riêng t cho phép thành
Q-TTg ngày 21/12/2006
b) Hiện trạng quy mô đô thị.
2011, 2012.
2
.
T
T
hành chính
(km
2
)
(%)
Phân
1
Biên Hòa
Biên Hòa
135,056
706.609
83,3
II
2
TX. Long Khánh
TX. Long Khánh
9,513
54.357
40,2
IV
3
33,816
25.121
18,6
V
4
H. Tân Phú
8,094
23.170
14,4
V
5
9,969
21.767
10,7
V
6
Gia Ray
13,858
14.959
6,7
V
7
9,308
21.800
8,1
V
8
V
-
9
H. Long Thành
9,284
29.808
14,5
V
10
V
-
11
V
-
228,899
897.591
hóa là 33,67%.
II.1.2. Khảo sát đánh giá thực trạng phát triển đô thị theo quy định về phân loại
đô thị (Nghị định 42/2009/NĐ-CP và Thông tƣ 34/TT-BXD)
t
6
:
- Biên Hòa:
tiêu chí
theo
chung
-
C,
.
còn
các (
), c
t
xây
theo
- .
: V
, trung tâm TDTT,
V
theo
T
T
giá)
c
Qui
mô
dân
dân
nông
th
1
II
I
13,5
9,8
4,3
5,0
38,6
6,3
78,1
2
T Long Khánh
IV
III
12,8
2,8
5,0
39,5
8,5
68,6
3
V
V
13,5
8,4
5,0
3,5
49,4
5,6
85,4
4
TT Long Thành
V
IV
12,4
2,8
5,0
5,0
37,0
5,6
67,8
5
TT Tân Phú
V
V
13,6
5,4
5,0
3,5
43,5
5,5
76,5
6
V
V
12,1
8,5
5,0
50,5
5,6
85,2
7
TT Gia Ray
V
V
13,6
4,2
5,0
5,0
47,3
5,6
80,7
8
V
IV
11,6
2,8
3,5
5,0
41,9
5,6
70,4
7
T
T
giá)
c
Qui
mô
dân
dân
nông
th
9
Long Giao
V
V
14,5
4,2
3,5
44,2
6,2
72,6
10
iây
V
V
14,5
4,2
3,5
5,0
43,9
6,2
77,3
11
V
IV(*)
12,5
0
0
5
27,6
2,8
47,9
II.1.3. Thực trạng nâng cấp và phát triển đô thị
a) Quy hoạch xây dựng các đô thị.
- Thành phố Biên Hòa: n13
trình
- Thị xã Long Khánh:
-C
QH chung xây
-2020.
Đô thị mới Nhơn Trạch:
Thị trấn Long Thành: -
-
.
Thị trấn Trảng Bom: -
-
-2020
Thị trấn Tân Phú: -
-
8
Thị trấn Định Quán: -
-
Thị trấn Gia Ray: tGia Ray
-
Thị trấn Vĩnh An: -
-
Đô thị Dầu Giây:
04
Đô thị Long Giao: Quy
mô 600
b) Thực trạng vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản và kết quả thực hiện Chƣơng trình
phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật tỉnh Đồng Nai.
(
2
)
sách
-
- 2010: Toàn
,
,
nên các công trình giao thông
- Giai
-
ct
, c sau:
2
n 2006-2010 không có s liu
9
+ -
.
+
Trung
+ Giao thông:
-
t
II.1.4. Đánh giá chung
HCM
HCM
-
công
-
* Kết quả đạt đƣợc:
-
-
-
* Chƣa đạt đƣợc:
- .
-
,
10
- g
-
-
-
II.2. Tóm tắt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và tầm nhìn
đến năm 2050
II.2.1. Dự báo dân số - đất đất xây dựng đô thị
a) Dự báo dân số
:
-
-
* :
- : 1.600.000 - 1.700.000 ngui; t l hóa 50-60%.
- : 2.500.000 - 2.600.000 ngui; t l hóa 60-70%.
b) Dự báo nhu cầu đất xây dựng đô thị
III: 120 200 m
2
-V: 150250 m
2
,
- - 32.000 ha.
