Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.57 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nong Lam University students' perceptions of corporate social responsibility:
A case study
Na Le
Faculty of Economics, Nong Lam University, Ho Chi Minh City, Vietnam
ARTICLE INFO
Research Paper
Received: June 13, 2019
Revised: September 20, 2019
Accepted: September 30, 2019
Keywords
Behavior
Corporate social responsibility
Nong Lam University students
Perceptions
Corresponding author
Le Na
Email:
ABSTRACT
This study was conducted to assess students' perceptions of corporate
social responsibility (CSR) and the impacts of those perceptions on
their thinking and behavior. Structural equation modelling (SEM)
was used to examine the proposed correlations by analysing the
Nghiản cựu nhên thực cừa sinh viản Trữớng Ôi hồc Nổng LƠm
Thnh phố Hỗ Chẵ Minh và trĂch nhiằm x hởi cừa doanh nghiằp
Lả Na
Khoa Kinh Tá, Trữớng Ôi Hồc Nổng LƠm TP.HCM, TP. Hỗ Chẵ Minh
THặNG TIN BI BO
Bi bĂo khoa hồc
Ngy nhên: 13/06/2019
Ngy chnh sỷa: 20/09/2019
Ngy chĐp nhên: 30/09/2019
Tứ khõa
Hnh vi
Nhên thực
Sinh viản Trữớng Ôi hồc Nổng LƠm TP.HCM
TrĂch nhiằm x hëi cõa doanh nghi»p
∗<sub>T¡c gi£ li¶n h»</sub>
L¶ Na
Email:
TÂM TT
Nghi¶n cựu nhơm xem xt cĂc yáu tố Ênh hững án
nhên thực cừa sinh viản và trĂch nhiằm x hởi cừa
doanh nghiằp (CSR), v tĂc ởng cừa nhên thực án ỵ
nghắ v h nh vi cõa c¡c sinh vi¶n kh£o s¡t. Mỉ hẳnh cĐu
trúc (SEM) ữủc sỷ dửng kim nh cĂc mèi quan h»
thỉng qua dú li»u thu thªp tø 787 sinh viản Trữớng Ôi
hồc Nổng LƠm TP. Hỗ Chẵ Minh. Kát quÊ nghiản cựu
ch ra cõ sỹ tĂc ởng cũng chiÃu tứ cĂc bián: gia ẳnh
-ngữới thƠn, tham gia hoÔt ởng phong tro, nhƠn khâu
hồc v tỹ nhên thực tợi nhên thực và CSR cừa sinh viản.
Mt khĂc cõ sỹ tĂc ởng cũng chiÃu tứ nhên thực cừa
sinh viản và CSR án ỵ nghắ v hnh vi cừa chẵnh mẳnh.
1. t VĐn Ã
TrĂch nhiằm x hởi cừa doanh nghiằp (CSR) Â
ữủc nghiản cựu tứ nhỳng nôm 30 cừa thá k hai
mữỡi vợi nhỳng cổng trẳnh nghiản cựu cừa Berle
& Means (1932), Luo & Bhattacharya (2006) v
Nguyen (2010). Tr¡ch nhi»m x hởi cừa doanh
nghiằp l vĐn à quan trồng trong quÊn lỵ doanh
nghiằp, nõ tĂc ởng án nhiÃu mt khĂc nhau nhữ
kinh tá (economic responsibilities), phĂp lỵ
(le-gal responsibilities), Ôo ùc (ethical
responsibil-ities) v tø thi»n (philanthropic responsibilresponsibil-ities)
(Carroll, 1991). Nghi¶n cựu cừa Balabanis & ctv.
ti chẵnh thổng qua tiáp cên nguỗn vốn, gióp thu
hót v thóc ©y sü ph¡t triºn doanh nghi»p v
c biằt l giỳ chƠn nhƠn viản. Cỏn Ali & ctv.
