Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA CÔNG TY DỆT MAY 29-3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.27 KB, 27 trang )

ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA CÔNG TY DỆT MAY 29-3
I. GiớI thiệu về công ty dệt may 29-3 Đà Nẵng
1.Quá trình hình thành :
Công ty dệt may 29-3 là một đơn vị sản xuất kinh doanh thuột đơn vị nhà
nước do sở công nghiệp Quảng Nam - Đà Nẵng quản lý nay là thành phố Đà Nẵng
quản lý . Nnơi đây xưa kia là xưởng bánh kẹo LợI Sanh vớI diện tích 1000 (met
vuông) nhà xưỏng
Sau khi giảI phóng hưởng ứng lờI kêu giọI của dảng và nhà nước về phát
triển kinh tế để khôi phục hậu quả do chiến tranh gây ra, nhiều nhà công thương
,tiểu thương , tiểu thủ công nghiệp ở Đà Nẵng cùng nhau góp vốn thành lập nên "tổ
hợp dệt khăn bông 29-3" . Trong thờI điểm này tổ hợp chỉ có 12 máy dệt, 40 nhân
viên hoạt động hoàn toàn thủ công do 38 cổ dông góp vốn . Ngày 28-3-1976, nhân
dịp tỉnh Quang Nam - Đà Nẵng kỷ niệm 1 năm ngày giảI phóng , tổ hợp dệt 29-3
được chính thức khánh thành
- Trong 3 năm đầu từ 1976-7978 là những năm bắt đầu làm quen vớI kỉ nghệ
dệt khăn bông lúc đó cờnmí mẻ .Để có điều kiện phát triển và mở rọng sản xuất .
Ngày 28-11-1978 U B N D tỉnh chính thức kí quyết định chuyển tổ hợp dệt 29-3
thành xí nghiệp công ty hợp doanh 29-3 vớI tổng số vốn trên 200 lạng vàng và đã
sản xuất ra 2,8 triệu khăn mặt đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước .Đến năm
1984 xí nghiệp đã có những bước đi khá vững chắc và đã định hình sản xuất vớI
mặt bằng rộng 10.000 (mét vuông) ,trong đó có 3000(mét vuông) nhà riêng mớI
được xây dựng
Ngày 29-3-1984 xí nghiệp được tỉnh Quảng Nam -Đà Nẵng cho phép
chuyển tên quốc doanh thành "Nhà máy dệt 29-3"hoạt động vớI mục tiêu chủ yếu
là giảI quyết công ăn việc làm cho lực lượng lao động tỉnh nhà, nâng cao thu nhập
cho cán bộ công nhân viên trong nhà máy.CuốI năm 1984 nhà máy dược khốI công
nghiệp bầu là lá cờ đầu và được nhà nước tặng thưởng huân chương lao động hạng
2
Ngày 3-11-1992 theo quyết định 3156/QD-UB UBND tỉnh Quảng Nam-Đà
Nẵng ,nhà máy chính thức đổI tên thành "công ty 29-3" vớI tên dao dịch thương
mạI là HACHIBA có tư cách pháp nhân va đươcj quyền xuất nhập khẩu trực tiếp


,có số vốn kinh doanh trên 7 tỉ VNĐ.Tổng diện tích đất =10.360(mét vuông)
1. Chức năng và nhiệm vụ của doanh nghiệp
a. Ban giám đốc
- Giám đốc là ngườI đạI diện nhà nước và cho cán bộ nhân viên có trách
nhiệm quảng lý và điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
- Các phó giám đốc : là ngườI giúp cho giám đốc trong việc điều hành hoạt
động sản xuất kinh doanh của công ty
b. Các phòng ban chức năng
- Phòng tổ chức hành chính : Có chức năng quảng lý nhân sự , nghiên cứu đề
xuất , báo trí sắp xếp đội ngủ lao động. Ngoài ra còn có bộ phận vân thư , đánh
máy lễ tân
- Phòng kế toán
Tổ chức hạch toán kinh doanh , quản lí theo doĩ các khoản chi phí, taì sản,
vật tư, hàng hoá , để cung cấp số liệu kịp thời. Lập báo cáo về tài chính
- Phòng kinh doanh: xác định các kế hoạch kinh doanh
- Phòng kĩ thuật công nghệ:chịu trách nhiệm về công tác thiết bị, thiết kế sản
phẩm theo đơn đặt hàng
-Ban quản lí công trình:quản lí các công trình đã xây dựng và công trình
mớI, sửa chữa nhỏ
-Phòng quản trị đời sống
Kế toán trưởng
Bộ phận kế toánCông nợ Bộ phận kế toánvật tư Bộ phân kế toánTSCĐ và công cụBộ phận kế toántiền lương
Các nhân viên hạch toán ở các đơn vị trưc thuộc


