Tải bản đầy đủ (.pptx) (48 trang)

SUY hô hấp sơ SINH (NHI KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 48 trang )

SUY HÔ HẤP
sơ sinh


MỤC TIÊU

1

CƠ CHẾ BỆNH SINH

2

NGUYÊN NHÂN

3

CHẨN ĐOÁN

44

ĐIỀU TRỊ

6


ĐỊNH NGHĨA

“Tình trạng RL khả năng

SUY HƠ
HẤP



trao đổi khí giữa
phế nang & mao mạch
--> ↓ O2, ↑ CO2 máu ĐM”


THUẬT NGỮ
SUY HƠ HẤP (respiratory distress)



Hội chứng chỉ tình trạng hoạt động gắng sức của hệ hô hấp, vận dụng nhiều cơng
hơ hấp nhằm đảm bảo q trình trao đổi khí đầy đủ để đáp ứng nhu cầu chuyển
hóa của cơ thể.



Chưa rối loạn khí máu


THUẬT NGỮ
SUY HƠ HẤP CẤP (Acute respiratory distress)



Khơng cịn khả năng duy trì trao đổi khí máu đáp ứng nhu cầu chuyển hóa cơ thể



PaO2 < 50 mmHg ± PaCO2 > 60 mmHg, pH < 7,25



THUẬT NGỮ



SHH cuối cùng dẫn đến SHH cấp.



SHH cấp hay SHH đều có thể dẫn đến hơn mê & tử vong hoặc gây tổn
thương não bất hồi phục cần chẩn đốn sớm và xử lý thích hợp & kịp
thời.


CƠ CHẾ BỆNH SINH
2

1

4
3


CƠ CHẾ BỆNH SINH

↓ hoạt
hoạt động
động cơ
cơ HH

HH

Tại
Tại phổi
phổi


↓ khuếch
khuếch tán
tán

(-)
(-) TKTW
TKTW

Shunt
Shunt trong
trong phổi
phổi


↓ thơng
thơng khí
khí


↓ tưới
tưới máu
máu phổi
phổi


Bất
Bất xứng
xứng V/Q
V/Q

SUY
SUY HÔ
HÔ HẤP
HẤP

↓ PaO
PaO2
2

SUY
SUY HÔ
HÔ HẤP
HẤP CẤP
CẤP

NGƯNG
NGƯNG THỞ
THỞ

Co
Co mạch
mạch phổi
phổi


Thiếu
Thiếu oxy
oxy mơ


Kiệt
Kiệt sức
sức


↓ tuần
tuần hồn
hồn phổi
phổi


↑ a.
a. lactic
lactic


↑ Vận
Vận động
động cơ



↑ tính
tính thấm
thấm thành

thành mạch
mạch

TOAN
TOAN MÁU
MÁU
Thở
Thở nhanh
nhanh

Phù/XH
Phù/XH phổi
phổi

↓ thơng
thơng khí
khí


↑ PaCO
PaCO2
2

(+)
(+) hô
hô hấp
hấp


CƠ CHẾ BỆNH SINH

GIẢM THƠNG KHÍ

 Biểu hiện:

PaCO2 ↑ ± PaO2 ↓

 A-aDO2 bình thường
 Đáp ứng kém hiệu quả khi ↑ FiO2
 Nguyên nhân: bệnh lý TK cơ, bệnh lý đường dẫn khí
– thành ngực hoặc những bất thường bẩm sinh


CƠ CHẾ BỆNH SINH
GIẢM KHUẾCH TÁN

 Tổn thương màng phế nang – mao mạch (↑ AaDO2)
 Đáp ứng tốt khi tăng FiO2
 Nguyên nhân: phù phổi, viêm phổi, xơ phổi


CƠ CHẾ BỆNH SINH
SHUNT TRONG PHỔI

 V/Q = 0
 KO đáp ứng với ↑ FiO2
 Nguyên nhân: phế nang đầy dịch, viêm
xẹp – đông đặc thùy phổi …


CƠ CHẾ BỆNH SINH

BẤT XỨNG V/Q

 Cơ chế chính gây ↓ PaO2 (V/Q < 1)
 Đáp ứng kém với ↑ FiO2


Nguyên nhân: thuyên tắc phổi, viêm
phổi …


NGUYÊN NHÂN
thường gặp


NGUN NHÂN
TẠI PHỔI
THƯỜNG GẶP








Bệnh màng trong.
Cơn khó thở nhanh thống qua.
Hít nước ối nước phân su.
Viêm phổi bẩm sinh.
Tràn khí màng phổi.

