Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Mùa đông</b>
<b>(Tháng 1)</b>
<b>Đông Á</b>
<b>Đông Nam Á</b>
<i><b>Mùa </b></i> <i><b>Khu vực </b></i> <i><b>Hứơng gió chính </b></i> <i><b>Từ (C)</b></i><i><b> (T )</b></i>
Mùa đông
(Tháng 1)
<b>H4.1: Lược đồ phân bố khí áp và hướng gió về mùa đơng </b>
<b>(tháng 1) ở khu vực khí hậu gió mùa Châu Á</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>T</b>
Năm
Châu
1950 2000 2002 Tỉ lệ gia
tăng tự
nhiên (%)
Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
Châu Mĩ
Châu Phi
Toàn thế giới
1402
547
13
339
221
2522
3683
<b>1. Một châu lục đông dân nhất thế giới:</b>
<b>1. Một châu lục đông dân nhất thế giới:</b>
<b>- Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới (Chiếm gần 61% </b>
<b>dân số thế giới)</b>
<b>Năm </b>
<b>Châu</b> <b>1950</b> <b>2000</b> <b>2002</b>
<b>Tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên (%) </b>
<b>năm 2002</b>
<b>Mức tăng dân </b>
<b>số 1950- 2002 </b>
<b>(%)</b>
<b>Châu Á</b> <b>1402</b> <b>3683</b> <b>3766</b> <b>1,3</b>
<b>Châu Âu</b> <b>547</b> <b>729</b> <b>728</b> <b>-0,1</b>
<b>Châu Đại Dương</b> <b>13</b> <b>30,4</b> <b>32</b> <b>1,0</b>
<b>Châu Mĩ</b> <b>339</b> <b>829</b> <b>850</b> <b>1,4</b>
<b>Châu Phi</b> <b>221</b> <b>784</b> <b>839</b> <b>2,4</b>
<b>Toàn thế giới</b> <b>2522</b> <b>6055,4</b> <b>6215</b> <b>1,3</b>
<b>Bảng 5.1. Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người)</b>
<b>Năm </b>
<b>Châu</b> <b>1950</b> <b>2000</b> <b>2002</b>
<b>Tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên (%) </b>
<b>năm 2002</b>
<b>Mức tăng dân </b>
<b>số 1950- 2002 </b>
<b>(%)</b>
<b>Châu Á</b> <b>1402</b> <b>3683</b> <b>3766</b> <b>1,3</b>
<b>Châu Âu</b> <b>547</b> <b>729</b> <b>728</b> <b>-0,1</b>
<b>Châu Đại Dương</b> <b>13</b> <b>30,4</b> <b>32</b> <b>1,0</b>
<b>Châu Mĩ</b> <b>339</b> <b>829</b> <b>850</b> <b>1,4</b>
<b>Châu Phi</b> <b>221</b> <b>784</b> <b>839</b> <b>2,4</b>
<b>Toàn thế giới</b> <b>2522</b> <b>6055,4</b> <b>6215</b> <b>1,3</b>
<b>Bảng 5.1. Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người)</b>
<b>Cách tính: Quy định chung dân số năm 1950 là 100%, tính đến năm 2002 dân </b>
<b>số châu lục đó sẽ tăng bao nhiêu %.</b>
<b>Năm </b>
<b>Châu</b> <b>1950</b> <b>2000</b> <b>2002</b>
<b>Tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên (%) </b>
<b>năm 2002</b>
<b>Mức tăng dân </b>
<b>số 1950- 2002 </b>
<b>(%)</b>
<b>Châu Á</b> <b>1402</b> <b>3683</b> <b>3766</b> <b>1,3</b>
<b>Châu Âu</b> <b>547</b> <b>729</b> <b>728</b> <b>-0,1</b>
<b>Châu Đại Dương</b> <b>13</b> <b>30,4</b> <b>32</b> <b>1,0</b>
<b>Châu Mĩ</b> <b>339</b> <b>829</b> <b>850</b> <b>1,4</b>
<b>Châu Phi</b> <b>221</b> <b>784</b> <b>839</b> <b>2,4</b> <b>379,6</b>
