Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Ngữ văn 6:Động từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.21 KB, 13 trang )


Chào mừng các em đến
với tiết học
Ngữ Văn 6
Tr ng THCS V nh Nhu nườ ĩ ậ
Lương Nhựt Linh

Tieát 60
Ñoäng töø

Tiết 60 ĐỘNG TỪ
I. Tìm hiểu chung:
1.Đặc điểm của động từ:
VD SGK/145
Tìm động từ:
a Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đi
đến đâu quan cũng ra những câu
đố oái oăm để hỏi mọi người.
( Em bé thông minh)
b.Trong trời đất không gì quý
bằng lúa gạo, (…) Hãy lấy gạo
làm bánh mà lễ Tiên Vương.
(Bánh chưng, bánh giầy)
c.Biển vừa treo lên, có người qua
đường xem, cười bảo:
-Nhà này xưa nay quen bán cá
ươn hay sao mà bây giờ phải đề
biển là cá “tươi”.
(Treo biển)
- Các động từ: đi, đến, ra,
hỏi, lấy, làm, lễ, treo, có, qua,


xem, cười, bảo, bán, đề.
Nêu ý nghĩa khái qt các động
từ vừa tìm được?

Tiết 60 ĐỘNG TỪ
I. Tìm hiểu chung:
1.Đặc điểm của động từ:
VD SGK/145
Tìm động từ:
a Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đi
đến đâu quan cũng ra những câu
đố oái oăm để hỏi mọi người.
( Em bé thông minh)
b.Trong trời đất không gì quý
bằng lúa gạo, (…) Hãy lấy gạo
làm bánh mà lễ Tiên Vương.
(Bánh chưng, bánh giầy)
c.Biển vừa treo lên, có người qua
đường xem, cười bảo:
-Nhà này xưa nay quen bán cá
ươn hay sao mà bây giờ phải đề
biển là cá “tươi”.
(Treo biển)
- Các động từ: đi, đến, ra,
hỏi, lấy, làm, lễ, treo, có, qua,
xem, cười, bảo, bán, đề.
- Kết hợp với một số phụ
ngữ để tạo thành cụm động
từ.
Động từ có đặc điểm gì khác với

danh từ?

Tiết 60 ĐỘNG TỪ
I. Tìm hiểu chung:
1.Đặc điểm của động từ:
VD SGK/145
- Các động từ: đi, đến, ra,
hỏi, lấy, làm, lễ, treo, có, qua,
xem, cười, bảo, bán, đề.
- Kết hợp với một số phụ
ngữ để tạo thành cụm động
từ.
Động từ có đặc điểm gì khác với
danh từ?
- Làm vị ngữ trong câu. Khi
làm chủ ngữ mất khả năng
kết hợp với với phụ ngữ.
Danh từ Động từ
-Làm chủ ngữ -Làm vị ngữ
-Khơng có
khả năng kết
hợp với các
từ: đã, sẽ,
đang, cũng,
vẫn, hãy,
đừng, chớ.
-Có khả năng
kết hợp với
các từ: đã, sẽ,
đang, cũng,

vẫn, hãy,
đừng, chớ.
Nhưng khi
làm chủ ngữ
mất khả năng
kết hợp với
các phụ ngự
Động từ có đặc điểm gì?
Ghi nhớ 1 SGK / 146

Tìm thêm một số động từ
cúi
ngủ uống
bay
bơi
chèo
vỗ tay
xoay

Tiết 60 ĐỘNG TỪ
I. Tìm hiểu chung:
1.Đặc điểm của động từ:
2.Các loại động từ chính:
Xếp các động từ sau
vào bảng phân loại:
buồn, chạy, cười, dám,
đau, đi, đònh, đọc, đứng,
gãy, ghét, hỏi, ngồi,
nhức, nức, toan, vui,
yêu.


Xếp các động từ sau vào bảng phân loại: buồn,
chạy, cười, dám, đau, đi, đònh, đọc, đứng, gãy,
ghét, hỏi, ngồi, nhức, nức, toan, vui, yêu.
Thường đòi hỏi các
động từ khác đi kèm
Khơng đòi hỏi
động từ khác đi
kèm phía sau
Trả lời câu hỏi
Làm gì?
Trả lời các
câu hỏi
Làm sao?
Thế nào?
Đi, chạy, cười,
đọc, hỏi, ngồi,
đứng.
Dám, toan, định
Buồn, gãy, ghét,
đau, nhứt, nức,
vui, u.

Tiết 60 ĐỘNG TỪ
I. Tìm hiểu chung:
1.Đặc điểm của động từ:
2.Các loại động từ chính:
Tìm thêm các động từ
khác có đặc điểm tương
tự

Động từ có mấy loại?
Ghi nhớ 2 SGK / 146
Thường đòi hỏi
các động từ
khác đi kèm
Khơng đòi
hỏi động từ
khác đi kèm
phía sau
Trả lời
câu hỏi
Làm gì?
Đi, chạy,
cười, đọc,
hỏi, ngồi,
đứng.
TL các
câu hỏi
Làm sao?
Thế nào?
Dám, toan, định Buồn, gãy,
ghét, đau,
nhứt, nức,
vui, u.

Tiết 60 ĐỘNG TỪ
I. Tìm hiểu chung:
1.Đặc điểm của động từ:
2.Các loại động từ chính:
II. Luyện tập:

Bài tập 1: Tìm động từ
và phân loại động từ.
- Động từ tình thái:
hay, chả,
có, liền.
- Động từ chỉ hành động:
- Động từ chỉ trạng thái:
khoe, may, đem, mặc, đứng,
hóng, đợi, đi, qua, khen, thấy,
hỏi.
tức.
Có anh tính hay khoe của.
Một hơm may được cái áo
mới, liền đem ra mặc, rồi
đứng hóng ở ngồi của, đợi
có ai đi qua người ta khen.
Đứng mãi từ sáng đến chiều
chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức
lắm…
(Lợn cưới, áo mới)

Tiết 60 ĐỘNG TỪ
I. Tìm hiểu chung:
1.Đặc điểm của động từ:
2.Các loại động từ chính:
II. Luyện tập:
Bài tập 2: Tìm động từ và giải thích từ ngữ đó
để thấy được chi tiết gây cười.
Lấy của người khác về mình.
- Đưa: Đem của mình cho người khác.

- Cầm:
Bài tập 3: Chính tả nghe - viết

HƯỚNG DẪN HỌC VÀ SOẠN BÀI MỚI
1/ Hướng dẫn học: Đặt câu và xác định
chức vụ ngữ pháp của động từ trong câu.
2/ Hướng dẫn soạn bài mới: Tiết 61: “Cụm
động từ”.

Xem ví dụ 1, 2 và trả lời yêu cầu SGK.

Xem ghi nhớ 1, 2 SGK/148.

Xem luyện tập SGK/149.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×