(2010) kát luên, CSR l yáu tố quan trồng giỳ
chƠn khĂch hng. Tõm lÔi, Â cõ nhiÃu nghiản
cựu và CSR xuĐt phĂt tứ doanh nghiằp hoc chừ
doanh nghiằp nhơm mửc ẵch phĂt trin doanh
nghiằp lƠu di.
nghiằm v tuời tĂc. Burcea & Marinescu (2011)
 nhĐn mÔnh tƯm quan trồng cừa nhên thực
và CSR cừa sinh viản tÔi cĐp ở hồc thuêt, tĂc
ởng tợi mực ở tham gia vo cĂc hoÔt ởng hồc
thuêt, tĐp huĐn, hoÔt ởng cởng ỗng. Nghiản
cựu trong nữợc nhĐn mÔnh nhên thực và CSR
cừa sinh viản gỗm trĂch nhiằm phĂp lỵ, Ôo ực,
kinh tá v tứ thiằn (Nguyen & ctv., 2014). Vẳ vêy,
thỹc hiằn mởt nghiản cựu Ănh giĂ thỹc trÔng
v o lữớng cĂc yáu tố Ênh hững tợi nhên thực
và CSR cừa sinh viản l rĐt cƯn thiát, tứ õ à ra
2. Cỡ S Lỵ Luên v Phữỡng PhĂp Nghiản
Cựu
2.1. Nhên thùc v· tr¡ch nhi»m x¢ hëi cõa
doanh nghi»p
Theo Õy ban cởng ỗng ChƠu u, CSR l khĂi
niằm theo õ cĂc cổng ty tẵch hủp cĂc mối quan
tƠm x hởi v mổi trữớng trong hoÔt ởng kinh
doanh v trong sỹ tữỡng tĂc cừa hồ vợi cĂc bản
liản quan trản cỡ s tỹ nguyằn (Dahlsrud, 2008).
Hởi ỗng kinh doanh thá giợi vẳ sỹ phĂt trin
bÃn vỳng tuyản bố nôm 2000, thẳ CRS l cam
k¸t ti¸p tưc cõa doanh nghi»p º h nh xû cõ Ôo
ực v õng gõp cho phĂt trin kinh tá, ỗng thới
cÊi thiằn chĐt lữủng cuởc sống cừa lỹc lữủng lao
ởng v gia ẳnh cừa hồ, cụng nhữ cởng ỗng a
phữỡng v x hởi (Dahlsrud, 2008). NhiÃu nghiản
cựu ữa ra cĂc yáu tố trĂch nhiằm x hởi khĂc
nhau, những hƯu hát Ãu ỗng nhĐt cõ 4 nhõm
l trĂch nhiằm kinh tá; phĂp lỵ; Ôo ực v tứ
thiằn.
Mt khĂc, cĂc nghiản cựu ch ra cõ nhiÃu yáu
tố Ênh hững tợi nhên thực CSR cừa sinh viản
nhữ tuời tĂc, bơng cĐp, giợi tẵnh v kinh nghiằm...
Tứ sỹ ká thứa cĂc nghiản cựu (Carroll, 1991;
Gia ẳnh - ngữới thƠn: Gia ẳnh - thƯy cổ - bÔn
b thữớng gồi Gia ẳnh - ngữới thƠn, l têp hủp
nhỳng cĂ nhƠn luổn bản cÔnh dÔy dộ kián thực,
chia s k nông v truyÃn Ôt kinh nghiằm cho
sinh viản. Hơng ngy sinh viản chu cĂc tĂc ởng
trỹc tiáp tứ gia ẳnh v thƯy cổ, cụng nhữ Ênh
hững trong quĂ trẳnh giao lữu kát nối tứ bÔn b.
Vẳ vêy, náu gia ẳnh - ngữới thƠn cõ ỵ thực trĂch
nhiằm tốt và CSR s Ênh hững tợi nhên thực
và CSR cừa sinh viản. Tứ õ t ra giÊ thuyát
H1: Gia ẳnh - ngữới thƠn Ênh hững tẵch cỹc tợi
nhên thực cừa sinh viản và CSR.
HoÔt ởng phong tro: HoÔt ởng phong tro
l quĂ trẳnh sinh viản tham gia vo hoÔt ởng
cừa on thanh niản, Hởi sinh viản, cĂc cƠu lÔi
bở, ởi nhõm. CĂc hoÔt ởng phong tro ngoi
tÔo ra sƠn chỡi, rn luyằn sực khọe, k nông, cỏn
giĂo dửc sinh viản sống cõ trĂch nhiằm hỡn vợi
cổng ỗng v x hởi. Nản cõ giÊ thuyát H2: Tham
gia hoÔt ởng phong tro Ênh hững tẵch cỹc tợi
nhên thực và CSR cừa sinh viản.