Theo hình thức này doanh nghiệp chỉ lập một phòng kế toán và toàn bộ công
tác kế toán được thực hiện ở đây từ khâu thu nhập số liệu lập ra chứng từ xử lí
thông tin và lập báo cáo kế toán
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
(xem trang sau)

Sổ quỹ Chứng từ gốc
Sổ thẻ kế toán chi tiết
Nhật kí chuyên dùng Nhật kí chung
Sổ Cái Bảng tổng hợp chi tíêt
Bảng cân đối tài khoản
Báo cáo kế toán
c. Các bộ phận trực thuộc xí nghiệp
- Ban công nghệ KCS :Giám sát kiểm tra vật tư NVL , kiểm tra quá trình
sản xuất từng giai đoạn công nghệ ,phân loạI sản phẩm và báo cáo về
tình hình chất lượng sản phẩm
- Phân xưởng dệt
- Phân xưởng cắt ,may ,hoàn tất
- Bộ phận cơ điện
2. Hình thức kế toán của doanh nghiệp
- Hình thức nhật kí chung
- Đặc điểm: Là hình thức tổ chức gián tiếp tinh số liệu từ chứng từ gốc sổ
cái thông qua nhật kí chung hoặc nhật kí chuyên dùng.
Hình thức này kết hợp giữa việc ghi chép thao thời gian và theo hệ thống.
- Trình tự ghi chép : hàng ngày căn cứ vào chứng từ gốc kế toán lập định
khoản và ghi vào nhật kí chung .ĐốI vớI những nghiệp vụ cùng loạI phát
sinh nhiều (thu tiền, chi tiền, bán chịu, mua chịu) thì căn cứ vào chứng từ
gốc ,ghi vào nhật kí chuyên dùng, sau đó tổng cộng số liệu ghi vào sổ
nhật kí chuyên dùng (nếu không ghi vào nhật kí chung thì cuốI kì tổng
cộng số liệu ghi vào Sổ Cái)
+ Đối với những đối tượng cần theo dõi chi tiết thì ghi vào sổ kế toán
chi tiết
+ CuốI kì căn cứ vào số liệu trên nhật kí chung ghi vào sổ cái tài
khoản .Sau khi kiểm tra đốI chiếu ,kế toán lập bảng cân đốI tài khoản và báo cáo kế
toán
- Ưu :Rõ ràng, mẩu sổ đơn giản ,thuận tiện cho việc phân công lao động và

áp dụng máy vi tính
- Nhược: Ghi chép trùng lặp
4. Những khó khăn thuận lợi của doanh nghiệp và kết quả kinh doanh
trong những năm gần đây
a. Cơ cấu tổ chức nguồn vốn của công ty
Baớng tọứng kóỳt taỡi saớn qua 3 nm
Chố tióu Nm 2001 Nm 2002 Nm 2003
Giaù trở
TL(%)
Giaù trở
TL(%)
Giaù trở
TL(%)
I. TSL&TNH
1. Tióửn mỷt
2. Khoaớn phaới
thu
3. Haỡng tọửn
kho
4. TSL khaùc
II. TSC&TNH
1. TSC
2. CPXDCBDD
33.537.463.4
35
2.767.914.67
7
9.116.377.09
9
21.297.143.5

13
356.028.114
35.223.522.8
77
24.461.977.7
32
11.761.545.1
45
100
100
100
100
100
100
100
100
43.272.961.4
40
2.487.859.91
1
7.103.047.60
9
32.958.172.1
59
723.881.761
55.371.972.6
47
43.704.915.9
61
11.667.056.6

86
1290
3
8988
7792
1547
5
2033
2
1572
1862
8
992
44.550.009.8
17
2.170.977.60
3
9.071.525.59
4
32.628.610.3
60
678.993.261
59.262.869.4
11
56.373.346.2
08
2.889.523.20
3
1328
4