<b>Toàn thế giới</b> <b>2522</b> <b>6055,4</b> <b>6215</b> <b>1,3</b>
<b>Bảng 5.1. Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người)</b>
<b>268,6</b>
<b>133,1</b>
<b>246,2</b>
<b>250,7</b>
<b>Qua bảng trên, hãy nhận xét mức gia tăng tương đối của dân số </b>
<b>các châu lục và thế giới từ 1950- 2002?</b>
<b>1. Một châu lục đông dân nhất thế giới:</b>
<b>- Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới (Chiếm gần 61% </b>
<b>dân số thế giới)</b>
<b>- Dân số châu Á tăng nhanh, cao hơn mức trung bình thế </b>
<b>giới</b>
<b> Năm </b>
<b> Châu</b> <b>1950</b> <b>2000</b> <b>2002</b> <b>Tỉ lệ tăng tự nhiên (%) năm 2002</b>
<b>Châu Á</b> <b>1402</b> <b>3683</b> <b>3766</b> <b>1,3</b>
<b>Châu Âu</b> <b>547</b> <b>729</b> <b>728</b> <b>-0,1</b>
<b>Châu Đại Dương</b> <b>13</b> <b>30,4</b> <b>32</b> <b>1,0</b>
<b>Châu Mĩ</b> <b>339</b> <b>829</b> <b>850</b> <b>1,4</b>
<b>Châu Phi</b> <b>221</b> <b>784</b> <b>839</b> <b>2,4</b>
<b>Toàn thế giới</b> <b>2522</b> <b>6055,4</b> <b>6215</b> <b>1,3</b>
<b>1. Một châu lục đông dân nhất thế giới:</b>
<b>- Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới (Chiếm gần 61% </b>
<b>dân số thế giới)</b>
<b>- Dân số châu Á tăng nhanh, cao hơn mức trung bình thế </b>
<b>giới</b>
<b>- Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên 1,3%</b>
<b>2. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc:</b>
<b>1. Một châu lục đông dân nhất thế giới:</b>
<b>- Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới (Chiếm gần 61% </b>
<b>dân số thế giới)</b>
<b>- Dân số châu Á tăng nhanh, cao hơn mức trung bình thế </b>
<b>giới</b>
<b>- Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên 1,3%</b>
<b>2. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc:</b>
<b>- Dân cư châu Á thuộc nhiều chủng tộc, nhưng chủ yếu là </b>
<b>3. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn:</b>
<b>Qua các hình ảnh vừa xem kết hợp với nội dung SGK , hãy trình bày :</b>
<b>địa điểm , thời điểm ra đời và thần linh được tôn thờ của các tôn giáo lớn ở </b>
<b>châu Á : </b>
<b>Tôn giáo</b> <b>Nơi ra đời</b> <b>Thời điểm ra </b>
<b>đời</b> <b>Thần linh được tôn thờ</b>
<b>Ấn độ giáo</b>
<b>Hồi giáo</b>
<b>Thiên chúa </b>
<b>giáo</b>
<b>Phật giáo</b>
<b>Ấn độ</b>
<b>Ấn độ</b>
<b>Palextin</b>
<b>Arập-xêut</b>
<b>Thế kỉ đầu </b>
<b>của thiên niên </b>
<b>kỉ 1 trước CN</b>
<b>TK VII sau </b>
<b>Công nguyên</b>
<b>Đầu Công </b>
<b>Thế kỉ VI </b>
<b>trước Công </b>
<b>Đấng tối cao </b>
<b>Bà-la-môn</b>
<b>Thánh Ala</b>
<b>Đ</b>
<b>Làm bài tập 2 SGK</b>
<b>Ôn lại : Đặc điểm địa hình , khí hậu , sơng </b>
<b>ngòi và cảnh quan tự nhiên châu Á , các </b>
<b>yếu tố tự nhiên trên đã ảnh hưởng đến sự </b>
<b>phân bố dân cư như thế nào .</b>