NhƠn khâu hồc: NhƠn khâu hồc l cĂc yáu tố
Tỹ nhên thực: Tỹ nhên thực l quĂ trẳnh con
ngữới suy nghắ, Ănh giĂ cĂc vĐn à bơng tữ duy
lêp luên, kián thực hồc têp v quan sĂt thổng qua
hoÔt ởng sống. L quĂ trẳnh phĂt trin cừa nÂo
bở, lm cho con ngữới biát ữủc úng-sai, viằc
gẳ nản-khổng nản lm (Bem, 1967; Efron, 1969;
Bem, 1972). Tỹ nhên thực ữa con ngữới bữợc
tợi cĐp ở nhên thực cao hỡn, v Ênh hững án
suy nghắ v hnh vi. Nản cõ giÊ thuyát H4: Tỹ
nhên thực Ênh hững tẵch cỹc tợi nhên thực vÃ
CSR cừa sinh viản
2.1.1. ị nghắ
chực ỵ nghắ, thĂi ở quan trồng vẳ nõ Ênh hững
Hnh vi l hnh ởng cừa con ng÷íi trong
chøng müc n o â, khi v ch¿ khi c¡ nhƠn hnh
ởng gưn vợi mởt ỵ nghắa chừ quan. Hnh vi l
hnh ởng hữợng án ngữới khĂc, mang tẵnh chừ
quan, xuĐt phĂt tứ suy nghắ (Bailey & Gayle,
2003). ởng cỡ, Ôo ực s quyát nh tợi hnh
vi v hnh ởng cừa ngữới õ. Thữớng ngữới cõ
ỵ nghắ tốt s cõ hnh vi tốt (Le & Nguyen, 2016).
Nản cõ giÊ thuyát H6: ị nghắ cừa sinh viản vÃ
CSR Ênh hững tẵch cỹc tợi hnh vi cừa chẵnh
mẳnh.
2.2. Phữỡng phĂp nghiản cựu
Nghiản cựu thỹc hiằn phọng vĐn 787 sinh viản
Trữớng Ôi hồc Nổng LƠm TP.HCM, vo thĂng
12 nôm 2018. Kát quÊ nam 43,10%; nỳ 56,90%.
é kỵ túc xĂ 42,60%; thuả phỏng 39,30%; vợi
gia ẳnh 11,80% v vợi hồ hng 3,90%. Sinh
viản cừa mău khÊo sĂt cõ 1,70% bở mổn Cổng
nghằ hâa håc; 4,10% bë mæn Cæng ngh» sinh håc;
4,30% khoa Cỉng ngh» thỉng tin; 9,30% khoa
tẵch nhƠn tố khĂm phĂ EFA (Exploratory
Fac-tor Analysis), thang o ữủc chĐp nhên khi tờng
phữỡng sai trẵch 50% v hằ số KMO > 0,5
(Anderson & Gerbing, 1988). Kim nh mổ hẳnh
nghiản cựu sỷ dửng CFA (Confirmatory Factor
Analysis) phƠn tẵch yáu tố khng ành º kh¯ng
ành ë tin cªy v ë gi¡ trà thang o, sỷ dửng mổ
hẳnh cĐu trúc SEM (Structural Equation
Model-long) ữợc lữủng mổ hẳnh thang o v mổ hẳnh
3. Kát QuÊ v ThÊo Luên
3.1. Thỹc trÔng nhên thực và CSR cừa sinh
viản
Nhên nh và giai oÔn hẳnh thnh ỵ thực trĂch
nhiằm cừa con ngữới, 34,40% sinh viản ữủc họi
cho rơng tứ giai oÔn sinh ra án 12 tuời, v
44,00% cho rơng tứ giai oÔn 13 án 17 tuời, v
19,60% lÔi cho rơng tứ giai oÔnh 18 án 22 tuời.
Tõm lÔi, cõ 98,00% sinh viản ữủc họi cho rơng ỵ
thực trĂch nhiằm cừa con ngữới ữủc hẳnh thnh
trong giai oÔn tứ lúc sinh ra án 22 tuời.
Nhên nh và nguỗn gốc chừ yáu hẳnh thnh
trĂch nhiằm cừa con ngữới, 47,40% sinh viản cho
rơng phÊi ữủc o tÔo, 31,40% cho rơng cõ th
o tÔo ữủc v 14,60% cho rơng do yáu tờ bâm
sinh.
