Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi Đề thi khảo sát nâng cao chất lượng lớp 11 môn Hóa Học lần 1 trường THPT Ngô Quyền, Hải Phòng năm học 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 121
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN </b>
<i><b>ĐỀ THI THỬ LẦN I </b></i>


<i> (Đề có 04 trang) </i>


<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>Mơn thi thành phần: HĨA HỌC 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 121 </b>


<b>(C=12; Ca=40; O=16; H=1; Cl=35,5; Ba=137; Mg=24; K=39; Na=23; S=32; Al=24; Fe=56; Zn=65; </b>
<b>N=14; Cu=64) </b>


<b>Câu 41: </b>Phân bón nào sau đây cung cấp nguyên tố nitơ, photpho, kali cho cây?


<b>A. </b>Phân đạm <b>B. </b>Phân NPK <b>C. </b>Phân lân <b>D. </b>Phân kali


<b>Câu 42: </b>Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Fe(NO3)3 thu được kết tủa nâu đỏ X. Vậy X là
<b>A. </b>Fe(NO3)2 <b>B. </b>Ba(NO3)2 <b>C. </b>Fe(OH)2 <b>D. </b>Fe(OH)3


<b>Câu 43: </b>Kim loại nào sau đây thụ động hóa với dung dịch HNO3 đặc nguội?


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Ag



<b>Câu 44: </b>Cho phản ứng: C + O2 ⎯⎯→<i>t</i>0 CO2. Vai trò của C trong phản ứng trên là
<b>A. </b>tính oxi hố và tính khử


<b>B. </b>tính oxi hố
<b>C. </b>tính khử


<b>D. </b>khơng thể hiện tính oxi hố , khơng thể hiện tính khử
<b>Câu 45: </b>Si có số oxi hóa âm trong hợp chất nào sau đây?


<b>A. </b>SiO2 <b>B. </b>SiCl4 <b>C. </b>Mg2Si <b>D. </b>SiF4


<b>Câu 46: </b>Chất có tính axit là


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>H2SO4 <b>C. </b>KCl <b>D. </b>Na2CO3


<b>Câu 47: </b>Trong phân tử N2 chứa


<b>A. </b>liên kết đôi. <b>B. </b>liên kết ion. <b>C. </b>liên kết đơn. <b>D. </b>liên kết ba.


<b>Câu 48: </b>Tiến hành thí nghiệm Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng người ta thực hiện như sau:
(1) Cho mẩu Cu vào ống nghiệm.


(2) Cho dung dịch HNO3 đặc vào ống nghiệm.
(3) Cho mẩu bông vào miệng ống nghiệm.
(4) Nhỏ dung dịch NaOH vào miếng bông.
(5) Đun nóng ống nghiệm.


Trình tự tiến hành thí nghiệm là


<b>A. </b>(2), (1), (3), (5), (4) <b>B. </b>(2), (5), (3), (1), (4)


<b>C. </b>(2), (1), (5), (4), (3) <b>D. </b>(1), (3), (2), (5), (4)


<b>Câu 49: </b>Hóa chất dùng để nhận biết trực tiếp các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : NH4Cl, (NH4)2SO4,
Na2SO4, NaCl là


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>BaCl2 <b>C. </b>Ba(OH)2 <b>D. </b>quỳ tím


<b>Câu 50: </b>Hịa tan 10 gam CaCO3 bằng dung dịch HCl dư. Thể tích khí thốt ra ở đktc là
<b>A. </b>1,12 lít <b>B. </b>2,24 lít <b>C. </b>3,36 lít <b>D. </b>4,48 lít
<b>Câu 51: </b>Chất nào sau đây dùng để làm xốp bánh?


<b>A. </b>NH4HCO3 <b>B. </b>NaCl <b>C. </b>Na3PO4 <b>D. </b>Na2CO3


<b>Câu 52: </b>Nguyên tốP (Z=15) thuộc


<b>A. </b>Chu kì 3, nhóm IIIA. <b>B. </b>Chu kì 3, nhóm VIA.
<b>C. </b>Chu kì 5, nhóm IIIA . <b>D. </b>Chu kì 3, nhóm VA.
<b>Câu 53: </b>Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 121
<b>C. </b>Cu2+, Ba2+ , SO42- , NO3- <b>D. </b>Cu2+ , Fe3+ , S2- , Cl


<b>-Câu 54: </b>Hịa tan 3,65 gam khí HCl vào H2O thu được 10 lít dung dịch X. pH của dung dịch X là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 55: </b>Cho 6,42 gam NH4Cl tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng hồn tồn thu


được V lít khí (đktc). Giá trị của V là



<b>A. </b>2,688 lít <b>B. </b>3,136 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>4,48 lít
<b>Câu 56: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>


<b>A. </b>CO2 là chất khí khơng duy trì sự sống, sự cháy.
<b>B. </b>CO là chất khí nhẹ hơn khơng khí.


