Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.56 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>
<b> 1 </b>
<b>thuyền</b>
<b>Số thuyền cần có để chở hết số </b>
<b>khách là:</b>
<b>12 : 4 = 3 (thuyền)</b>
<b> Đáp số: 3 thuyền</b>
<b>Số thuyền = Số khách : số khách 1 </b>
<b>thuyền</b>
<b>Bài 1. Có 12 người khách cần sang sơng, mỗi thuyền đều </b>
<b>chở 4 người khách (không kể người lái thuyền). Hỏi cần </b>
<b>mấy thuyền để chở hết số khách đó?</b>
<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>
<b> 1 </b>
<b>bình</b>
<b>Số bình để cắm 15 bơng hoa </b>
<b>là:</b>
<b>15 : 5 = 3 (bình)</b>
<b> Đáp số: 3 bình hoa</b>
<b>Số bình hoa = Số hoa: số hoa trong </b>
<b>1 bình</b>
<b>Bài 2. Có 15 bơng hoa cắm đều vào các bình hoa, mỗi </b>
<b>bình có 5 bơng hoa. Hỏi cắm được mấy bình hoa?</b>
<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>
<b> 1 </b>
<b>đĩa</b>
<b>Số đĩa để xếp 25 quả cam là:</b>
<b>25 : 5 = 5 (đĩa)</b>
<b> Đáp số: 5 đĩa</b>
<b>Số đĩa = Số cam: số cam trong 1 </b>
<b>đĩa</b>
<b>Bài 3. Có 25 quả cam xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa 5 </b>
<b>quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa?</b>
<b>3 quả </b>
<b>cam:</b>
<b> … </b>
<b>đĩa?</b>
<b>Tóm tắt</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Số vở cô giáo đã thưởng cho </b>
<b>học sinh là:</b>
<b>45 : 5 = 9 (quyển vở)</b>
<b> Đáp số: 9 quyển vở</b>
<b> số quyển vở = Số quyển vở : 5</b>
<b>Bài 4. Cơ giáo có 45 quyển vở. Cô thưởng cho học sinh </b>
<b> số vở. Hỏi cô giáo đã thưởng cho học sinh mấy quyển </b>
<b>vở?</b>
<b>45 </b>
<b>quyển </b>
<b>vở</b>
<b>? quyển </b>