Sinh viản nhên nh yáu tố Ênh hữợng tợi sỹ
hẳnh thnh ỵ thực trĂch nhiằm cừa con ngữới,
31,40% cho rơng do tỹ ỵ thực ữủc, 45,20% cho
rơng do yáu tố giĂo dửc cừa gia ẳnh; 5,50% cho
rơng do thƯy cổ v bÔn b, 9,50% cho rơng do
chữỡng trẳnh Ôo tÔo v 8,40% cho rơng do cĂc
yáu tố khĂc.
3.2. o lữớng cĂc yáu tố Ênh hững tợi nhên
thực trĂch nhiằm x hởi cừa sinh viản
3.2.1. Kim nh thang o
BÊng 1. Kát quÊ phƠn tẵch EFA, ma trên xoay
KhĂi niằm Bián quan sĂt <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> Yáu tố<sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub>
Gia ẳnh - ngữới thƠn GDNT1GDNT2 0,5100,804
GDNT3 0,598
HoÔt ởng phong tro HDPT1HDPT2 0,6460,756
HDPT3 0,684
NhƠn khâu hồc NKH1NKH2 0,6350,791
NKH3 0,739
Tü nhªn thùc
TNT1 0,668
TNT2 0,484
TNT3 0,785
TNT4 0,477
Nhªn thùc v· CSR
NTTN1 0,642
NTTN2 0,712
NTTN3 0,579
NTTN4 0,656
ị nghắ
YN1 0,918
YN2 0,715
YN3 0,769
Hnh vi
HV1 0,520
HV2 0,648
HV3 0,770
HV4 0,826
HV5 0,825
Eigenvalues 5,866 2,722 1,885 1,583 1,531 1,271 1,112
Tờng phữỡng sai trẵch = 50,535% 21,535 9,162 5,646 4,661 4,153 3,027 2,351
Cronbach's Alpha 0,846 0,838 0,783 0,748 0,696 0,741 0,667
PhƠn tẵch CFA Ăp dửng kát hủp vợi phữỡng
phĂp ữợc lữủng ML. Kát quÊ cĂc bián ởc lêp,
trung gian v phử thuởc l cĂc thang o ỡn
hữợng, nản ta cõ mổ hẳnh tợi hÔn vợi
Chi-quare = 537,544; df = 253; (P = 0,000). Ch số
CMIN/df=2,125 Ôt yảu cƯu cho ở tữỡng thẵch,
(CFI = 0,949; TLI = 0,948; CFI = 0,957) v
RM-SEA = 0,038 kát luên mổ hẳnh Ôt ở tữỡng thẵch
vợi dỳ liằu th trữớng.
Kát quÊ CFA mổ hẳnh tợi hÔn khng nh tẵnh
ỡn hữợng (do sỹ phũ hủp cừa mổ hẳnh v khổng
cõ tữỡng quan giỳa c¡c sai sè c¡c bi¸n quan s¡t)
v gi¡ trà hëi tử cừa 7 thang o ỡn hữợng gỗm
Gia ẳnh ngữới thƠn (GDNT); HoÔt ởng phong
trao (HDPT); NhƠn khâu hồc (NKH); Tỹ nhên
thực (TNT); Nhên thực và CSR (NT); ị nghắ
(YN) v H nh vi (HV) ·u câ trång sè (λ<sub>i</sub>) kh¡
cao (thĐp nhĐt l TNT2 = 0,49) v text <0,05.
Kát luên cĂc bián quan sĂt dũng o lữớng
cĂc khĂi niằm ỡn hữợng Ãu Ôt giĂ tr hởi tử.
