BỆNH SỎI ĐƯỜNG MẬT
BỆNH SỎI ĐƯỜNG MẬT
1. Những vấn đề cơ bản
Dịch tễ học bệnh sỏi mật
Giải phẫu học đường mật
Vị trí sỏi trong đường mật
Thành phần hóa học của sỏi mật
Vi sinh và kí sinh trong đường mật
2. Chẩn đóan
Sỏi túi mật
LS, SÂ
Sỏi ống mật
LS, SÂ, XQ, CLVT, CHT
Sỏi túi mật
Cắt túi mật nội soi
Sỏi ống mật
Lấy sỏi qua OMC, qua đường ống Kehr, qua nội
3. Điều trị
qua miệng nối mật-ruột-da, qua da
soi đường mật,
DỊCH TỄ HỌC BỆNH SỎI MẬT
Địa dư
Giới
Mọi nơi
Nhiệt đới, Ôn đới, Hàn đới
Mọi nước
Phát triển, Đang phát triển
Liên quan
Cách sống, n uống và Nhiễm KSTĐR
Nữ nhiều hơn nam
ĐHYD
Sỏi túi mật
Nữ 80 - Nam 20
Sỏi ống mật Nữ 60 - Nam 40
Tuổi
Hiếm
ở trẻ em
Ít
ở tuổi trẻ
Nhiều
ở người có tuổi
VÀI SỐ LIỆU VIỆT NAM
Thời gian
BV Việt Đức
BV Bình Dân
BV ĐHYD
Năm
Số mổ Mổ/năm
1976-85
10
1139 114
1986-90
4
1025 205
1990-94
5
2090 418
1990-91
2
519
1992-94
3
1589 530
1997-06
10
TM 9376 – 91%
OM 496 – 5%
TM+OM 398 – 4%
260
10270
1027
CẤU TẠO ĐƯỜNG MẬT
Đường mật chính
Đường mật trong gan
Các ống hạ phân thùy
Các ống phân thùy
Đường mật ngoài gan
Ống gan phải và ống gan trái
Ống gan chung
Ống mật chủ
Đường mật phụ
Túi mật
Ống túi mật
GIẢI PHẪU HỌC ĐƯỜNG MẬT NGOÀI GAN
Ống gan phải và ống gan trái họp thành ống gan chung
Nơi gặp nhau của 2 ống nằm ở rốn gan
Cuống gan có
Tónh mạch cửa nằm ở sau
Động mạch gan nằm trước tónh mạch cửa
OMC trước động mạch, nơi bờ phải cuống gan, trước khe Winslov
Ống mật chủ
Hình thành
Từ ống túi mật và ống gan chung
OTM đổ vào OGC nơi bờ P/T, mặt T/S
Nhiều khi có đoạn đi song song
Đường kính
Thay đổi theo tuổi, 6 – 9 mm
Đường đi
Từ trên xuống, cong sang phải, đổ vào TT2
4 đoạn
Trên TT, sau TT, sau tụy, trong tuïy
CUOÁNG GAN
Ống mật chủ
TAM GIÁC CALOT & TAM GIÁC GAN MẬT
Tam giác Calot
Tam giác gan mật
1890
1992
Cạnh ngoài Ống túi mật
Cạnh trong Ống gan chung
Cạnh trên
Ống túi mật và túi mật
Ống gan chung
Động mạch túi mật
Thùy gan phải
Tam giác gan mật được ứng dụng trong phẫu thuật
VỊ TRÍ SỎI MẬT
Vị trí Ống mật trong gan
Ống hạ phân thùy, Ống phân thùy
Ống mật ngoài gan OGP, OGT, OGC, OMC
Túi mật
Tỉ lệ
Đáy, Thân, Phễu, Cổ, Ống túi mật
Tài liệu cũ Ống mật > 80%, Túi mật < 10%, Cả hai 10%
Nhờ SÂ
Sỏi túi mật nhiều hơn nhiều Sỏi đường mật
Bệnh lý Khác nhau
Sinh bệnh, Lâm sàng, Diễn biến,
Điều trị, Tiên lượng
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA SỎI
Cấu tạo
(1)
Calcite, Aragonite, Calcium bilubinate, Cholesterol,
palminate, Carbapatite
Tên gọi Sỏi Cholesterol
Cholesterol > 50% trọng lượng sỏi
Sỏi sắc tố
Calcium bicarbonate > 50% trọng lượng sỏi
Sỏi hỗn hợp
Cholesterol < 50%, Calcium bicarbonate < 50%
50% ?
