Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Dấu hiệu nhận biết tt(O)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.3 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

chào mừng quý thầy cô giáo


Và CáC EM HọC SINH về dự hội giảng tháng 11 - 2015


chào mừng quý thầy cô giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn ? Hãy
nêu tính chất tiếp tuyến của đường trịn ?


<i>Áp dụng: Vẽ đường thẳng a là tiếp tuyến (O)</i>


<b>ã O</b>


<b>C</b>


<b>a</b> <b>ã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Tit: 27 </b>


<b>Đ5. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT </b>


<b> TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b> Tiết: 27 </b>


<b>§5. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>Ở §4, ta đã biết
những dấu hiệu nào


để nhận biết một


đường thẳng là tiếp
tuyến của một đường


trịn?


<b>• O</b>


<b>C</b>


<b>a</b> <b><sub>•</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Nếu một đường thẳng và một đường


trịn chỉ có một điểm chung thì đường
thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.


b)

Nếu khoảng cách từ tâm của một đường
tròn đến đường thẳng bằng bán kính của
đường trịn thì đường thẳng đó là tiếp
tuyến của đường trịn.


<b>•O</b>


<b>C</b>


<b>a</b> <b><sub>•</sub></b>


<b>R</b>



( <i>Định nghĩa</i> )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho tam giác ABC, đường cao AH. Chứng
minh rằng đường thẳng BC là tiếp tuyến của
(A; AH)


<b> </b>nên BC là tiếp tuyến của (A; AH) <i>(dấu </i>
<i>hiệu nhận biết tiếp tuyến)</i>


Xét ( A ; AH ) ta có:


Giải: <b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>H</sub></b> <b>C</b>


<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>



và BC  AH (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tốn: Qua điểm A nằm bên ngồi đường tròn (O), hãy
dựng tiếp tuyến của đường tròn.


- Giả sử dựng được tiếp tuyến AB của (O) với B là tiếp
điểm


Ta có ABO vng tại B (ABOB)


- Gọi M là trung điểm của AO



-<sub> BM là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên BM = </sub>


Vậy điểm B nằm trên (M; MO )


B


M O
A


<i><b>Phân tích:</b></i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tốn: Qua điểm A </b>
<b>nằm bên ngồi đường </b>
<b>trịn (O), hãy dựng tiếp </b>
<b>tuyến của đường tròn.</b>


<b>- Dựng M là trung điểm của AO</b>


<b>- Dựng (M; MO) cắt (O) tại B và C</b>


<b>- </b> <b>Kẻ các đường thẳng AB và </b>
<b>ACTa được các tiếp tuyến AB, AC </b>


<b>cần dựng</b>


<i><b>3.Chứng minh</b></i>


<b>nên </b><b>ABO vuông tại B</b>



<b>=> AB </b><b> BO tại B mà B </b><b>(O)</b>


<b>Vậy AB là tiếp tuyến của (O)</b>


<b> Tương tự: AC là tiếp tuyến của </b>
<b>(O)</b>


B


M O
A


C


<i><b>2. Cách dựng:</b></i>


<b>Ta có BM là trung tuyến của </b><b>ABO </b>


<b>và BM= (Bán kính của (M; ))</b>


AB là tiếp tuyến của (O)




AB  OB tại B; B (O)





ΔABO vuông tại B




BM trung tuyến ΔABO; BM = <i><b>4. Biện luận:</b></i>


<i><b>1. Phân tích:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b> </b> <b>Cho tam giác ABC có AB = 6; AC= 8; BC= 10. <sub>Trong các câu sau, câu nào </sub><sub>sai</sub><sub>?</sub></b>
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>A</b>


<b>A</b> <b>BC là tiếp tuyến của (A; 6)</b>


<b>C</b>


<b>C</b> <b>AB là tiếp tuyến của (C; 10)</b>


<b>B</b>


<b>B</b> <b>AC là tiếp tuyến của (B; 6)</b>


<b>Làm lại</b>


<b>Hoan hô …! Đúng rồi …!</b>


<b>Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi …!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 21/SGK</b>: Cho tam giác ABC có AB = 3,
AC = 4, BC = 5. Vẽ đường tròn (B; BA).
Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường
tròn.


Suy ra AC  BA tại A mà A (B; BA)


nên AC là tiếp tuyến của đường trịn (B; BA)
Tam giác ABC có : BC2 = 52 =25


AB2 + AC2 = 32 + 42 = 9+16 =25 = BC2


Nên ABC vuông tại A (định lí Py-ta-go đảo)


<b>Giải:</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>

<b>4</b>
<b>3</b>
<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 23 (trang 111/SGK):Dây cua-roa hình trên có </b>
<b>những phần là tiếp tuyến của các đường tròn tâm A, </b>
<b>B, C. Chiều quay của vòng tròn tâm B ngược chiều </b>
<b>kim đồng hồ . Tìm chiều quay của các vịng trịn cịn </b>
<b>lại . </b>



<b>B</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


<b>LIÊN HỆ THỰC TẾ</b>


<b> LIÊN HỆ THỰC TẾ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>B</b>


<b>A</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thước đo đường kính hình trịn</b>


Hình 77 là một thước cặp
(pan-me) dùng để đo đường kính của
một vật hình tròn.


Các đường thẳng AC, BD, CD
tiếp xúc với đường tròn. Gọi O
là tâm của đường trịn. Các góc
ACD, CDB, OAC, OBD đều là
góc vng nên ba điểm A, O, B
thẳng hàng. Độ dài CD cho ta
đường kính của hình trịn.




<b>A</b> <b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<i>Hình 77</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A <sub>B</sub>


C <sub>D</sub>


<b>Độ dài đường </b>
<b>kính là: 3 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

DẤU HIỆU
NHẬN BIẾT
TIẾP TUYẾN


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nắm vững dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
đường tròn


- <sub>Biết vẽ tiếp tuyến từ một điểm ngồi đường </sub>
trịn


- <sub>Xem lại các bài tập áp dụng</sub>


- <sub>Làm bài tập 22; 24; 25 /111; 112/ sgk</sub>
- Tiết sau luyện tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chóc søc kháe vµ</b>


<b> thành đạt</b>


<b>Chóc søc kháe vµ</b>


<b> thành t</b>


Trân trọng c

ảm ơn quý



thầy cô


Trân trọng c

ảm ơn quý



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chúc các em


Chăm ngoan



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×