Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án vào 10 Toán học Đồng Tháp 2012-2013 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1/3
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>ĐỒNG THÁP </b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2012 - 2013 </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ </b>

<b>THI CHÍNH TH</b>

<b>ỨC</b>


<b>MƠN: TỐN </b>



<i>(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) </i>
<b>I. Hướng dẫn chấm: </b>


1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác so với hướng dẫn chấm nhưng lập luận chặt chẽ,
đưa đến kết quả đúng thì giám khảo chấm đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.


2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm
sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi.


3. Đối với các câu hình học: nếu thí sinh khơng vẽ hình hoặc vẽ hình khơng đúng thì
khơng chấm điểm bài làm.


<b>II. Đáp án và thang điểm: </b>
<b>Câu 1: (2,0 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>a. </b> Các căn bậc hai của 36 là 6 ; – 6.


(mỗi ý 0,25 đ) 0,5



AB 3 2 5  3 2 5 0,25


<b>b. </b>


6



0,25






x 1 4 1


C :


x 3 x 3 x 3 x 3




 


 


  0,25








x 1 4



x 3


x 3 x 3 x 3




  


 




 0,25


x 1 4


x 3 x 3




 




0,25
<b>c. </b>


1 0,25



<b>Câu 2: (1,5 điểm) </b>


2 5 3 6


1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  




   


 


 


 


0,5
<b>a. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>











0,5


Thay x = 2; y = 3 vào hàm số y = 2x + b, ta được:


3 = 4 + b 0,25


<b>b. </b>


=> b = – 1 0,25


<b>Câu 3: (1,5 điểm) </b>


Thay x  1và y 1 vào hàm số

y

ax (a

2

0)

, ta có:


2


a.( 1)

1

0,25


<b>a. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2/3



Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là:


x2 = x + 2 x2 – x – 2 = 0 0,25


Giải phương trình ta được:


x1= –1; x2 = 2


=> y1= 1 ; y2 = 4


0,25
0,25
<b>b. </b>


Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là A( – 1; 1) và B(2; 4) 0,25


<b>Câu 4: (2,0 điểm) </b>


2


x 5x 3 0 (1)


<i><b>a1. </b></i> b24ac = 52 4.1.3 = 25 12 13  0 0,25
Do

 

13

0

nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt


<i>(Nếu HS chỉ ghi đúng công thức </i><i> đạt 0,25đ)</i> 0,25
<b>a2. Theo h</b>ệ thức Vi-ét, ta có:


x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> b 5 5



a 1


 


     0,25


<b>a. </b>


x .x<sub>1</sub> <sub>2</sub> c 3 3
a 1


   . 0,25


Gọi x (km/h) là vận tốc xe I


x – 10 (km/h) là vận tốc xe II (x > 10) 0,25


Ta có phương trình: 100 100 1


x 10  x  2 0,25


Giải phương trình, ta được: x1= 50 (thỏa đk, nhận)


x2 = – 40 (không thỏa đk, loại)


0,25
<b>b. </b>


Trả lời: Vận tốc của xe I là 50 (km/h), xe II là 40 (km/h) 0,25



<b>Câu 5: (3,0 điểm) </b>


<b>a1. </b> 2 2


MH MN HN 0,25


20cm 0,25


<b> </b>


2
MH
ME


MN


 0,25


16cm 0,25


<b>a2. NPFE là hình thang cân. </b> 0,25


<b>a. </b>


Vì EF // NP và NP 0,25


<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>



<i><b>H</b></i>




<i><b>N</b></i>

<i><b>P</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3/3


<b>b1. Xét t</b>ứ giác DEHC có:


 o


EHC90 (gt)


 o


EDC90 (BDClà góc nội tiếp


chắn nửa đường tròn)


0,25


  o o o


EHC EDC 90 90 180


    


Nên tứ giác DEHC nội tiếp 0,25


<b>b2. </b>BHE và

BDC

có:


  o



BHEBDC90
Góc B chung


BHE



 

BDC

(g.g)


0,25


BH BE


BH.BC BE.BD
BD BC


    0,25


Mà BH.BCAB2 0,25


Suy ra : AB2 BE.BD 0,25


<b>b. </b>


<i>(HS giải mà không ghi đầy đủ căn </i>
<i>cứ chỉ được 50% số điểm)</i>


<b>---HẾT--- </b>
<i><b>E</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>O</b></i> <i><b>C</b></i>


</div>

<!--links-->

×