3.2.2. Kim nh mổ hẳnh nghiản cựu v cĂc giÊ
thuyát
BÊng 2. Tâm tt k¸t qu£ kiºm ành thang o c¡c kh¡i niằm ỡn hữợng
Thnh phƯn Số biánquan
sĂt
ở tin
cêy tờng
hủp
Tờng
phữỡng
sai trẵch
Trung
số tÊi
GiĂ tr hởi
tử v phƠn
biằt
Gia ẳnh ngữới thƠn (GDNT) 3 0,680 0,427 0,638 Thọa mÂn
HoÔt ởng phong tro (HDPT) 3 0,743 0,492 0,701 Thọa mÂn
NhƠn khâu hồc (NKH) 3 0,785 0,550 0,741 Thọa mÂn
Tỹ nhên thực (TNT) 4 0,704 0,377 0,608 Thọa mÂn
Nhên thực và CSR (NT) 4 0,749 0,428 0,654 Thọa mÂn
ị nghắ (YN) 3 0,847 0,650 0,805 Thọa m¢n
H nh vi (HV) 5 0,832 0,500 0,704 Thäa m¢n
B£ng 3. Kát quÊ kim nh giĂ tr phƠn biằt giỳa cĂc kh¡i
ni»m nghi¶n cùu
Mèi quan h» E S.E C.R P
GDNT ↔ HDPT 0,209 0,035 22,663 0.000
HDPT ↔ NKH 0,107 0,035 25,164 0,000
NKH ↔ NT 0,216 0,035 22,497 0,000
NKH ↔ YN 0,250 0,035 21,703 0,000
NKH ↔ HV 0,075 0,036 25,990 0,000
TNT ↔ NT 0,127 0,035 24,659 0,000
TNT ↔ YN 0,029 0,036 27,217 0,000
TNT ↔ HV 0,107 0,035 25,164 0,000
NT ↔ YN 0,186 0,035 23,212 0,000
NT ↔ HV 0,150 0,035 24,088 0,000
YN ↔ HV 0,082 0,036 25,807 0,000
trữớng.
ìợc lữủng R2
(Nhên thực)= 0,464, bián Nhên thực
cừa sinh viản và CSR (NT) ữủc giÊi thẵch bi 4
yáu tố Gia ẳnh - ngữới thƠn (GDNT); HoÔt ởng
phong tro (HDPT); NhƠn khâu hồc (NKH) v
Tỹ nhên thực (TNT). R2
(ị nghắa)= 0,205, bián ị
nghắ (YN) ữủc giÊi thẵch bi yáu tố Nhên thực
và CSR (NT) cừa sinh viản. R2
(Hnh vi) = 0,031,
bián Hnh vi (HV) ữủc giÊi thẵch bi nhƠn tố ị
nghắ (YN) cừa sinh viản.
Kim nh Bootstrap vợi số lữủng mău lp lÔi
N = 1000, kát quÊ<0,001 kát luên cĂc ữợc lữủng
trong mổ hẳnh l tin cêy. Hỡn thá, kát quÊ SEM
ữợc lữủng mổ hẳnh chuân hõa cho thĐy cĂc giÊ
thuyát H1, H2, H3, H4, H5 v H6 cõ P = 0,000
nản ữủc chĐp nhên (BÊng 4). So sĂnh sỹ khĂc
biằt cừa mổ hẳnh nghiản cựu theo bián nh tẵnh
nam - nỳ. Kát quÊ khổng cõ sỹ khĂc biằt theo
nhõm kim nh (BÊng5).
3.3. ThÊo luên
Kát quÊ nghiản cựu ch ra 4 nhƠn tố Ênh hững
tợi nhên thực và CSR cừa sinh viản vợi R2 <sub>=</sub>
B£ng 4. Quan h» giúa c¡c kh¡i ni»m trong mæ hẳnh
GiÊ thuyát Mối quan hằ Estimate S.E. C.R. Kim nh
H1 GDNT NT 0,120 0,033 26,283 0,000 ChĐp nhên
H2 HDPT NT 0,130 0,033 26,133 0,000 ChĐp nhên
H3 NKH NT 0,438 0,027 21,004 0,000 ChĐp nhên
H4 TNT NT 0,347 0,029 22,641 0,000 ChĐp nhên
H5 NT YN 0,452 0,026 20,741 0,000 ChĐp nhên
H6 YN HV 0,177 0,032 25,418 0,000 ChĐp nhên
BÊng 5. Sỹ khĂc biằt theo giợi tẵnh
Bián kim nh Mổ hẳnh so sĂnh Chi-square Df P
Giợi tẵnh
(NamNỳ)
BĐt bián tứng phƯn 1141,446 520 0,000
3.3.1. Bi»n ph¡p rót ra tứ phƠn tẵch cĂc bián nhƠn
khâu hồc cho sinh viản
Bián NhƠn khâu hồc (NKH) tĂc ởng án bián
Nhên thực và CSR (NT) cừa sinh viản vợi hằ số
0,438, kát quÊ ny cụng thống nhĐt vợi nghiản
cựu cừa Fitzpatrick (2013) v Teixeira & ctv.
