Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi HSG Địa lí lớp 9 Ninh Bình 2012-2013 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.35 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TỈNH NINH BÌNH </b>


<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS </b>
<b>NĂM HỌC 2012-2013 </b>


<b>Mơn: ĐỊA LÍ </b>


<i>Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề </i>
(Đề có 05 câu trong 01 trang)


<b>Câu 1. (3,0 điểm) </b>


a) Dựa vào bảng số liệu sau về nhiệt độ của một số địa điểm ở nước ta, hãy nhận xét, giải thích sự thay
đổi nhiệt độ theo chiều bắc - nam.


<i><b>Địa điểm </b></i> <i><b>Nhiệt độ trung bình </b><b><sub>năm ( </sub></b><b><sub>0</sub></b></i>
<i><b>C ) </b></i>


<i><b>Nhiệt độ tháng nóng </b></i>
<i><b>nhất ( </b><b>0</b><b><sub>C ) </sub></b></i>


<i><b>Nhiệt độ tháng lạnh </b></i>
<i><b>nhất ( </b><b>0</b><b><sub>C ) </sub></b></i>


Hà Nội 23,9 29,2 17,2


Huế 25,2 29,3 20,5


TP Hồ Chí Minh 27,6 29,7 26,0



b) Kể tên các nhân tố làm giảm tính chất nhiệt đới của khí hậu miền Bắc nước ta. Nhân tố nào đóng vai
trị quan trọng nhất làm cho khí hậu miền Bắc có mùa đơng lạnh rõ rệt?


<b>Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: </b>


<b> DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG LÃNH THỔ Ở NƯỚC TA NĂM 2010</b>


<i><b>Các vùng </b></i> <i><b>Dân số (Người) </b></i> <i><b>Diện tích (Km</b>2) </i>


Cả nước 86 927 700 331 051,3


Trung du và miền núi Bắc Bộ 12 328 800 101 437,8


Đồng bằng sông Hồng 18 610 500 14 964,1


Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 18 935 500 95 885,1


Tây Nguyên 5 214 200 54 640,6


Đông Nam Bộ 14 566 500 23 605,2


Đồng bằng sông Cửu Long 17 272 200 40 518,5


a) Tính mật độ dân số các vùng của nước ta năm 2010 (Đơn vị: Người / km<i>2<sub>). </sub></i>


b) Nhận xét, giải thích đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta.
<b>Câu 3. (3,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học: </b>


a) Kể tên một số nhà máy nhiệt điện và thủy điện đã được xây dựng.



b) Nhận xét, giải thích sự khác nhau trong phân bố các nhà máy nhiệt điện và thủy điện ở nước ta.
<b>Câu 4. (5,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học: </b>


a) Kể tên một số cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ. Nhờ những điều
kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước?


b) Cho biết một số cây trồng của vụ đông ở đồng bằng sông Hồng. Việc đưa vụ đông thành vụ sản xuất
chính ở đồng bằng có ý nghĩa như thế nào?


<b>Câu 5. (6 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: </b>


<b> GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2009 </b>


<i>(Giá thực tế, đơn vị tỷ đồng) </i>


<i><b>Năm </b></i> <i><b>Tổng số </b></i> <i><b>Trồng trọt </b></i> <i><b>Chăn nuôi </b></i> <i><b>Dịch vụ </b></i>
<i><b>1990 </b></i> 20 666,5 16 393,5 3 701,0 572,0
<i><b>1995 </b></i> 85 507,6 66 793,8 16 168,2 2 545,6
<i><b>2001 </b></i> 130 115,3 101 403,1 25 439,1 3 273,1
<i><b>2009 </b></i> 430 221,6 306 648,4 116 576,7 6 996,5


a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của
nước ta giai đoạn 1990 – 2009.


b) Nhận xét, giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta qua biểu đồ đã vẽ.
---HẾT---


<i><b>Ghi chú: </b><b>Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phịng thi </b></i>


<i><b>Họ và tên thí sinh: ………... Số báo danh ………... </b></i>


<i><b>Họ, tên chữ kí: Giám thị số 1: ………...Giám thị số 2 : ………... </b></i>


</div>

<!--links-->

×