Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi trắc nghiệm môn Toán lớp 12 THPT Quốc gia năm 2017 trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc (Lần 3) - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trắc nghiệm có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.35 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC


(Đề thi có 4 trang)


<b>ĐỀ KSCL ƠN THI THPT QUỐC GIA LẦN</b>
<b>3-LỚP 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2016-2017</b>
ĐỀ THI MƠN: TỐN


<i>Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian</i>
<i>phát đề</i>


<b>Mã đề thi 123</b>


Họ và tên thí sinh:... Số báo danh: ...

3


5


log <i>x</i> 2 3


<b>Câu 1: Phương trình có nghiệm là</b>


3 3


<i>x</i>  <i>x</i>3 3 <i>x</i>5 <i>x</i>7<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


4 <sub>2</sub> 2



<i>y x</i>  <i>x</i> <b><sub>Câu 2: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?</sub></b>


(0;<sub> </sub>) ( ;0)( 1;1) <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


4 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>m x</i>  <i>m</i> <i>A B C</i>, , <i>O A B C</i>, , , <b><sub>Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba</sub></b>
điểm cực trị sao cho là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ).


3


<i>m</i> <i>m</i>1<i>m</i>1<i>m</i>2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


. ' ' '


<i>ABC A B C ABC</i> <i>A BC</i>, 2 2 .<i>a</i> <i><sub>A</sub></i><sub>'</sub>(<i>ABC O</i>) <i><sub>BC</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>AA</sub></i><sub>'</sub>


3 2
11


<i>a</i>


<b>Câu 4: Cho lăng trụ có đáy là tam giác</b>
vng cân tại Hình chiếu vng góc của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của Khoảng cách từ <i>O</i>
đến bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.


3


6 3a <sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>12 2a</sub>3



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


3 <sub>3 .</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <i>x xM</i>, <i>N</i><b>Câu 5: Gọi M là điểm có hồnh độ khác 0, thuộc đồ thị (C) của hàm số Tiếp tuyến của</b>
(C) tại M cắt (C) tại điểm thứ hai là N (N khơng trùng với M). Kí hiệu thứ tự là hoành độ của M và N. Kết
luận nào sau đây là đúng?


2<i>xM</i> <i>xN</i> 0<i>xM</i> 2<i>xN</i> 3 <i>xM</i> <i>xN</i> 2 <i>xM</i> <i>xN</i> 3<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i>A BC</i>, 2<i>a</i> <i><sub>AA</sub></i><sub>' 3</sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i>( ) ( ). <b><sub>Câu 6: Lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng cân tại , cạnh</sub></b>


bên và có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đường trịn đáy của hình trụ . Tính thể tích khối trụ
3


<i>a</i>


 3<i>a</i>3 3 3<i>a</i>34<i>a</i>3<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<i>m</i>


2
2
<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x m</i> <sub>(</sub> <sub>; 2).</sub>


  <b><sub>Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên </sub></b>



1
4
<i>m</i>


7
<i>m</i>


1
4
<i>m</i>


2


<i>m</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<b>Câu 8: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?</b>
3 2


3 4


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22<b><sub>A. </sub></b>


<b>B. </b>


3 <sub>3</sub> <sub>4</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>y x</i> 3 3<i>x</i>24<b><sub>C. </sub></b>


<b>D. </b>



2
3<i>x</i> 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3
log 45


<i>x</i> <i>x</i>log 3 2<sub>5</sub>  3


5
log


9
<i>x</i>  <sub> </sub>


  <i>x</i>log 459 <b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>
7<i>x</i> 2<i>x</i> 2 7<i><sub>x</sub></i>


   <b><sub>Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng:</sub></b>


1 2 3 3 1 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


.


<i>S ABC</i> <i>SA a SB</i> , 2 ,<i>a SC</i> 3<i>a</i> <i>SA SB SC</i>, , <i><sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>Câu 11: Cho hình chóp có và đơi một vng góc.</sub></b>


Tính thể tích khối chóp .
3


2<i>a</i> <sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i>3



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


0<i>a</i>1<b><sub>Câu 12: Cho , kết luận nào sau đây sai?</sub></b>
log<i><sub>a</sub></i>


<i>y</i> <i>x</i> (0;).<b><sub>A. Hàm số xác định và liên tục trên </sub></b>
log<i><sub>a</sub></i>


<i>y</i> <i>x</i><b><sub>B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1;0).</sub></b>
<i>x</i>


<i>y a</i> <sub></sub><b><sub>C. Hàm số luôn đồng biến trên </sub></b>


<i>x</i>


<i>y a</i> <b><sub>D. Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục hồnh.</sub></b>