Tồn tại tuần hồn phơi thai.

ÍT GẶP











Xuất huyết phổi.
Giảm sản/bất sản phổi
Hội chứng Wilson Mikity.
Tắc nghẽn đường thở trên.
Mềm sụn khí quản.
Chướng bụng.
Tràn dịch màng phổi.
Tràn dưỡng trấp màng phổi.
Thốt vị cơ hồnh.

HIẾM GẶP










U/kén phổi bẩm sinh.
Khí phế thủng thùy phổi bẩm sinh
Dị khí-thực quản
Dãn mạch bạch huyết phổi.
Tổn thương khí quản.
Bất thường xương sườn – lồng ngực.
U ngồi lồng ngực.


NGUN NHÂN
NGỒI PHỔI
TIM MẠCH

CHUYỂN HĨA

TK/CƠ

 Giảm thể tích.

 Acidosis

 Phù não.

 Thiếu máu

 Hạ đường huyết.


 Xuất huyết não.

 Đa hồng cầu

 Hạ thân nhiệt.

 Do thuốc.

 Tồn tại TH phôi thai.

 Tăng thân nhiệt.

 Bệnh lý cơ.

 Bệnh TBS tím

 Bệnh lý cột sống.

 Suy tim sung huyết.

 Tổn thương TK cơ hoành.


NGUYÊN NHÂN
NGOẠI KHOA

HẸP CỬA MŨI SAU



NGUYÊN NHÂN
NGOẠI KHOA

PIERRE ROBIN SYNDROM


NGUYÊN NHÂN
NGOẠI KHOA

TEO THỰC QUẢN BẨM SINH


NGUN NHÂN
NGOẠI KHOA

THỐT VỊ HỒNH


NGUYÊN NHÂN
 80% suy hô hấp sơ sinh thuộc về các bệnh sau đây


Bệnh màng trong



Viêm phổi do hít nước ối phân su




Cơn khó thở nhanh thống qua



Viêm phổi bẩm sinh sơ sinh

 20% thuộc về các bệnh còn lại.


NGUYÊN NHÂN
BỆNH MÀNG TRONG

 Hyalin Membrane Disease
 Respiratory distress syndrome – RDS
“Một bệnh lý gây SHH, xảy ra sau khi khởi
phát thở ở trẻ sơ sinh bị thiếu surfactant ở
phổi”


NGUYÊN NHÂN
BỆNH MÀNG TRONG

 SHH & tử vong hàng đầu ở trẻ non tháng
 30% tử vong sơ sinh do RDS & biến chứng
 Tần suất tỉ lệ nghịch tuổi thai (cân nặng)
< 28 tuần: 60 – 80 %
32-36 tuần: 15 – 30 %
> 37 tuần: 5%

Có thể xảy ra ở trẻ đủ tháng



NGUYÊN NHÂN
BỆNH MÀNG TRONG

 Lâm sàng:


Khởi phát SHH vài giờ sau sanh



Tiến triển nặng trong 24 – 48 giờ



Khó thở nhanh, co rút lồng ngực, thở rên, tím  thở chậm  ngưng thở



Nếu can thiệp tốt  cải thiện sau 3-5 ngày


NGUN NHÂN
BỆNH MÀNG TRONG

 Cận lâm sàng:


Khí máu: PaO2↓, PaCO2↑, pH↓




X Quang:



GĐ 1: lưới hạt rải rác, phổi nở tốt



GĐ 2: hình khí phế quản đồ, thể tích phổi ↓



GĐ 3: xóa bờ tim, khí phế quản đồ rõ rệt



GĐ 4: phổi trắng xóa


NGUYÊN NHÂN
BỆNH MÀNG TRONG


×