- - 45.000 ha.
II.2.2. Phân vùng phát triển
Vùng
a) Tiểu vùng I – trung tâm vùng tỉnh.
t
- Là vùng côn- -
vùng.
- n
TP.HCM - Long Thành
-
(
3
)
.
3
ch - Hic
11
b) Tiểu vùng II (Vùng kinh tế phía Đông.)
- G
ng Nai. Là phát t
-
-
u Giây, Gia Ray
-
c) Tiểu vùng III (Vùng sinh thái phía Bắc)
- Vùng
Phát trin vùng nông nghip hàng hóa có chng cao (ch yu vùng chuyên canh sn
xut cao su); phát trig mi dch v; du lch sinh thái cnh quan rng Nam Cát
Tiên, h Tr ng Nai, khu bo tn thiên nhiên ng Nai.
- Hình thành
-
d) Phát triển các hành lang kinh tế - đô thị
-thành ph HCM
Tây nguyên-
sau:
- QL 51, QL -
Nam, Biên Hòa Long Thành .
- --
- TP-
- Hành lang cá
-
- Long Khánh
-
II.2.3. Phát triển các hạ tầng đô thị cấp vùng và quốc gia
a) Phát triển các KCN và cụm CN
(
4
)
-
-
/BC-UBND ngày
-
4
Ngun: QHTT KT-
12
Nai, t
-
CCN CCN
- - CCN
CCN CCN
- CCN
CCN CCN
- Ngoài ra trong g- 20
20,6 ha.
b) Phát triển ngành dịch vụ
* Biên Hòa
Nam bHCM.
* :
-
, G
- Biên Hòa)
().
- .
- Hình thành các tru
tBiên Hoà, tch và thoa
Long Thành,
45-50ha/trung
tâm hánh.
c) Phát triển du lịch
H HCM,
Bình , , - , Tây Nguyên,
-
Bà R-V
TtHCM. X kh
hoá Hòa ; kai; khu du
Cát TiênA
500ha; khu du D.
d) Giao thông
-
, ,
-
13
g) Cấp nƣớc
h) Thoát nƣớc thải và vệ sinh môi trƣờng
các khu trung.
II.2.4. Định hƣớng phát triển hệ thống đô thị tỉnh Đồng Nai giai đoạn đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2050
* Dự báo phát triển đô thị
(
5
)
-
và 7
Gia Ray, Long Gia.
-
2
) và 6 Gia Ray,
Long Giao).
- I (th
Gia Ray
Phú Túc, La Ngà).
-
-
* Định hƣớng phát triển các đô thị.
(1). Thành phố Biên Hòa:
- Biên Hòa -
-
5
Quy hoch xây dng vùng tnh n 2020, tn 2050.
14
(2). Thị xã Long Khánh:
-
-
t
-
(3). Thị trấn Định Quán
(4). Thị trấn Long Thành
Là t
t
(5). Đô thị mới Nhơn Trạch
(
6
)
ùng
hóa,
(6). Thị trấn Tân Phú
Là .
-
giao
Trung
(7). Đô thị Dầu Giây
t,
.
(8). Thị trấn Vĩnh An
-
thànHCM.
6
ch - Hic
15
(9). Thị trấn Gia Ray
t
(10). Đô thị Long Giao
-
. Trung
(11). Thị trấn Trảng Bom:
toà. Trung tâm c
t
(12). Các đô thị mới- chuyên ngành:
Đô thị Thạnh Phú (ô th ): Là i thuc huyu,
g i phía Bc
Nai, vhn hp. Tng mi - d vi
Đô thị Bình Sơn (đô thị dịch vụ sân bay):
-
Đô thị Phƣớc Thái (Đô thị dịch vụ cảng):
Đô thị Phú Túc (đô thị sinh thái vƣờn):
Đô thị du lịch sinh thái Phú Lý:
Đô thị La Ngà:
16
:
TT
Đơn vị
hành
chính
Tên đô
thị
Tính chất
chức năng
Hiện trạng năm 2011
Dự báo
2015
2020
2030
(ha)
(ha)
(ha)
(ha)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
I
TP. Biên
Hòa
TP. Biên
Hòa
vùng; trung
hóa, Khoa
848.384
706.609
II
950.000
800.000
I
12.000
1.100.000
1.000.000
I
18.000
1.400.000
1.400.000
I
21.000
II
TX.