3


7 5 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <b><sub>Câu 13: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm nào sau đây?</sub></b>


( 1; 10)  (0;0) (1;0) (0; 2)<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


( ) ( )<i>S</i> ( )<i>S</i> ( )<i>S</i> <i>l</i>,( ) <i><sub>l</sub></i><sub>.</sub><b><sub>Câu 14: Hình nón có một đỉnh nằm trên mặt cầu và đáy là đường trịn lớn của .</sub></b>


Tính thể tích khối cầu theo biết có đường sinh bằng
3



2
3


<i>l</i>


 4 3


3
<i>l</i>


 3 2 3


4
<i>l</i>


 4 3 3


3
<i>l</i>




<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 ( ;0]<b><sub>Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng là</sub></b>


<b>A. 1</b> <b>B. -1</b> <b>C. 0</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 16: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?</b>


2 2


log 5 log  log 2 1  log 2 1 <i>e</i> log 3 1  log 3 1 7 log 5 17  <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
ln


<i>y x</i> <i>x</i><b><sub>Câu 17: Hàm số có điểm cực trị là:</sub></b>


<i>x e</i> <b><sub>A. Hàm số khơng có cực trị</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


1
<i>x</i>


1
<i>x</i>


<i>e</i>




<b>C. </b> <b>D. </b>



0<i>a</i>1.<b><sub>Câu 18: Cho Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?</sub></b>


3


3 2


log (<i><sub>a</sub></i> <i>a a</i> )3 3


3 2


log (<i><sub>a</sub></i> <i>a a</i> ) 5 3


3 2


log (<i><sub>a</sub></i> <i>a a</i> ) 2 3


3 2
log (<i><sub>a</sub></i> <i>a a</i> ) 3


<b>A. B. C. </b> <b>D. </b>
4 2


3 7 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <b><sub>Câu 19: Đồ thị hàm số có dạng nào trong các dạng sau đây?</sub></b>


<b>A. H2</b> <b>B. H3</b> <b>C. H4</b> <b>D. H1</b>


. <i>x</i>


<i>y x e</i>


 <b><sub>Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0 ;2] bằng</sub></b>


2
2.<i>e</i>


<i>e</i> 1
<i>e</i>


1<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<b>H4</b>
<b>H3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> (<i>AB CD</i>// ). <i>AD</i>2 5,<i>AC</i>4 5, <i>AC</i><i>AD SA SB SC SD</i>,    7 <i>SA CD</i>, .<b><sub>Câu 21:</sub></b>


Cho hình chóp có đáy là hình thang cân Biết . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
2 546


187
2 3


6


10 2
19



4 15


5 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


2 <sub>4</sub>

1 5


<i>y</i> <i>x</i>  


<b>Câu 22: Hàm số có tập xác định là:</b>


<i>D</i> <i>D</i>   ( ; 2) (2; )<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


[-2; 2]


<i>D</i> <i>D</i>   ( ; 2] [2; )<b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> 6<i>a</i> <sub>45</sub>0 <i><sub>S ABCD</sub></i><sub>.</sub> <sub>.</sub>


<b>Câu 23: Cho hình chóp đều có đáy là hình vng cạnh , góc giữa mặt</b>
bên và mặt đáy bằng . Tính thể tích khối chóp


3
12<i>a</i> 3


6<i>a</i> 3
<i>a</i> <sub>36</sub><i><sub>a</sub></i>3


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>



3 <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i><b><sub>Câu 24: Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] bằng</sub></b>


<b>A. 1</b> <b>B. -2</b> <b>C. 0</b> <b>D. 2</b>


2


2
5


2 1


log <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 1 3<i>x</i>


<i>x</i>


   


  


 


  <b><sub>Câu 25: Phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng:</sub></b>


55 3 2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<i>m</i> <i>y</i>(<i>m</i>2)<i>x</i>33<i>x</i>2 3<i>x</i>1<b><sub>Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có cực trị?</sub></b>



3 <i>m</i> 2


   <i>m</i> 3<i>m</i> 3  1 <i>m</i>2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


, 0; ,
<i>a b</i> <i>m n</i> 


   <b><sub>Câu 27: Cho . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?</sub></b>


: :


<i>m<sub>a</sub></i> <i>m<sub>b</sub></i> <sub></sub><i>m<sub>a b</sub></i>

 



<i>n</i>


<i>m</i> <i>n</i>


<i>m<sub>a</sub></i> <sub></sub> <i><sub>a</sub></i>


.


