Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

CƠ QUAN VÙNG đầu mặt cổ (GIẢI PHẪU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.5 KB, 24 trang )

CƠ QUAN VÙNG ĐẦU
MẶT CỔ


ĐỘNG MẠCH
- ĐỘNG

MẠCH CẢNH

. ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG
. ĐỘNG MẠCH CẢNH NGỒI
- ĐỘNG

MẠCH DƯỚI ĐỊN



Động mạch cảnh chung
 Xuất phát từ cung ĐM chủ hoặc
thân cánh tay đầu
 Phân đôi ở ngang bờ trên sụn giáp
 Cơ ức đòn chũm là cơ tuỳ hành
 Liên quan với TM cảnh trong, TK lang
thang, thân giao cảm, quai cổ




Động mạch cảnh ngoài
 Nằm phía trước trong của ĐM cảnh trong
 Đi trong tam giác cảnh




Động mạch cảnh ngoài
 6 nhánh bên:
– ĐM giáp trên: đi kèm TK thanh quản
trên
 Nhánh dưới móng, nhánh ƯĐC, ĐM
thanh quản trên, nhánh nhẫn giáp,
nhánh tận ở cực trên tuyến giáp
– ĐM lưỡi:
 nhánh trên móng, ĐM dưới lưỡi,
nhánh lưng lưỡi, ĐM lưỡi sâu .



Động mạch cảnh ngoài
– ĐM mặt:
 ĐM khẩu cái lên, nhánh hạnh
nhân, ĐM dưới cằm, ĐM môi…

– ĐM hầu lên:
 ĐM màng não sau, nhánh hầu,
nhó dưới

– ĐM chẩm:
 Nhánh tai, chẩm, chủm, ƯĐC

– ĐM tai sau: Đi kèm TK tai sau
 ĐM trâm chũm, nhó sau, nhánh tai,
chẩm





Động mạch cảnh ngoài
 2 nhánh tận:
– ĐM hàm:
 Chia làm 3 đoạn, dựa vào cơ chân
bướm ngoài.

– ĐM thái dương nông:
 ĐM ngang mặt, nhánh mang tai, tai
trước, gò má ổ mắt..



Động mạch cảnh trong
 Là nhánh tận (không có nhánh bên)
 Chui vào lỗ ĐM cảnh, trong xương đá, chia 4 ngành,
cấp huyết cho não




Động mạch dưới đòn
 Cấp máu cho chi trên
 Các nhánh bên:

– ĐM đốt sống
– Thân giáp cổ: giáp dưới, ngang cổ, trên

vai
– ĐM ngực trong
– Thân sườn cổ
– ĐM vai xuoáng



TUYẾN GIÁP


TUYẾN GIÁP


TUYẾN GIÁP


TUYẾN GIÁP




×