Long
Khánh
TX.
Long
Khánh
Trung tâm
vùng phía
135.311
54.357
IV
160.000
100.000
III
1.640
170.860
115.000
III
1.900
240.000
170.000
II
2.805
III
Huyện
Long
Thành
205.991
29.808
240.000
60.000
900
250.000
80.000
1.170
290.000
235.000
4.140
Long
Thành
Trung tâm
vùng phía
Tây
29.808
V
60.000
V
900
100.000
80.000
IV
1.170
150.000
90.000
III
1.530
95.000
IV
1.710
Thái
50.000
V
900
IV
Huyện
Nhơn
Trạch
178.660
200.000
120.000
2.400
260.000
170.000
5.000
350.000
245.000
7.000
chính,
V
200.000
120.000
III
2.400
260.000
170.000
II
5.000
350.000
245.000
II
7.000
V
Huyện
Trảng
Bom
269.651
21.800
275.000
60.000
966
280.000
80.000
1.280
290.000
120.000
1.920
Bom
chính
21.800
V
60.000
IV
966
80.000
IV
1.280
150.000
120.000
III
1.920
17
VI
Huyện
Thống
Nhất
156.069
162.000
25.000
450
168.000
48.000
900
175.000
65.000
1.300
chính
V
25.000
V
450
48.000
V
900
65.000
IV
1.300
VII
Huyện
Xuân
Lộc
223.590
14.959
226.000
20.000
340
230.000
28.000
500
240.000
50.000
1.000
Gia Ray
chính
14.959
V
20.000
V
340
28.000
V
500
50.000
IV
1.000
VIII
Huyện
Cẩm
Mỹ
147.677
0
150.000
20.000
330
155.000
30.000
510
165.000
65.000
1.300
Long
Giao
chính
0
V
20.000
V
330
30.000
V
510
65.000
IV
1.300
IX
Huyện
Vĩnh
Cửu
135.190
25.121
137.500
26.000
390
140.500
26.500
483
155.000
120.000
1.920
chính
25.121
V
26.000
V
390
35.000
26.500
V
483
50.000
40.000
IV
680
Phú
70.000
V
1.040
Phú Lý
10.000
V
200
X
Huyện
Định
Quán
203.171
21.767
207.000
30.000
360
209.000
35.000
420
215.000
80.000
1.467
Quán
Trung tâm
vùng phía
21.767
V
30.000
V
360
35.000
V
420
50.000
IV
1.000
Phú Túc
10.000
V
250
a
Ngà
20.000
V
217
XI
Huyện
Tân
Phú
161.385
23.170
164.500
29.500
336
167.000
35.000
420
175.000
50.000
750
18
Ghi chú:
- C
-
- 2
3- 9550710.000
20,
Tân Phú
chính
23.170
V
29.500
V
336
35.000
V
420
50.000
IV
750
Toàn
tỉnh
2.665.079
897.591
2.872.000
1.290.500
20.112
3.130.360
1.647.500
30.583
3.695.000
2.600.000
44.602
Số đô
thị
11
11
11
17
19
III. CHƢƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH ĐỒNG NAI
.
* Về xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật diện rộng
-
- Long Thành -
(Biên Hòa)
-
-
-
3
lên 200.000m
3
/ngày,
-
d
3
h
h
hh
-
* Về xây dựng mạng lƣới đô thị
-
+
+ k
k
20
+
-
+
.
+
+
-
III.1. Nhóm chƣơng trình xây dựng kết cấu hạ tầng diện rộng
* Giao thông
- Long
Thành -
-
-
Long Khánh -
- -
-
-
Logistics.