(2018). K¸t qu£ 3 thang o cõa bián NhƠn khâu
hồc l (Giợi tẵnh) NKH2 = 0,786 vợi P = 0,000;
(Vịng mi·n) NKH3 = 0,723 vỵi P = 0,000; v
(Trẳnh ở, bơng cĐp) NKH1 = 0,713 vợi P =
0,000. nhên thực và CSR tông cƯn thúc ây
cĂc giĂ tr nhƠn khâu hồc cho sinh viản. Yáu tố
trẳnh ở, bơng cĐp cõ th cÊi thiằn ữủc trong
ngưn v trung hÔn. Sinh viản cõ trẳnh ở s biát
ữủc nởi dung v tƯm quan trồng cừa CSR. Viằc
nƠng cao trẳnh ở cho sinh viản hát sực quan
trồng, sinh viản cƯn ữủc trang b cĂc kián thực
chuyản ngnh v cĂc kián thực và tỹ nhiản, xÂ
hởi, Ôo ực, phĂp lỵ, trĂch nhiằm x hởi,...
ra trữớng lm tốt cĂc cổng viằc. Mt khĂc, viằc
da dÔng vũng miÃn giúp sinh viản cõ cỡ hởi giao
lữu v thẵch nghi vợi nhiÃu vũng vôn hõa, hồc họi
ữủc tẵnh ữu viằt cừa cĂc vũng miÃn giúp phĂt
trin bÊn thƠn v nhên thực ữủc tốt hỡn và CSR.
3.3.2. NƠng cao khÊ nông tỹ nhên thực cho sinh
viản
Bián Tỹ nhên thực (TNT) Ênh hững tợi bián
Nhên thực và CSR (NT) cừa sinh viản vợi hằ số
l 0,347. Bián TNT ữủc o bơng 4 thang o vợi
hằ số t¡c ëng l TNT1 Þ thùc tü gi¡c (0,612);
TNT2 Mỉi trữớng sống (0,490); TNT3 Chu trĂch
nhiằm và Ôo ực (0,728) v TNT4 ị thực trĂch
nhiằm (0,593) Ãu Ôt ỵ nghắa thống kả. Vẳ vêy,
tông cữớng nhên thực cừa sinh viản và CSR
cƯn nƠng cao khÊ nông tỹ nhên thực. Khi sinh
viản tỹ nhên thực ữủc CSR s phĂt huy ữủc
tẵnh ồc lêp trong suy nghắ v hnh ởng.
lm ữủc viằc ny, chữỡng trẳnh hồc cƯn cung
cĐp cĂc hồc phƯn và tữ duy, phĂp luêt, vôn hõa
doanh nghiằp, hỡn nỳa l cĂc hồc phƯn liản quan
tợi CSR,... Viằc bờ sung cĂc hồc phƯn và CSR
vo chữỡng trẳnh o tÔo cĂc trữớng Ôi hồc trản
thá giợi  thỹc hiằn tứ khĂ sợm, khổng nhỳng
cĂc chữỡng trẳnh sau Ôi hồc m ngay cÊ chữỡng
trẳnh o tÔo Ôi hồc (Thứger Christensen & ctv.,
2008). Thổng qua chữỡng trẳnh, dÔy cho sinh viản
tữ duy ởc lêp, phữỡng phĂp phÊn biằn logic, kián
thực và Ôo ực, trĂch nhiằm. Tứ õ sinh viản s
nhên thực ữủc nhỳng gẳ l úng-sai, s tỹ nƠng
cao ữủc ỵ thùc tü gi¡c, tü chàu tr¡ch nhi»m,
n¥ng cao hìn kh£ nông nhên thực và CSR cừa
mẳnh.
3.3.3. Tông cữớng hoÔt ởng phong tro cho sinh
viản
tẳnh nguyằn; XuƠn tẳnh nguyằn; Trung thu cho
em; Ngy mổi trữớng thá giợi 5/6; Hián mĂu tẳnh
nguyằn,...). Vêy nƠng cao hỡn nhên thực vÃ
CSR cho sinh viản cƯn cõ thảm cĂc chữỡng trẳnh
cõ tẵnh liản tửc, cử th nhữ Ngy chừ nhêt xanh
à xuĐt mội sinh viản thỹc hiằn 1 ngy chừ nhêt
xanh trong mội hồc ký, nh trữớng cho sinh viản
ông kỵ online v thỹc hiằn, s Ôt cĂc mửc tiảu
(1) Gưn trĂch nhiằm cừa sinh viản vợi mổi trữớng
sống; (2) TÔo khuổn viản trữớng xanh sÔch àp;
(3) giÊm chi phẵ nhớ sực lao ởng cừa sinh viản;
(4) Cõ th tÔo hiằu ựng tẵch cỹc trong x hởi, viằc
Ăp dửng giao cho on Thanh niản, Hởi Sinh viản
lản ká hoÔch v thỹc hiằn.
