Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Download Đề thi chất lượng HKI vật lý 8- có ma trận và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.29 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC


<b>Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng</b> <b>ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ INăm học : 2011 – 2012</b>
<b>MƠN : VẬT LÍ 8</b>


<i>(Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề )</i>
<b> </b>


<b> Phạm vi kiến thức:</b> Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT (sau khi học xong bài
13: Công cơ học)


<b>Phương án kiểm tra: </b>Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)


<b>1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG </b>
<b>TRÌNH.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>
<b>tiết</b>


<b>Lý</b>
<b>thuyết</b>


<b>Tỉ lệ thực dạy</b> <b>Trọng số</b>


<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>


Cơ học 16 13 10.4 5.6 65.0 35.0


Tổng 16 13 10.4 5.6 65.0 35.0


<b>2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ</b>



<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung</b>
<b>(Chủ đề)</b>


<b>Trọng số</b>


<b>Số lượng chuẩn cần</b>


<b>kt</b> <b><sub>Điểm</sub></b>


<b>số</b>
<b>T. Số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)


Cơ học 65.0 3.9≈ 4 3 1 5.5 đ


<i>(Tg 24.75’)</i>
Cấp độ 3,4


(Vận dụng)


Cơ học 35.0 2.1≈ 2 1 1 4.5 đ


<i>(Tg 20.25’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tên</b>
<b>chủ đề</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL


<b>Chươn</b>
<b>g I </b>
<b>Cơ học</b>


<i>16 tiết</i>


1.Nêu được dấu
hiệu để nhận biết
chuyển động cơ.
2. Nêu được ý
nghĩa của tốc độ là
đặc trưng cho sự
nhanh, chậm của
chuyển động. Nêu
được đơn vị đo của
tốc độ.


3.Nêu được tốc độ
trung bình là gì và
cách xác định tốc
độ trung bình.
4. Nêu được áp lực,


áp suất và đơn vị
đo áp suất là gì.


5. Nêu được ví dụ về
chuyển động cơ.
6. Nêu được ví dụ về
tính tương đối của
chuyển động
7. Phân biệt được
chuyển động đều và
chuyển động không
đều dựa vào khái niệm
tốc độ.


8. Nêu được ví dụ về
tác dụng của lực làm
thay đổi tốc độ và
hướng chuyển động
của vật.


9. Nêu được lực là
một đại lượng vectơ
10. Nêu được ví dụ về
tác dụng của hai lực
cân bằng lên một vật
đang chuyển động.
11. Nêu được quán
tính của một vật là gì?
12. Mơ tả được hiện
tượng chứng tỏ sự tồn


tại của áp suất chất
lỏng.


13. Nêu được áp suất


19.Vận dụng
được cơng thức
tính tốc độ


<i>v</i>=<i>s</i>
<i>t</i> .


20. Xác định
được tốc độ trung
bình bằng thí
nghiệm.


21. Tính được tốc
độ trung bình của
chuyển động
khơng đều.


22. Biểu diễn
được lực bằng
véc tơ.


23. Đề ra được
cách làm tăng ma
sát có lợi và giảm
ma sát có hại


trong một số
trường hợp cụ thể
của đời sống, kĩ
thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

có cùng trị số tại các
điểm ở cùng một độ
cao trong lòng một
chất lỏng.


14. Nêu được các mặt
thống trong bình
thơng nhau chứa cùng
một chất lỏng đứng
n thì ở cùng độ cao.
15. Mơ tả được cấu
tạo của máy nén thủy
lực và nêu được
nguyên tắc hoạt động
của máy này là truyền
nguyên vẹn độ tăng áp
suất tới mọi nơi trong
chất lỏng.


16. Mô tả được hiện
tượng chứng tỏ sự tồn
tại của áp suất khí
quyển.


17. Mơ tả được hiện


tượng về sự tồn tại của
lực đẩy Ác-si-mét.
18. Nêu được điều
kiện nổi của vật.


quán tính.


25. Nêu được ví
dụ về lực ma sát
trượt, lực ma sát
lăn, lực ma sát
nghỉ.


26. Vận dụng


công thức


F


p .


