Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

NGỮ VĂN 6. ĐỘNG TỪ - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b> </b>

<b>Chỉ từ là gì? Trong câu chỉ từ hoạt động như thế nào? </b>


<b>Xác định chỉ từ và chỉ ra hoạt động của chỉ từ trong ví dụ </b>


<b>sau: </b>



<b> </b>

<b>VD: Làng kia</b>



<b> </b>

-

<b>Chỉ từ là những từ trỏ vào sự vật nhằm xác định </b>



<b>vị trí của sự vật trong khơng gian hoặc thời gian.</b>



<b>- Hoạt động: Chỉ từ làm phụ ngữ cho cụm danh từ, </b>


<b>có thể làm chủ ngữ, trạng ngữ.</b>



<b>VD: Làng kia</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>








<b>a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng </b>


<b>ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.</b>



<b> (Em bé thơng minh)</b>


<b>c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:</b>


<b>- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ </b>




<b>phải đề biển là cá “tươi”? </b>

<b>( Treo biển)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>



<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



<b>đánh</b>

<b>chạy</b>

<b><sub> đá</sub></b>



<b>đọc, </b>


<b>học</b>



<b>bay</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>









<b>a. Viên quan ấy </b>

<b>đã đi nhiều nơi</b>

<b>, đến đâu quan </b>

<b>cũng </b>



<b>ra những câu đố oái oăm</b>

<b> để hỏi mọi người.</b>



<b> (Em bé thông minh)</b>


<b>c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:</b>


<b>- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ </b>



<b>phải đề biển là cá “tươi”? </b>

<b>( Treo biển)</b>


<b>b. Trong trời đất, khơng gì quý bằng hạt gạo.(...) </b>

<b>Hãy </b>



<b>lấy gạo</b>

<b> làm bánh mà lễ Tiên vương.</b>

<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a. Gió thổi.</b>



<b>b. Nam đang học bài.</b>



<b>c. Học là nhiệm vụ của học sinh.</b>



<b>CN</b>


<b>CN</b>


<b>CN</b>


<b>VN</b>


<b>VN</b>


<b>VN</b>











<b>Động từ làm vị </b>
<b>ngữ.</b>


<b>Động từ làm </b>
<b>chủ ngữ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ng t</b>



<b>Độ</b>

<b>ừ</b>

<b>Danh t</b>

<b>ừ</b>



<i><b>Kh </b></i>

<i><b>ả</b></i>


<i><b>n ng </b></i>

<i><b>ă</b></i>


<i><b>k t h p</b></i>

<i><b>ế ợ</b></i>



<i><b>Ch c v </b></i>

<i><b>ứ ụ</b></i>


<i><b>cú pháp</b></i>



<b>Sự khác biệt giữa động từ và danh từ: </b>



<b> Kết hợp với các từ: đã, sẽ </b>
<b>đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, </b>
<b>đừng,...</b>


<b> Không kết hợp với </b>
<b>các từ: đã, sẽ, đang, </b>
<b>cũng, vẫn, hãy, chớ, </b>
<b>đừng,...</b>


<b> Làm vị ngữ trong câu. </b>
<b>Khi làm chủ ngữ mất khả </b>


<b>năng với các từ: đã, sẽ, </b>
<b>đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, </b>
<b>đừng,…</b>


<b> Thường làm chủ ngữ </b>
<b>trong câu. Nếu làm vị </b>
<b>ngữ phải có từ “là” </b>
<b>đứng trước.</b>


<b>VD:Học sinh đang làm bài</b>
<b> Mai là học sinh.</b>


<b>VD: Nam đang học </b>


<b>bài.</b> <b>VD: Chú mèo rất dễ <sub>thương.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Xếp các động từ sau vào bảng phân loại ở bên dưới: </b>

<i><b>buồn, </b></i>


<i><b>chạy, cười, dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, </b></i>



<i><b>ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêu.</b></i>



<b>Trả lời các câu hỏi:</b>


<i><b>Làm sao? Thế nào?</b></i>


<b>Động từ mà thương </b>
<b>địi hỏi động từ khác </b>
<b>đi kèm phía sau.</b>


<b>Động từ mà khơng địi </b>


<b>hỏi động từ khác đi kèm </b>
<b>phía sau.</b>


<b>Trả lời câu lỏi: </b>
<b> </b><i><b>Làm gì?</b></i>


<b>dám, toan, định.</b>


<b>đi, chạy, cười, </b>
<b>đọc, hỏi, ngồi, </b>
<b>đứng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>





<i><b>TIẾT 60</b></i>

<b>ĐỘNG TỪ</b>



<b>ĐỘNG TỪ TÌNH </b>
<b>THÁI</b>


<b>( Thường địi hỏi các </b>
<b>động từ khác đi kèm)</b>


<b>VD: Lan định đi Hà </b>
<b>Nội.</b>


<b>ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG, </b>
<b>TRẠNG THÁI (Khơng địi hỏi </b>


<b>các động từ khác đi kèm)</b>


<b>VD: Mai đọc sách.</b>
<b>Động từ chỉ hành </b>
<b>động- Trả lời câu </b>
<b>hỏi: </b>


<i><b>Làm gì?</b></i>


<i><b>VD: Hoa viết thư.</b></i>


<b>Động từ chỉ </b>


<b>trạng thái- Trả </b>
<b>lời câu hỏi: </b><i><b>Làm </b></i>
<i><b>sao? Thế nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nhóm những động từ nào trong các mục sau </b>


<b>thuộc động từ tình thái ?</b>



<b>a. Làm, đi, ở, ăn.</b>



<b>b. Nhớ, thương, buồn, giận.</b>


<b>c. Định, cần, phải, bèn.</b>



<b>d. Đứng, ngồi, chạy, nay.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 2: Tìm động từ trong bài “ Lợn cưới, áo mới”</b>



<b>Có anh tính hay khoe của. Một hơm, may </b>


<b>được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng </b>
<b>hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen. </b>
<b>Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai </b>
<b>hỏi cả, anh ta tức lắm.</b>


<b> Đang tức tối, chợt thấy một anh, tính </b>
<b>cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến hỏi to:</b>
<b> - Bác có thấy con lợn cưới của tơi chạy </b>
<b>qua đây khơng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>









<b>Bài tập 2: Tìm động từ trong bài “ Lợn cưới, áo mới”</b>



<b>Có, khoe, may, đem ra, mặc, đứng, hóng, đợi, đi, </b>



<b>khen, thấy, hỏi, tức tối, tất tưởi, chạy, giơ, bảo, mặc, </b>


<b>hay, chả, liền, chợt, được, tức, đến… </b>



<b>Động từ chỉ hành động:</b>



<b>Động từ chỉ trạng thái:</b>


<b>Động từ tình thái:</b>



<b>Khoe, may, đi, khen, đến, </b>



<b>thấy, hỏi, chạy, đứng, hỏi, </b>


<b>bảo, mặc, đợi, đến, thấy, </b>



<b>mặc, ra, đem, tất tưởi, giơ,…</b>



<b>Được, tức, tức tối.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 3: Câu chuyện buồn cười ở chỗ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Học bài</b>



<b>- Làm bổ sung bài tập</b>

<b>1.</b>



<b>- Làm bài tập 3 ở sách giáo khoa.</b>


<b>- Bài tập</b>

<b>thêm: Viết đoạn văn nội </b>


<b>dung nói về giờ ra chơi, từ 7-10 câu </b>


<b>có sử dụng động từ.</b>



-

<b>Soạn bài : “ Cụm động từ”</b>


<b> + Cụm động từ là gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×