3.3.4. NƠng cao CSR cho Gia ẳnh - ngữới thƠn
Bián Gia ẳnh - ngữới thƠn (GDNT) tĂc ởng
lản bián Nhên thực và CSR (NT) cừa sinh viản l
0,120. Bián GDNT ữủc o bơng 3 thang o vợi
kát quÊ l GDNT1 BÔn b (0,523); GDNT2 ThƯy
cổ (0,838) v GDNT3 Gia ẳnh (0,552) Ãu Ôt ỵ
nghắ thống kả. Vêy muốn tông cữớng nhên thực
và CSR cho sinh viản cƯn nƠng cao nhên thực
CSR cừa gia ẳnh v ngữới thƠn. TĂc ởng cừa
thang o GDNT2 l vữủt trởi so vợi hai thang o
cỏn lÔi, nản Ênh hững cừa thƯy cổ lản bián Gia
viản
Nhên thực và CSR s Ênh hững tợi ỵ nghắ
v hnh vi cừa sinh viản, kát quÊ nghiản cựu Â
ch ra Nhên thực và CSR (NT) tĂc ởng án ị
nghắ (YN) l 0,452 v ị nghắ (YN) tĂc ởng án
Hnh vi (HV) l 0,177. Vẳ vêy ỵ nghắ v hnh
vi ữủc tốt cƯn thỹc hiằn o tÔo cƠn bơng giỳa
kián thực; k nông; thĂi ở. Tứ trữợc tợi nay
cĂc trữớng Ôi hồc Viằt Nam nõi chung v Trữớng
ai hồc Nổng LƠm TP. Hỗ Chẵ Minh nõi riảng
o tÔo nng và hn lƠm, nay ngoi kián thực
chuyản ngnh, cƯn trang b cho sinh viản và k
nông (tữ duy; thu thêp Ănh giĂ thổng tin; giao
tiáp. . . ) v thĂi ở, vẳ thữớng thĂi ở tốt s dăn
4. Kát Luên v Kián Ngh
4.1. Kát luên
Kát quÊ nghiản cựu õng gõp 2 mt, l phữỡng
phĂp nghiản cựu v giĂ tr sỷ dửng.
Và mt phữỡng phĂp: Nghiản cựu  bờ sung
thảm cĂc thang o cừa cĂc biản nghiản cựu: gia
ẳnh ngữới thƠn, hoÔt ởng phong tro, nhƠn
khâu hồc, tỹ nhên thực, nhên thực và CSR cừa
sinh viản, ỵ thực v hnh vi. CĂc thang o Ãu
Ôt ữủc ở tin cêy v giĂ tr phƠn biằt, Â m
thảm hữợng o lữớng nhên thực và CSR.
VÃ mt gi¡ trà nëi dung: Tø k¸t qu£ têng hđp
787 quan sĂt, nghiản cựu  ch ra ữủc giai oÔn
hẳnh thnh v cĂc yáu tố Ênh hững tợi nhên thực
và CSR cừa sinh viản. Bản cÔnh õ nghiản cựu
cỏn ch ra ữủc cĂc bián v thang o dũng do
lữớng nhên thực và CSR cừa sinh viản l gia ẳnh
ngữới thƠn, hoÔt ởng phong tro, nhƠn khâu hồc
v tỹ nhên thực. Mt khĂc kát quÊ cỏn ch ra cõ
mối liản quan tứ nhên thực và CSR tợi ỵ nghắ v
hnh vi. Tứ õ Â Ã ra ữủc mởt số giÊi phĂp
nhơm nƠng cao nhên thực và CSR cho sinh viản
cõ ỵ nghắa thỹc tiạn cho cĂc nh quÊn tr Ôi hồc
4.2. Kián ngh
Tữỡng tỹ cĂc nghiản cựu khĂc, khi sỷ dửng kát
quÊ cƯn lữu ỵ.