<i>m<sub>a b</sub>m</i> <sub></sub><i>m<sub>ab</sub></i> <i>m<sub>a</sub></i><sub></sub><i>m<sub>b</sub></i> <sub></sub><i>m<sub>a b</sub></i><sub></sub>


<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>


1


<i>n</i> <i>n</i> 2,5%<b><sub>Câu 28: Một công ty điện lực bán điện sinh hoạt cho dân theo hình thức lũy tiến(bậc thang)</sub></b>


như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11 đến số thứ 20, bậc 3 từ số


thứ 21 đến số thứ 30,…. Bậc 1 có giá là 500 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ tăng so với giá của mỗi
số ở bậc thứ là . Gia đình ơng A sử dụng hết 847 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ơng A phải đóng bao
nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)


1431392,85


<i>x</i> <i>x</i>1419455,83 <i>x</i>1914455,82 <i>x</i>1542672,87<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


(2; )


<i>M</i> <i>m</i> <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2


  <b><sub>Câu 29: Tập tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm kẻ được ba tiếp tuyến</sub></b>


phân biệt đến đồ thị hàm số là
, , ,


<i>O A B C</i> <i>m</i> ( 2;3)<i>m</i> ( 5; 4) <i>m</i>(4;5)<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <b><sub>Câu 30: Hàm số có điểm cực đại là</sub></b>


4


<i>y</i> <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub> <i>x</i>0 <i>x</i>1<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<i>a</i> ( )<i>P</i> <i>b</i> <i>a</i> ( )<i>P</i> <i>b</i><i>a</i>?<b><sub>Câu 31: Cho đường thẳng và mặt phẳng , đường thẳng đối xứng với đường thẳng</sub></b>
qua mặt phẳng . Khi nào thì



( )


<i>a</i> <i>P</i>


0
,( ) 90


<i>a P</i> 

<i>a P</i>,( )

450 <i><sub>a P</sub></i><sub>//( )</sub>


<b>A. Khi </b> <b>B. Khi </b> <b>C. Khi D. Khi </b>


0<i>a</i>1<b><sub>Câu 32: Cho , trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?</sub></b>
5 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> 3 <i>a</i>1 2 <i>ea</i> 1<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


. ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i> <i>a AA</i>, ' 3 . <i>a</i> <b><sub>Câu 33: Cho lăng trụ đều có đáy là hình vng cạnh Thể tích khối lăng</sub></b>


trụ đã cho là:
3


3<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>12</sub><i><sub>a</sub></i>3


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3
<i>R</i>





3
4
3<i>R</i>


3
3


4<i>R</i> 3


4<i>R</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <b><sub>Câu 35: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là</sub></b>


1


<i>x</i> <i>x</i>2 <i>y</i>1<i>x</i>3<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> 2<i>a</i> <i>a</i>.(<i>SAB</i>) (<i>SBC</i>).<b><sub>Câu 36: Cho hình chóp đều có đáy là hình vng cạnh , đường cao</sub></b>
của hình chóp bằng Tính góc giữa hai mặt phẳng và



0


60 <sub>30</sub>0 <sub>45</sub>0<sub>36</sub>0


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<i>Oxyz</i> <i>M</i>(2;3; 2), ( 2; 1; 4). <i>N</i>   <i><sub>E</sub></i> <i><sub>MNE</sub></i> <i><sub>E</sub></i><sub>.</sub><b><sub>Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ cho Tìm tọa độ điểm</sub></b>


thuộc trục cao sao cho tam giác cân tại
1
0;0;
2
 
 
 
1
0;0;
3

 
 
 
1
0;0;
3
 
 
 
1


0;0;
2

 
 


 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD A</i> <i>D AD DC a</i>,   .<i><sub>SAB</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> (<i>SAB</i>)(<i>ABCD</i>) (<i>SAB</i>) (<i>SBC</i>).<b><sub>Câu 38: Cho hình chóp có</sub></b>


đáy là hình thang vng tại và Biết là tam giác đều cạnh và mặt phẳng vng góc với mặt phẳng . Tính
cosin của góc giữa hai mặt phẳng và


3
7
2
6
5
7
2


7 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<i>R</i> <i>h</i><b><sub>Câu 39: Hình nón có đáy là hình trịn bán kính , chiều cao . Kết luận nào sau đây sai</sub></b>
2arctan<i>R</i>


<i>h</i>



  2 2


<i>l</i> <i>h</i> <i>R</i> <b><sub>A. Góc ở đỉnh là </sub></b> <b><sub>B. Đường sinh hình nón </sub></b>
2 2


