Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Địa lí 8. Bài 5. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dựa vào H4.1, em hãy xác định các hướng gió chính theo


từng khu vực về mùa đông theo mẫu dưới đây:



<i><b>Mùa </b></i>

<i><b>Khu vực </b></i>

<i><b>Hứơng gió </b></i>


<i><b>chính </b></i>



<i><b>Từ (C)</b></i>

<i><b> (T )</b></i>



<b>Mùa đông</b>
<b>(Tháng 1)</b>


<b>Đông Á</b>
<b>Đông Nam Á</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<i><b>Mùa </b></i> <i><b>Khu vực </b></i> <i><b>Hứơng gió chính </b></i> <i><b>Từ (C)</b></i><i><b> (T )</b></i>


Mùa đông
(Tháng 1)


<i><b>1/ Hướng gió về mùa đơng:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>H4.1: Lược đồ phân bố khí áp và hướng gió về mùa đơng </b>
<b>(tháng 1) ở khu vực khí hậu gió mùa Châu Á</b>


<b>T</b>


<b>T</b>
<b>C</b>



<b>C</b>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiết 5. Bài 5.</b></i>

<b> Đặc điểm dân cư xã hội châu Á</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Năm
Châu


1950 2000 2002 Tỉ lệ gia
tăng tự
nhiên (%)


Châu Á


Châu Âu


Châu Đại Dương
Châu Mĩ


Châu Phi


Toàn thế giới


1402
547
13
339
221
2522
3683


729
30,4
829
784
6055,4
3766
728
32
850
839
6215
1,3
- 0,1
1,0
1,4
2,4
1,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tiết 5. Bài 5.</b></i>

<b> Đặc điểm dân cư xã hội châu Á</b>



<b>1. Một châu lục đông dân nhất thế giới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b>Có các quốc gia rất đông dân:( Năm 2002)</b>



- Trung Quốc: 1280,7 triệu người


- Ấn Độ : 1049,5 triệu người.



- In-đô-nê-xi-a: 217 triệu người



- Nhật Bản: 127,4 triệu người



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tiết 5. Bài 5.</b></i>

<b> Đặc điểm dân cư xã hội châu Á</b>



<b>1. Một châu lục đông dân nhất thế giới:</b>


<b>- Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới (Chiếm gần 61% </b>
<b>dân số thế giới)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Năm </b>


<b>Châu</b> <b>1950</b> <b>2000</b> <b>2002</b>


<b>Tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên (%) </b>


<b>năm 2002</b>


<b>Mức tăng dân </b>
<b>số 1950- 2002 </b>


<b>(%)</b>


<b>Châu Á</b> <b>1402</b> <b>3683</b> <b>3766</b> <b>1,3</b>


<b>Châu Âu</b> <b>547</b> <b>729</b> <b>728</b> <b>-0,1</b>
<b>Châu Đại Dương</b> <b>13</b> <b>30,4</b> <b>32</b> <b>1,0</b>
<b>Châu Mĩ</b> <b>339</b> <b>829</b> <b>850</b> <b>1,4</b>
<b>Châu Phi</b> <b>221</b> <b>784</b> <b>839</b> <b>2,4</b>
<b>Toàn thế giới</b> <b>2522</b> <b>6055,4</b> <b>6215</b> <b>1,3</b>



<b>Bảng 5.1. Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Năm </b>


<b>Châu</b> <b>1950</b> <b>2000</b> <b>2002</b>


<b>Tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên (%) </b>


<b>năm 2002</b>


<b>Mức tăng dân </b>
<b>số 1950- 2002 </b>


<b>(%)</b>


<b>Châu Á</b> <b>1402</b> <b>3683</b> <b>3766</b> <b>1,3</b>


<b>Châu Âu</b> <b>547</b> <b>729</b> <b>728</b> <b>-0,1</b>
<b>Châu Đại Dương</b> <b>13</b> <b>30,4</b> <b>32</b> <b>1,0</b>
<b>Châu Mĩ</b> <b>339</b> <b>829</b> <b>850</b> <b>1,4</b>
<b>Châu Phi</b> <b>221</b> <b>784</b> <b>839</b> <b>2,4</b>
<b>Toàn thế giới</b> <b>2522</b> <b>6055,4</b> <b>6215</b> <b>1,3</b>


<b>Bảng 5.1. Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người)</b>


<b>Cách tính: Quy định chung dân số năm 1950 là 100%, tính đến năm 2002 dân </b>
<b>số châu lục đó sẽ tăng bao nhiêu %.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Năm </b>


<b>Châu</b> <b>1950</b> <b>2000</b> <b>2002</b>


<b>Tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên (%) </b>


<b>năm 2002</b>


<b>Mức tăng dân </b>
<b>số 1950- 2002 </b>


<b>(%)</b>


<b>Châu Á</b> <b>1402</b> <b>3683</b> <b>3766</b> <b>1,3</b>


<b>Châu Âu</b> <b>547</b> <b>729</b> <b>728</b> <b>-0,1</b>
<b>Châu Đại Dương</b> <b>13</b> <b>30,4</b> <b>32</b> <b>1,0</b>
<b>Châu Mĩ</b> <b>339</b> <b>829</b> <b>850</b> <b>1,4</b>