Nghiản cựu ch xem xt 4 yáu tố tĂc ởng án
Nhên thực và CSR cừa sinh viản (gia ẳnh - ngữới
thƠn; hoÔt ởng phong tro; nhƠn khâu hồc v tỹ
nhên thực), những trong thỹc tá cõ nhiÃu yáu tố
khĂc tĂc ởng nhữ chữỡng trẳnh o tÔo, vôn hõa,
tẵn ngữùng,...
T i Li»u Tham Kh£o (References)
Ali, I., Rehman, K. U., Yilmaz, A. K., Nazir, S., & Ali, J.
F. (2010). Effects of corporate social responsibility on
consumer retention in the cellular industry of Pakistan.
African Journal of Business Management 4(4),
475-485.
Anderson, J. C., & Gerbing, D. W. (1988). Structural
equation modelling in practice: A review and
rec-ommended two-step approach. Psychological Bulletin
103(3), 411.
Bailey, G., & Gayle, N. (2003). Social theory: Essential
readings. Toronto, Canada: Oxford University Press.
Corpo-rate social responsibility and economic performance in
the top British companies: are they linked? European
Business Review 98(1), 25-44.
Bem, D. J. (1967). Self-perception: An alternative
inter-pretation of cognitive dissonance phenomena.
Psycho-logical Review 74(3), 183.
Bem, D. J. (1972). Self-perception theory. In Advances
in experimental social psychology (Vol. 6, 1-62).
Mas-sachusetts, USA: Academic Press.
Berle, A., & Means, G. (1932). Private property and the
modern corporation. New York, USA: Macmillan.
Burcea, M., & Marinescu, P. (2011). Students'
Percep-tions on Corporate Social Responsibility at the
Aca-demic Level. Case Study: The Faculty of
Administra-tion and Business, University of Bucharest. Amfiteatru
Economic Journal 13(29), 207-220.
Bui, T. A., & Pham, H. T. (2011). Organizational
Behav-ioral Curriculum (1st<sub>ed.). Ha Noi, Vietnam: National</sub>
Economics University Press.
Carroll, A. B. (1991). The pyramid of corporate social
re-sponsibility: Toward the moral management of
organi-zational stakeholders. Business Horizons 34(4), 39-48.
Efron, R. (1969). What is perception? In Proceedings
of the Boston Colloquium for the Philosophy of
Sci-ence 1966/1968 (137-173). Dordrecht, Netherlands:
Springer.
Fitzpatrick, J. (2013). Business students' perceptions of
corporate social responsibility. College Student
Jour-nal 47(1), 86-95.
Le, N., & Nguyen, T. T. M. (2016). University
person-ality, external prestige and university reputation on
supporting the attitude of university student. Journal
of Agricultural Science and Technology 2, 106-114.
Luo, X., & Bhattacharya, C. B. (2006). Corporate social
responsibility, customer satisfaction, and market value.
Journal of Marketing 70(4), 1-18.
Marin, L., Ruiz, S., & Rubio, A. (2009). The role of
identity salience in the effects of corporate social
re-sponsibility on consumer behavior. Journal of
Busi-ness Ethics 84(1), 65-78.
McShane, S. L., & Von Glinow, M. A. (2003). The
em-ployment relationship and career dynamics.
Nguyen, T. N. (2010). Linking human resource
manage-ment with CSR. Ha Noi National University Journal
of Science, Economics and Business (26), 232-238.
Nguyen, H. D., Tran, K. T., & Le, X. T. T. (2014). CSR
from the perception of university students. Journal of
Science, Ho Chi Minh City Open University 5(38),
28-40.
Nunnally, J. C., & Bernstein, I. H. (1994). Psychological
theory. New York, USA: MacGraw-Hill.
Sweeney, L. (2009). A study of the current practice of
corporate social responsibility (CSR) and an
exam-ination of the relationship between CSR and
finan-cial performance using structural equation modelling
(SEM). (Unpublished doctoral dissertation).
Techno-logical University, Dublin, Ireland.
Teixeira, A., Ferreira, M. R., Correia, A., & Lima, V.
(2018). Students' perceptions of corporate social
re-sponsibility: evidence from a Portuguese higher
edu-cation institution. International Review on Public and
Nonprofit Marketing 15(2), 235-252.
Thøger Christensen, L., Fuat Frat, A., & Torp, S. (2008).