7843
9951
1532
1
1906
9
1682
5
2402
8
2454
Tọứng taỡi
saớn
68.760.098.
742
100 98.644.934.
087
1434
6
103.812.87
9.228
1509
8
I. Nồỹ phaới traớ
1. Nồỹ ngừn
haỷn
2. Nồỹ daỡi
haỷn
3. Nồỹ khaùc
II.Nguọửn vọỳn

CSH
1. Nguọửn
vọỳn XD
2.Quyợ dổỷ
phoỡng TC
58.569.561.5
87
35.979.411.8
44
22.561.244.8
86
28.994.862
10.191.334.7
25
10.439.391.8
44
113.351.692
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
88.306.369.9
74
54.847.649.8

36
33.429.154.4
11
29.582.727
10.338.564.1
13
10.764.813.1
63
113.351.692
1507
7
1524
4
1481
7
1020
3
1014
4
1031
2
93.396.365.8
92
60.204.762.1
81
33.160.549.3
66
31.054.345
10.416.513.3
36

10.878.650.1
68
113.351.692
1594
6
1673
3
1469
8
1071
1022
1
1042
100
1974
3.Laợi chổa
p/phọỳi
4. Khen
thổồớng
5. N/vọỳn
TXDCB
101.018.666
33.687.761
0
166.528.380
(47.038.974)
193.407.952
100
1648
5

(1396
)
199.462.662
(44.085.474)
193.407.952
5
1308
7
Tọứng
nguọửn vọỳn
68.760.986.
312
100 98.644.934.
087
1434
6
103.812.87
9.228
1509
8
- Nhỏỷn xeùt : Ta thỏỳy tọứng taỡi saớn cuợng nhổ tọứng
nguọửn vọỳn õi lón qua caùc nm, tọứng taỡi saớn nm 2002 so vồùi
nm 2001 laỡ 43,46% vaỡ nm 2003 so vồùi nm 2001 laỡ 50,98%.
Trong kóỳt cỏỳu taỡi saớn thỗ rsf cọỳ õởnh chióỳm tyớ lóỷ cao hồn
so vồùi taỡi saớn lổu õọỹng laỡ õi lón 68,25%, nm 2003 so vồùi
nm
vồùi vióỷc taỡi saớn cọỳ õởnh phaùt trióứn nhanh laỡ õióửu khọng
tọỳt cho Cọng ty seợ aớnh hổồớng õóỳn vióỷc traớ nồỹ ngừn haỷn,
laỡm ổù õoỹng vọỳn cuớa Cọng ty taỡi saớn lổu õọỹng phaùt trióứn
chỏỷm, trong õoù taỡi saớn lổu õọỹng khaùc tng maỷnh. ỷc

bióỷt laỡ khoaớn tổồng ổùng phaùt trióứn lón 6 lỏửn nm
2002,2003 so vồùi 2001 haỡng tọửn kho vỏựn phaùt trióứn õóửu vồùi
hồn 50%. Trong khi õoù lổồỹng tióửn mỷt vaỡ caùc khoaớn phaới
thu giaớm xuọỳng õaùng kóứ, õỏy laỡ 2 yóỳu tọỳ rỏỳt quan troỹng,
noù rỏỳt cỏửn thióỳt cho Cọng ty laỡm cho voỡng quay vọỳn nhanh
õem laỷi hióỷu quaớ kinh tóỳ cao.
Vóử kóỳt cỏỳu nguọửn vọỳn, ta thỏỳy caùc khoaớn nồỹ phaới
traớ cuớa Cọng ty laỡ rỏỳt lồùn, noù chióỳm 89,5% vaỡo nm 2002
vaỡ nm 2003 Cọng ty õaợ nọứ lổỷc hồn trong vióứctaớ caùc khoaớn
nồỹ daỡi haỷn, vỗ vỏỷy noù coù chióửu hwosng giaớm xuọỳng, trong
khi õoù nồỹ ngừn haỷn ngỏn haỡng tng lón õaùng kóứ. Nguọửn
väún ch såí hỉỵu êt biãún âäüng, củ thãø nàm 2002 tàng
1,44% v nàm 2003 tàng 2,21%.
b. Kãút qu kinh doanh ca Cäng ty :
Bng bạo cạo thu nháûp ca Cäng ty nàm 2001 -
2003
ÂVT : 1.000VNÂ
Nàm
Chè tiãu
Nàm 2001 Nàm 2002 Nàm 2003
Giạ trë
TL(%)
Giạ trë
TL(%)
Giạ trë
TL(%)
Täøng doanh
thu
Doanh thu XK
Cạc khon

trỉì Doanh thu
thưn
Giạ väún
hng bạn
Låüi tỉïc gäüp
Chi phê bạn
hng
Chi phê QLDN
Låüi tỉïc
thưn (KD
Låüi tỉïc
thưn (TC)
Låüi tỉïc báút
thỉåìng
Σ låüi tỉïc
trỉåïc thú
Thú låüi
tỉïc
Låüi tỉïc sau
thú
5.063.866.55
3
47.350.655.6
79
55.063.866.5
53
48.079.105.1
23
6.948.761.43
0

