Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đáp án chọn đội tuyển HSG Tiếng Anh lớp 12 Quảng Ninh 2011-2012 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>13</b>


Sở GD&ĐT Quảng Ninh H<b>ƯỚNG DẪN CHẤM THI LẬP ðỘI TUYỂN HSG </b>
<b> --- CẤP TỈNH líp 12 THPT năm học 2011 - 2012 </b>
<b> THI CHNH THỨC --- </b>
M«n: TiÕng Anh
<b>I. LISTENING (3,0 ñiểm) </b>


<b>Activity 1: 1,5 ñiểm. Mỗi chỗ trống ñiền ñúng 0,1 ñiểm. </b>


1. Central 2. train 3. call 4. 0345 484950 5. following
6. London 7. suggestions 8. which 9. services 10. season
11. credit 12. information 13. connected 14. travel 15. want
<b>Activity 2: 0,5 ñiểm. Mỗi câu ñúng 0,1 ñiểm. </b>


1. B 2. D 3. G 4. C 5. A
<b>Activity 3: 1,0 ñiểm. Mỗi câu ñúng 0,1 ñiểm. </b>


1. F 2. F 3. F 4. F 5. T
6. F 7. F 8. F 9. T 10. F
<b>II. VOCABULARY AND GRAMMAR (5,0 ñiểm) </b>


<b>Activity 1: 1,5 ñiểm. Mỗi câu ñúng 0,1 ñiểm. </b>


1. A 2. B 3. A 4. C 5. B


6. B 7. B 8. A 9. D 10. D


11. B 12. B 13. D 14. A 15. D
<b>Activity 2: 1,0 ñiểm. Mỗi câu ñúng 0,1 ñiểm. </b>



1. broaden 2. considerable 3. extent 4. Additionally
5. largely 6. extension 7. minority 8. depth


9. weighty 10. infinite


<b>Activity 3: 1,0 ñiểm. Mỗi câu ñúng 0,1 ñiểm. </b>


1. extinction - extinct 2. beast - beasts 3. of the coast - off the coast
4. and - to 5. to ask - to be asked 6. its - their


7. confining - confined 8. believe - to believe 9. on - at
10. us - them


<b>Activity 4: 0,8 ñiểm. Mỗi từ ñúng 0,1 ñiểm. </b>
1. came across/


chanced upon


2. slip up 3. throw out 4. store up 5. thrown up
6. came across/


chanced upon


7. dug up 8. sprung up
<b>Activity 5: 0,7 ñiểm. Mỗi từ ñúng 0,1 ñiểm. </b>


1. On 2. by 3. in 4. by 5. on
6. In 7. by


<b>III. READING (6,0 ñiểm) </b>



<b>Activity 1: 1,5 ñiểm. Mỗi câu ñúng 0,1 ñiểm. </b>


1. D 2. A 3. B 4. C 5. D


6. C 7. A 8. C 9. B 10. A


11. C 12. B 13. A 14. A 15. B
<b>Activity 2: 1,5 ñiểm. Mỗi câu ñúng 0,1 ñiểm. </b>


1. two/some 2. They/
Clothes


3. What 4. who 5. account/
consideration
6. impressions 7. your/ a/


any


8. accepted/ seen/
considered/ regarded


9. Some/
Few


10. dress
11. of 12. overdress 13. following/ keeping/


obeying



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>14</b>
<b>Activity 3: 1,0 ñiểm. Mỗi câu ñúng 0,1 ñiểm. </b>


1. B 2. C 3.B 4. D 5. C


6. C 7. B 8. A 9. B 10. C


<b>Activity 4: 0,7 ñiểm. Mỗi câu ñúng 0,1 ñiểm. </b>


1. G 2. C 3. E 4. A 5. D 6. H 7. B
<b>Activity 5: 1,3 ñiểm. Mỗi câu ñúng 0,1 ñiểm. </b>


1. A 2. A, C 3. E 4. F 5. I
6. concious 7. temporary 8. dependent on 9. the forest/ the


jungle/the wild


10. twice a day
11. a kilometer


away


12. contact 13. at ease
<b>IV. WRITING (6,0 ñiểm) </b>


<b>Activity 1: 0,5 ñiểm. Mỗi câu ñúng 0,1 ñiểm. </b>
1. I can't agree with you to any degree.


2. Luca is just working here for the time being.
3. We have to settle this matter once and for all.



4. In the area, Thailand is head and shoulders above all other countries in football.
5. We could just make him out in the crowd.


<b>Activity 2: 0,5 ñiểm. Mỗi câu ñúng 0,1 ñiểm. </b>
1. It is not (very) likely (that) they will succeed.
2. We are completely out of thermal socks, madam!


Or We completely sold out (of) thermal socks, madam!


3. The patient made a more rapid/ quicker/ faster recovery than expected.


4. There has been such (a) (vociferous) protest that/ so much protest that the committee
has had to reconsider.


5. Contrary to your belief/ opinion/ what you believe/ what you think fat people are not
always jolly.


<b>Activity 3: 2,0 ñiểm. Yêu cầu thí sinh viết thành bài văn hồn chỉnh gồm 3 phần: </b>


Introduction What/Where/ When 0,3 point


Body


Main idea 1: Period 1 (1982-1993)


- Increased sharply from about 2000 to 10000.
- Exception of students coming from Malaysia.
Main idea 2: Period 2 (1994-2000)



- Fluctuated significantly (10000-20000).
- Except students from Indonesia.


0,7 point
0,7 point


Conclusion Restate the main ideas in other words. 0,3 point


<b>Activity 4: 3,0 ñiểm. </b>


<b> Yêu cầu thí sinh viết thành bài văn hoàn chỉnh gồm 3 phần: </b>


+ Mở bài (nêu rõ quan ñiểm ñồng ý hay khơng đồng ý với nhận định: ðối với một nước
ñang phát triển như Việt Nam, nên ñầu tư cho phát triển giao thông công cộng nhiều
hơn ñầu tư cho giáo dục) – 0,5 ñiểm;


+ Thân bài (nêu các lý do cho quan ñiểm của mình và bằng những kinh nghiệm, kiến
thức của bản thân chứng minh cho quan điểm đó) – 2,0 điểm;


+ Kết luận (tóm tắt nội dung chính của bài và ý kiến của tác giả về vấn ñề này) – 0,5
ñiểm.


Nếu thí sinh viết đúng chủ đề, ñúng ngữ pháp, dùng từ chuẩn xác, diễn đạt mạch
lạc, khơng sai lỗi chính tả, khơng q ngắn (khoảng 250 từ) mới cho ñiểm tối ña.


</div>

<!--links-->

×