Calcium
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA SỎI
Việt Nam
Huard, Autret, TT Tùng 1937
Sỏi cholesterol ít hơn sỏi sắc tố và sỏi hỗn hợp
Mỹ
Kaufman
72% cholesterol
24
4
Pháp
Hàn Quốc
Đài Loan
Maillard 1995
Kim 1995
Lin 1994
sắc tố đen
sắc tố nâu
61
cholesterol
20
sắc tố
68
sắc tố
32
hỗn hợp
69
sắc tố
(2)
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA SỎI MẬT
BVĐHYD 2005
Sỏi Sỏi Sỏi
BN
Túi mật
79
sắc tố
cholesterol
39% 39% 22%
Ống mật ngoài gan
71
66
14
20
Ống mật trong gan
25
60
16
24
hỗn hợp
(3)
Sỏi sắc tố
Sỏi Cholesterol
VIÊM ĐƯỜNG MẬT CẤP TÍNH
Dịch mật vô trùng
Dịch mật có tính diệt khuẩn
Khi dịch mật lưu thông bình thường
Cơ vòng Oddi chỉ cho dịch mật chảy một chiều
Tác nhân
Vi trùng xâm nhập vào đường mật
Từ hệ thống tónh mạch cửa
Di chuyển ngược dòng từ đường tiêu hóa lên
Ký sinh trùng từ đường ruột
Giun đũa sống, xác giun, trứng giun
Sán
VI SINH & KÍ SINH ĐƯỜNG MẬT
Khác nhau theo địa dư
Công trình ĐHYD 2005
200 dịch mật
45% có vi khuẩn Enterococcus, Staphylococcus
222 vi khuẩn
54% trực khuẩn đường ruột
300 dịch mật
Trứng giun đũa
1
Trứng sán lá gan lớn
Cryptosporidium
2
2
200 huyết thanh ELISA
Leptospira IgM
Cytomegalovirus IgG
IgG vaø IgM 1
7
141
NỘI ĐỘC TỐ TRONG NTĐM
Áp lực tiết mật tại gan là 30 cm nước
Ứ mật tăng p suất đường mật bài tiết ngưng
Mật di chuyển ngược từ vi quản mật vào xoang
Nội độc tố gây sốc
Sốt cao
Tụt huyết áp
Đông máu rải rác trong lòng mạch
Suy các tạng
Hội chứng Mirizzi
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Hoøa 51F
21-12-06
TÍNH CHẤT SỎI ỐNG MẬT
Vị trí OMC, OGC, OGP, OGT, ĐMTG
Số lượng 1-2 lấp đầy đường mật
Thể chất Mềm, dễ nát vụn
Có hình điếu xì gà khi đúc khuôn ống mật
Có thể kèm với giun sống, xác giun, trứng giun
Kích thước
Nhỏ li ti vài centimét
Nhỏ hơn OM – Bằng OM – To hơn OM
Đường mật phía trên dãn, phía dưới có khi hẹp
Biến chứng
Nhiễm trùng, Mủ, p xe đường mật
Sốc nhiễm trùng đường mật, Hội chứng gan-thận
Viêm phúc mạc mật
Chảy máu đường mật nhiệt đới
CHẨN ĐOÁN SỎI ỐNG MẬT
LS
Không triệu chứng
Tam chứng Charcot (1877) Đau, Sốt, Vàng da
Phản ứng hay co cứng vùng Dưới sườn phải
XN
Bilirubin máu tăng, Có Bilirubin nước tiểu
XQ
1. Chích thuốc cản quang bài tiết qua đường mật
Hình ảnh không rõ
2. PTC
Hình ảnh rõ
Dùng kim Chiba
Có SÂ dẫn đường
Có thể gây VPM do mật rỉ nơi chọc kim
3. ERCP
Đòi hỏi kỹ thuật, phương tiện
Kết hợp chẩn đóan với điều tri lấy soûi
CHẨN ĐOÁN SỎI ĐƯỜNG MẬT
SÂ Dãn đường mật trong và ngoài gan
Có hình mắt bò, hình đường xe lửa
Biết Vị trí, Kích thước, Số lượng sỏi
Chính xác, Vô hại, Nhanh, Rẻ
Khó phát hiện sỏi khi nằm ở đoạn sau tá tràng
CLVT
Hình ảnh không rõ
Đắt tiền, Ít sử dụng
CHT Hình ảnh rõ
Vô hại, Đắt tiền
(2)
LÂM SÀNG SỎI ỐNG MẬT
Không triệu chứng
Phát hiện tình cờ, nhờ SÂ
Tam chứng Charcot Đau - Sốt - Vàng da, mắt, nước tiểu
Khi sỏi làm tắc nghẹt OGC, OMC
Biến chứng Viêm tụy cấp
Thấm mật phúc mạc, Viêm phúc mạc
Sốc nhiễm trùng đường mật
Xét nghiệm Tăng bilirubin máu
Có bilirubin nước tiểu
HÌNH ẢNH SỎI ỐNG MẬT
Siêu âm Ống mật dãn hay không, dãn nhều hay ít
Tăng âm và bóng lưng
Sỏi nằm ở OMC, OGC, OGP, OGT, OMTG
Kích thước hòn sỏi to nhất
Số lượng sỏi, thường không chính xác
PTC Nên dùng Siêu âm dẫn đường
Qua gan phải hay gan trái
Biết vị trí sỏi, kích thước ống mật, kích thước sỏi
Nếu cần, dẫn lưu mật PTC --> PTBD
Tai biến: VPM mật, Chảy máu đường mật, Chảy máu ổ bụng
ERCP
Nội soi DD-TT, qua lỗ cơ vòng chụp đường mật
Lấy sỏi OMC nhân tiện
CT & MRI