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>R R</i> <i>h</i> 2


<i>V</i> <i>R h</i><b><sub>C. Diện tích xung quanh </sub></b> <b><sub>D. Thể tích khối nón </sub></b>


<i>R</i><b><sub>Câu 40: Hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng thì diện tích tồn phần của nó bằng</sub></b>
2


<i>R</i>


 2<i>R</i>2<i>R</i>3 4<i>R</i>2<b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


2 <sub>2</sub> <sub>11</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><b><sub>Câu 41: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi có phương trình là</sub></b>


1


<i>y</i> <i>y</i>2 <i>y</i>2 <i>y</i>1<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<b>Câu 42: Quay một đường tròn quanh một đường kính của nó ta được</b>


<b>A. Mặt cầu</b> <b>B. Mặt xuyến</b> <b>C. Mặt trụ</b> <b>D. Mặt nón</b>



2
0


log (1 2 ) 1 cos


lim <i>a</i> ,0 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>a</i>


<i>x</i>




  


  


<b>Câu 43: Đặt cho trước. Kết qủa nào sau đây đúng?</b>


1 2


2 ln
<i>I</i>


<i>a</i>



  ln 1


2


<i>I</i>  <i>a</i> 1 2


2 ln
<i>I</i>


<i>a</i>


  ln 1


2
<i>I</i>  <i>a</i>


<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>


<i>Oxyz</i> <i>A</i>(1; 2;1), ( 2; 2;1), (1; 2; 2). <i>B</i>  <i>C</i>  <i><sub>A</sub></i> <i><sub>ABC</sub></i> <i>Oyz</i><b><sub>Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ cho Đường</sub></b>


phân giác trong góc của tam giác cắt mặt phẳng tại điểm nào trong các điểm sau đây:
4 8
0; ;
3 3
 

 
 
2 4
0; ;


3 3
 

 
 
2 8
0; ;
3 3
 

 
 
2 8
0; ;
3 3
 

 


 <b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


( ) ( )<i>S R</i> ( ) ( )<i>S</i> ( )<i>S</i> ( ) <b><sub>Câu 45: Trong các hình nón nội tiếp mặt cầu bán kính ( có đỉnh thuộc và</sub></b>


đáy là đường trịn nằm hồn tồn trên ), hãy tìm thể tích lớn nhất của .
3


16
81


<i>R</i>



 32 3


3
<i>R</i>


 32 3


81
<i>R</i>


 64 3


27
<i>R</i>




<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


<i>Oxyz</i> <i>u</i>( 2;3;0), (2; 2;1), <i>v</i>  <i><sub>w u</sub></i> <sub> </sub> <sub>2</sub><i><sub>v</sub></i><b><sub>Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ cho tọa độ của véc tơ là</sub></b>


( 6;7; 2)  (6; 8;1) (6;3;0) ( 6;3;0) <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<i>Oxyz</i> <i>u</i>( 2;3;0), (2; 2;1), <i>v</i>  <i><sub>w u</sub></i> <sub> </sub><sub>2</sub><i><sub>v</sub></i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

9<b><sub>A. 3</sub></b> <b><sub>B. 5</sub></b> <b><sub>C. 2</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
3<i>x</i>



<i>y</i> (  ; )<b><sub>Câu 48: Hàm số có đạo hàm trên là</sub></b>


1
' 3<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> 


 <i>y</i>' 3 ln 3 <i>x</i> <i>y</i>' 3 <i>x</i>2


3
'


ln 3
<i>x</i>
<i>y</i> 


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


9
2
<i>y</i>


<i>x</i>




 <b><sub>Câu 49: Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C) của hàm số. Tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm</sub></b>


cận của (C) đạt giá trị nhỏ nhất là:



2 3 6 3<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. 6</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. 9</sub></b>


<b>Câu 50: Hình lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?</b>


<b>A. 7</b> <b>B. 5</b> <b>C. 9</b> <b>D. 2</b>


- HẾT


<i>---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm!</i>
<b>ĐÁP ÁN</b>


1 D 11 D 21 D 31 C 41 A


2 C 12 C 22 B 32 C 42 A


3 B 13 D 23 D 33 A 43 A


4 B 14 A 24 B 34 B 44 C


5 A 15 B 25 C 35 D 45 C


6 B 16 C 26 B 36 A 46 A


7 B 17 D 27 D 37 C 47 A


8 A 18 B 28 B 38 A 48 B


9 C 19 D 29 A 39 D 49 B


</div>


<!--links-->

×