-
-
- Sông Mây và Sông Mây
-
-
21
-
-
-
3
/
3
* Thoát nƣớc thải, chất thải rắn và nghĩa trang:
-
-
-
t
III.2. Nhóm chƣơng trình xây dựng mạng lƣới đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
n chính cn tn:
- Giai đoạn đến 2015: Tp trung các ngun lc nhm phát trin, hoàn thi
vt cht c là Biên Hòa, Long Khánh, Trch
(
7
)
c
ng ly kinh t xã hi và b mt Vùng và tiu Vùng.
- Giai đoạn 2016- 2020: Tip tn tip các trung tâm Vùng là
trim ca Vùng có nhng ch
t nên cn và lâu dài.
- Giai đoạn 2021-2030: ng, ci t ng lc
nhm to ti tip tc phát trin h th trung tâm huyn hin hu và h
th mi hình thành.
Bên c hoch chic
nh trong quy hoch tng th kinh t xã hi ca tnh
k hoch các v cp bách cô th hin hu.
a) Đô thị Biên Hòa năm 2015 cơ bản đạt các tiêu chí của đô thị loại I:
* Giai đoạn đến năm 2015: Tp trung xây dng, nâng cp các tiêu chí còn thiu
c t vi ít nht ti thiu c loi 1 theo
42/200-c bit 4 tiêu chí
v h tng k thut, g-
lý cht thi rn - n trúc c, c th
- Giao thông: T chc xây mi, ci to các tuy c ven
ng Nai; Trc gia: t n Mít qua cù lao Hip Hòa và kéo qua khu
Trung tâm hành chính mi; Trng Khi Amata QL51 hin h
ng giao thông thôn xóm do thành ph p; phát
trin, nâng cng b h thng các công trình phc v xe,
các cng các công ngh mi vào vic xây dng h
tng xe ng
7
ch - Hic
22
--T chc ci to, no vét, kè b h thng sông, trên
a bàn thành ph ng Nai, sông Cái, các sui Linh, sui
Chùa, sui Bà Lúa, rch C hoch ci ti các h trong thành
ph. Ngoài ra, n này, cn tp trung ngun lc xây dng h thc
c ni th hin hu; Hoàn thin h thc thi riêng, xây
mi các trm x lý theo quy hom x c thi s 1,2,3,4 nhm bo
c thi sau khi qua x t tiêu chun.
- Cây xanh, thu gom x lý cht thi - ng các công
i th hin hu, cây xanh dc các tuyng,
tip tc cây xanh tp trung l
Xây dng h thu
p công ngh, chuyi ch ng Trng Dài thành trm
trung chuyn rác Trng Dài, xây mi thêm 2 khu vc trung chuyn nhng nhu
cc mt hình thành khu tp trung rác tm thc khi chuyn ti nhà máy x lý
rác ti huyu; Ngoài vic tip tc xây dng khu nhà tang l ti chùa Phúc
ng nhà tang l m bo phc v cho thành ph.
- Kin trúc c: án xây dng quy ch
qun lý quy hoch ki nhc qun lý c
c c dn xây dng trên toàn thành ph; Lp các
án bo tn, tôn tch s c xp hng ca thành ph
Tip tc hoàn thin các hng mnh theo quy
hoch tng th kinh t xã hi ca tnh.
* Giai đoạn 2016-2020: Ci to, x lý các v nóng, bc
v v nhà xã hi, nhà công nhân, ô nhing ti các khu, cm công
nghip Biên Hòa I, II, khu công nghim môi
ng ti các sông sui ca thành ph Sui Mai, h Lá Buông,
ùn tc giao thông ti các tuyn giao thông huyt m
- Xây mi Trung tâm hành chính cp tnh;
- tng k thu, h tng xã hi trng yu, công cng,
các d án trm, các d nh trong quy hou ca
án quy hoch hoc các d n hu.
- Tip tc ci to, xây d t các tiêu chí c loi I so vi
- .
* Giai đoạn 2021-2030:
- Tip tc hoàn thi tng k thu và h tng xã
ha bàn.
- ng các công trình trm ca ta bàn thành ph Biên
Hòa.
* Vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản:
23
156.956 tỷ đồng
- : 15.597,0
- -2020 : 64.394,0
- -2030 : 76.965,0
Trong
b) Đô thị Long Khánh năm 2015 đạt đô thị loại III; năm 2030 đạt đô thị loại II
* Giai đoạn đến năm 2015: Tp trung xây dng, nâng cp các tiêu chí còn thiu
ct vi ít nht ti thiu c loi III theo
-, g
- thu gom x lý cht thi rn - th
- Giao thông: Xây mi h th n CMT8 ni dài, Hm
ng Nguyn Minh Khai n
(QL1A - Nguyi to, nâng cp h thng giao thông hin hu c
n Lý Thái T, Tô Hip t
--i các tuyn c cùng các tuyn
giao thông trên; Xây dng mi các tuyn cng nâng cp. ci tn
-Nguyn Trãi), Nguynh C
Xây dng h thc ni th hin hu; Hoàn thin h
thc thi riêng, xây mi các trm x lý, tr ga tách dòng theo
quy hom x c thi s 1, 2, trm bc thi
sau khi qua x t tiêu chun.
- Cây xanh, thu gom x lý cht thi rn - ng các công
vi th hin hu, cây xanh dc các tuyng
ng Xuân Hòa, công viên dc sui Rt
ng 21-ng H Th
Xây dng h thng thu gom rác ti các khu ph.
- Hoàn thin các hng mnh theo quy hoch
tng th kinh t xã hi ca tnh.
n 2016-2020: Tip tc ci to ch hin hu, hoàn thin h
thng h t nh ng ti các tiêu chí t i
-; Xây mi các khu
vc chng mc tr xut theo quy ho
án có tm quan trn chic phát trin kinh t ca khu v
dng mi Bnh vi i Long
n 2021-2030: Xây dng, hoàn thi theo
quy hoch, tin ti thc hin nâng lo lên loi II.
* Vốn đầu tƣ
6.872
tỷ đồng
-
- -2020
24
- -2030 :
c) Đô thị Nhơn Trạch (giai đoạn đầu là đô thị Hiệp Phƣớc) năm 2015 đạt đô
thị loại III, năm 2020 đạt đô thị loại II
ch Hic) lon
n vn xây d h t loi
n vn xây d h tng
loi II.
c thù c ng mi hoàn toàn nên
cn có nhng mc tiêu c th ng xây dng và phát
trin mt s u kin v h t nhnh nhm tu king ly
phát tri
Tng 1 s công trình h tng xã
hi ti Trung tâm huyn, nhà xã ht s tuyn giao thông
, và mt s u mi h tng k thu n này có th
phát tri vi các tiêu chí ca ti thiu c loi III theo
-, mt s c
loi IV (quy mô dân s, m dân s
- V giao thông: Xây dng
ng vào khu công nghi ng và c i hc),
ng 25C ni t 319B xung, tp trung xây dng các công
u mi quan tr
- V cc, c: Xây dc và h
thng ng thuc d án cn 1, 2; D án trm x lý
c thn 1 công sut 16.000m
3
/ng-ch; D án h thng thoát
c t khu công nghich I ra r
- V h tng xã h: Xây mi, ch u mi, các
trm y tng hng nhu cu cn thit ci dân.
Tip tc hoàn thin các hng mnh theo quy
hoch tng th kinh t xã hi ca tnh.
n 2016- 2020: Tip tc tp trung ci to ch hin hu,
hoàn thin h thng h t ch nht các tiêu chí c loi III
so vi -,
ph loi II; Xây mi các khu vc chng mc
tr xut theo quy ho án có tm quan trng
n chic phát trin kinh t ca khu v i hc Công nghip thành
ph H i hi l
Hic, siêu th Long Th, siêu th c Thi thng h t
th, khu công nghi m
th du lc (465ha), cm công nghip Phú Thnh -
n 2021- 2030: Xây dng, hoàn thi theo
quy hoch, tin ti thc hin nâng lo lên loi II.
* Vốn đầu tƣ