1.489.473.71
5
4.472.728.97
0
1.022.558.74
5
(836.805.329
)
(84.744.650)
101.008.766
32.322.805
68.685.961
100
100
100
100
100
100
100
100
100
(100)
(100)
100
100
100
43.490.317.9
84
82.877.130.3
50

240.212.308
93.250.105.6
76
83.519.936.9
62
9.730.168.71
4
1.852.983.40
6
3.723.232.30
4
4.153.953.00
4
(3.998.515.6
24)
11.091.000
166.528.380
53.289.082
113.239.298
1698
175
1693
1737
1393
1244
8324
4062
3
1648
1648

99.152.716.8
90
87.896.723.6
33
38.967.936
99.113.748.9
54
88.255.573.9
54
10.858.175.0
00
1.690.909.07
8
4.100.447.42
0
5.066.818.50
2
(1.693.110.6
98)
(174.245.142
)
199.462.662
63.828.052
135.634.610
180
185
1799
1835
1555
1135

9167
4955
1974
1974
- Nháûn xẹt : Trong 2 nàm 2002 v nàm 2003, hoảt âäüng
ca Cäng ty dãût hiãûu qu cao hån nhiãưu so våïi nàm 2001,
nọ thãø hiãûn qua låüi nhûn sau thú ca Cäng ty, tàng tỉì
64,*%. Nàm 2002 thç 97,4% so våïi nàm 2003, trong giai âoản
ny Cäng ty â chụ trng âáøy mảnh viãûc âáưu tỉ vo thë
trổồỡng nổồùc ngoaỡi nóm doanh thu xuỏỳt khỏứu tng lón
nhanh, tng 75% nm 2002 vaỡ 85,6% nm 2003, õọửng thồỡi keùo
theo tọứng doanh thu cuaớ Cọng ty tng tổỡ 69% õóỳn 80,1%
cuợng nhổ lồỹi tổùc gọỹp tng 39,3% nm 2002 vaỡ 55,5% nm
2003. vồùi vióỷc lồỹi tổùc gọỹp tng lón vaỡ caùc chi phờ nhổ chi
phờ baùn haỡng, chi phờ quaớn lyù doanh nghióỷp giaớm xuọỳng
cho ta thỏỳy trong 2 nm 2002 vaỡ 2003 Cọng ty õaợ coù nhổợng
chờnh saùch thờch hồỹp õọỳi vồùi lổỷc lổồỹng baùn haỡng vaỡ
quaớn lyù.
Nhỗn chung trong 3 nm hoaỷt õọỹng kinh doanh cuớa Cọng
ty coù hổồùng phaùt trióứn tọỳt doanh thu tng maỷnh qua 2 nm
2002 - 2003, doanh thu xuỏỳt khỏứu chióỳm gỏửn 90% tọứng
doanh thu cuớa Cọng ty. Nm 2002 Cọng ty õaợ nọứ lổỷc rỏỳt lồùn
vổồỹt kóỳ hoaỷch õóử ra.
c. Caùc thọng sọỳ taỡi chờnh :
Chố tióu VT Nm
2001
Nm
2002
Nm
2003

Khaớ nng thanh toaùn hióỷn
thồỡi
Lỏử
n
0.93 0.79 0.74
Khaớ nng thanh toaùn nhanh Lỏử
n
0.34 0.19 0.2
Kyỡ thu tióửn bỗnh quỏn Lỏử
n
569 27.35 32.94
Voỡng Quay khọng phaới thu Voỡn
g
604 13.16 10.93
Voỡng quay tọửn kho Voỡn
g
258 2.8 3.03
Lồỹi nhuỏỷn gọỹp bión % 1268 10.43 10.96
Khaớ nng sinh lồỹi % 014 0.12 0.14

×