<b>Châu Phi</b> <b>221</b> <b>784</b> <b>839</b> <b>2,4</b> <b>379,6</b>
<b>Toàn thế giới</b> <b>2522</b> <b>6055,4</b> <b>6215</b> <b>1,3</b>


<b>Bảng 5.1. Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người)</b>


<b>268,6</b>


<b>133,1</b>
<b>246,2</b>
<b>250,7</b>


<b>246,4</b>


<b>Qua bảng trên, hãy nhận xét mức gia tăng tương đối của dân số </b>
<b>các châu lục và thế giới từ 1950- 2002?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tiết 5. Bài 5.</b></i>

<b> Đặc điểm dân cư xã hội châu Á</b>



<b>1. Một châu lục đông dân nhất thế giới:</b>


<b>- Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới (Chiếm gần 61% </b>
<b>dân số thế giới)</b>


<b>- Dân số châu Á tăng nhanh, cao hơn mức trung bình thế </b>
<b>giới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Năm </b>


<b> Châu</b> <b>1950</b> <b>2000</b> <b>2002</b> <b>Tỉ lệ tăng tự nhiên (%) năm 2002</b>


<b>Châu Á</b> <b>1402</b> <b>3683</b> <b>3766</b> <b>1,3</b>


<b>Châu Âu</b> <b>547</b> <b>729</b> <b>728</b> <b>-0,1</b>


<b>Châu Đại Dương</b> <b>13</b> <b>30,4</b> <b>32</b> <b>1,0</b>


<b>Châu Mĩ</b> <b>339</b> <b>829</b> <b>850</b> <b>1,4</b>


<b>Châu Phi</b> <b>221</b> <b>784</b> <b>839</b> <b>2,4</b>


<b>Toàn thế giới</b> <b>2522</b> <b>6055,4</b> <b>6215</b> <b>1,3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tiết 5. Bài 5.</b></i>

<b> Đặc điểm dân cư xã hội châu Á</b>



<b>1. Một châu lục đông dân nhất thế giới:</b>


<b>- Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới (Chiếm gần 61% </b>
<b>dân số thế giới)</b>


<b>- Dân số châu Á tăng nhanh, cao hơn mức trung bình thế </b>
<b>giới</b>


<b>- Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên 1,3%</b>


<b>2. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tiết 5. Bài 5.</b></i>

<b> Đặc điểm dân cư xã hội châu Á</b>



<b>1. Một châu lục đông dân nhất thế giới:</b>


<b>- Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới (Chiếm gần 61% </b>
<b>dân số thế giới)</b>


<b>- Dân số châu Á tăng nhanh, cao hơn mức trung bình thế </b>
<b>giới</b>


<b>- Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên 1,3%</b>


<b>2. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc:</b>


<b>- Dân cư châu Á thuộc nhiều chủng tộc, nhưng chủ yếu là </b>


<b>Môn gô lô it và ơ rô pê ô it</b>


<b>3. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Qua các hình ảnh vừa xem kết hợp với nội dung SGK , hãy trình bày :</b>


<b>địa điểm , thời điểm ra đời và thần linh được tôn thờ của các tôn giáo lớn ở </b>
<b>châu Á : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tôn giáo</b> <b>Nơi ra đời</b> <b>Thời điểm ra </b>


<b>đời</b> <b>Thần linh được tôn thờ</b>


<b>Ấn độ giáo</b>
<b>Hồi giáo</b>
<b>Thiên chúa </b>
<b>giáo</b>
<b>Phật giáo</b>
<b>Ấn độ</b>
<b>Ấn độ</b>
<b>Palextin</b>
<b>Arập-xêut</b>


<b>Thế kỉ đầu </b>
<b>của thiên niên </b>
<b>kỉ 1 trước CN</b>
<b>TK VII sau </b>
<b>Công nguyên</b>


<b>Đầu Công </b>


<b>nguyên</b>


<b>Thế kỉ VI </b>
<b>trước Công </b>


<b>Đấng tối cao </b>


<b>Bà-la-môn</b>
<b>Thánh Ala</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

CỦNG CỐ



Điền vào ô trống đúng( Đ) hoặc sai( S) về dân


cư-xã hội của châu Á:



1- Là châu lục đông dân thứ 2 TG, sau châu Phi


2- Chiếm gần 61% dân số thế giới



3- Tỉ lệ tăng DSTT của châu Á thấp hơn châu Phi


4- Dân cư châu Á thuộc 1 chủng tộc: Môn-gô- lô-it


5- Châu Á là nơi ra đời của 4 tôn giáo lớn: Ấn độ



<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Làm bài tập 2 SGK</b>


<b>Ôn lại : Đặc điểm địa hình , khí hậu , sơng </b>
<b>ngòi và cảnh quan tự nhiên châu Á , các </b>
<b>yếu tố tự nhiên trên đã ảnh hưởng đến sự </b>
<b>phân bố dân cư như thế nào .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

×