S


27.Vận dụng
được công thức
về lực đẩy
Ác-si-mét F = V.d.
28.Tiến hành
được thí nghiệm


để nghiệm lại lực
đẩy Ác-si-mét


<i>Số câu </i>


<i>hỏi</i> <i>1 (2.25’)</i> <i>2 (4.5’)</i> <i>1(18’)</i> <i>1(2.25’)</i> <i>1(18’)</i> <i>6</i>


<i>Số </i>


<i>điểm</i> <i>0.5</i> <i>1.0</i> <i>4.0</i> <i>0.5</i> <i>4.0</i>


<i>10.0</i>
<i>(100%)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>hỏi</b>
<b>TS </b>


<b>điểm</b> <b>0.5</b> <b>5.0</b> <b>4.5</b>


<b>10,0</b>
<b>(100%)</b>
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC


<b>Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng</b> <b>ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ INăm học : 2011 – 2012</b>
<b>MƠN : VẬT LÍ 8</b>


<i>(Thời gian 45 phút khơng kể thời gian chép đề )</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b> <i>(2 điểm)</i>


<i><b> Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất</b></i>:



<b>Câu 1: </b><i>( 0,5 điểm )</i> Cơng thức tính vận tốc là :


A. v = s.t B.


t
v


s


C.
s
v


t


D. Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 2 :</b> <i>( 0,5 điểm )</i> Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy :
A. Hướng thẳng đứng lên trên


B. Hướng thẳng đứng xuống dưới
C. Theo mọi hướng


D. Một hướng khác.


<b>Câu 3 :</b><i>( 0,5 điểm ) </i>Khi nào có cơng cơ học ?
A. Khi có lực tác dụng vào vật;



B. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật đứng yên;


C. Khi có lực tác dụng vào vật có phương vng góc với phương chuyển dời
của vật;


D. Khi có lực tác dụng vào vật, vật chuyển dời theo phương không vng góc
với phương của lực.


<b>Câu 4 :</b> <i>( 0,5 điểm )</i> Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát ?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên đường;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay dãn;


D. Lực xuất hiện giữa dây cua-roa với bánh xe truyền chuyển động.


<b>II. TỰ LUẬN</b> <i>( 8 điểm )</i>
<b>Câu 1:</b> <i>( 4,0 điểm )</i>


Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 85N và đi được 5km trong 30 phút.
a) Tính vận tốc của con ngựa ra km/h; m/s.


b) Tính cơng và cơng suất của con ngựa.


<b>Câu 2 </b>: <i>(4,0 điểm)</i>


Một bình hình trụ cao 1,5m chứa đầy dầu. Tính áp suất do cột dầu gây ra tại đáy bình và tại một điểm cách mặt thoáng 0,2m.
biết trọng lượng riêng của dầu là 8000N/m3<sub>.</sub>


PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC



<b>Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng</b> <b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ INăm học : 2011 – 2012</b>
<b>MƠN : VẬT LÍ 8</b>


<b>( Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b> <i>(2 điểm)</i>


<i><b> Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất</b></i>:


Câu 1 Chọn C 0.5 đ


Câu 2 Chọn A 0.5 đ


Câu 3 Chọn D 0.5 đ


Câu 4 Chọn C 0.5 đ


<b>II. TỰ LUẬN</b> <i>( 8 điểm )</i>
<b>Câu 1 </b>: (<i>4,0 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vận tốc của con ngựa:


s 5


v 10(km / h)


t 0,5


  



<i>(0,5 điểm)</i>


v = 10km/h =2,78<sub>m/s</sub> <i><sub>(0,5 điểm)</sub></i>


b) Đổi: 5km = 5000m <i>(0,5 điểm)</i>


Công thực hiện của con ngựa: A = F.s = 85<sub>5000 = 425000 (J)</sub> <i><sub>(0,5 điểm)</sub></i>


Đổi 30ph = 1800s <i>(0,5 điểm)</i>


Công suất của con ngựa:


A 425000


P 236,1(W)


t 1800


  


<i>(1,0 điểm)</i>
<b>Câu 2</b>: ( <i>4,0 điểm )</i>


- Áp suất do cột dầu gây ra tại đáy thùng:


P1 = h1.d = 1,5.8000 = 12000 (N/m2<sub>)</sub> <i><sub> (2,0 điểm)</sub></i>


- Áp suất do cột dầu gây ra tại một điểm cách mặt thoáng 0,2m:


P2 = h2.d = 0,2.8000 = 1600 (N/m2<sub>)</sub> <i><sub> (2,0 điểm</sub><sub>)</sub></i>



</div>

<!--links-->

×