Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi HSG Địa lí lớp 9 Bắc Ninh 2015-2016 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.89 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND TỈNH BẮC NINH
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH </b>
NĂM HỌC 2015 - 2016


<b>Mơn: Địa lí - Lớp 9 </b>


Thời gian làm bài: 150 phút <i>(không kể thời gian giao đề) </i>
<i>Ngày thi: 24 tháng 3 năm 2016 </i>


=====================
<b>Câu I. (4,0 điểm) </b>


Cho bảng số liệu sau:


<b>Nhiệt độ, lượng mưa trung bình của địa điểm Thành phố Hồ Chí Minh </b>


<b>Tháng </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


Nhiệt độ (o


C) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
Lượng mưa


(mm) 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3
(<i>Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí lớp 8, NXBGD Việt Nam, năm 2014</i>)


<b>1. Nêu đặc điểm chế độ nhiệt và chế độ mưa của địa điểm Thành phố Hồ Chí Minh. </b>


<b>2. Vì sao địa điểm Thành phố Hồ Chí Minh có nền nhiệt cao, nóng quanh năm và có mùa khơ </b>


sâu sắc?


<b>Câu II. (3,0 điểm) </b>


Cho bảng số liệu sau:


<b>Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1999 và năm 2009</b><i> (Đơn vị: %) </i>


<b>Nhóm tuổi </b> <b>Năm 1999 </b> <b>Năm 2009 </b>


Từ 0 – 14 tuổi 33,5 24,5


Từ 15 – 59 tuổi 58,4 66,9


Từ 60 tuổi trở lên 8,1 8,6


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB thống kê, 2011) </i>
<b>1. Nhận xét về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta qua hai năm 1999 và 2009. </b>


<b>2. </b>Cơ cấu dân số nước ta thuộc loại trẻ, có những thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển
kinh tế - xã hội.


<b>Câu III. (4,0 điểm) </b>


Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
<b>1. Nhận xét và giải thích về sự phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm </b>
ở nước ta.


<b>2. Vì sao ngành cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm </b>
của nước ta?



<b>Câu IV. (5,0 điểm) </b>


Cho bảng số liệu sau:


<b>Diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1995 – 2013 </b>
<b>Năm </b> <b>Diện tích (nghìn ha) </b> <b>Sản lượng (nghìn tấn) </b>


1995 6766 24964


2000 7666 32530


2005 7329 35833


2010 7489 40006


2013 7902 44039


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB thống kê, 2015) </i>


<b>1. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1995 – 2013. </b>
<b>2. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển cây lúa của nước ta trong giai đoạn trên. </b>


<b>Câu V. (4,0 điểm) </b>


Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:


<b>1. Xác định các trung tâm công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. </b>


<b>2. Phân tích những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên để phát triển ngành công nghiệp của vùng </b>


Trung du và miền núi Bắc Bộ.


======Hết ======


<i><b>Th</b><b>í sinh chỉ được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành. </b></i>


</div>

<!--links-->

×