<b>C. </b>CO là chất khí, rất độc.


<b>D. </b>CO là khí không cháy, tan nhiều trong nước.
<b>Câu 57: </b>Dung dịch nào sau đây là dung dịch bazơ?


<b>A. </b>pH = 1 <b>B. </b>pH = 7 <b>C. </b>pH = 10 <b>D. </b>pH = 6


<b>Câu 58: </b>Cho P tác dụng với Cl2 dư, đun nóng thu được chất X. Chất X là


<b>A. </b>PCl3 <b>B. </b>P2Cl5 <b>C. </b>H3PO4 <b>D. </b>PCl5


<b>Câu 59: </b>Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 1,12 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). R là


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Mg


<b>Câu 60: </b>Phương trình điện li nào sau đây là <b>đúng?</b>


<b>A. </b>NaOH Na+ + OH- <b>B. </b>NaHCO3 → Na+ + H+ + CO3
<b>2-C. </b>Al2(SO4)3 → 2Al3+ +3SO42- <b>D. </b>CH3COOH → CH3COO- + H+


<b>Câu 61: </b>Cho các chất: Fe, MgO, P , KHCO3, FeO, Fe(NO3)2, Fe3O4, Ba(OH)2 lần lượt tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là



<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4


<b>Câu 62: </b>Cho các chất: C6H6, NH3, H2S, HNO3, Cu(NO3)2, H2O, C2H5OH, Ba(OH)2. Số chất điện li mạnh


trong các chất trên là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6


<b>Câu 63: </b>Cho sơ đồ các phản ứng sau:


(a) X + Y → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(b) X + Z → Na2SO4 + CaSO4 + H2O + CO2
(c) Y + CO2 → G + H2O


Biết Y<b> không</b> tác dụng với dung dịch Na2CO3. Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b>?
<b>A. </b>Phân tử khối của X là 84 <b>B. </b>Phân tử khối của Y là 106


<b>C. </b>G là CaCO3 <b>D. </b>Phân tử khối của Z là 120


<b>Câu 64: </b>Cho từ từ 200 gam dung dịch NaOH 8% vào 100 gam dung dịch chứa HCl 3,65%, MgCl2 19%,


.Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y là


<b>A. </b>291,3gam <b>B. </b>288,4gam <b>C. </b>289,5 gam <b>D. </b>300 gam


<b>Câu 65: </b>Nhiệt phân hết 20,4 gam AgNO3 thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào
lượng nước dư thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất
rắn và thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>9,72 gam <b>B. </b>6,48 gam <b>C. </b>3,24 gam <b>D. </b>5,1 gam


<b>Câu 66: </b>Cho các phản ứng:


1.NH3 + CuO(t0) 2.NH3 + FeCl2 + H2O 3. C + H2O(t0)


4. SiO2 + HF 4. Nhiệt phân NH4NO2 6. Nhiệt phân Fe(NO3)2
Số phản ứng sinh ra đơn chất là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 67: </b>Dãy các muối đều tác dụng với dung dịch NH3 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 121
<b>C. </b>FeCl2, CuCl2, AgNO3, Ba(NO3)2 <b>D. </b>KCl, MgCl2, CuCl2, FeCl2


<b>Câu 68: </b>Cho các phản ứng sau:


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2
(4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Các phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là


<b>A. </b>(1), (3), (5), (6) <b>B. </b>(3), (4), (5), (6) <b>C. </b>(1), (2), (3), (6) <b>D. </b>(2), (3), (4), (6)
<b>Câu 69: </b>Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,4 M và Ba(OH)2 0,1 M. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>19,70 gam <b>B. </b>9,85 gam <b>C. </b>17,73 gam <b>D. </b>11,82 gam
<b>Câu 70: </b>Cho sơ đồ sau:


Ca3(PO4)2 ⎯⎯⎯⎯⎯+<i>SiO</i>2+C(<i>t</i>0)→<sub>X </sub>


0


2du( )


<i>O</i> <i>t</i>


+


⎯⎯⎯⎯→Y⎯⎯⎯→+<i>H</i>2O <sub>Z</sub>⎯⎯⎯⎯→+<i>NaOH</i>(1:1) <sub>T. </sub>


Biết X là chất rắn. Chất T là


<b>A. </b>Na2HPO4 <b>B. </b>NaH2PO4 <b>C. </b>NaHSiO3 <b>D. </b>NaHCO3


<b>Câu 71: </b>Nén một hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol N2 và 0,7 mol H2 trong bình phản ứng có sẵn xúc tác thích
hợp và duy trì ở nhiệt độ là 4500<sub>C. Sau phản ứng, thu được 0,82 mol hỗn hợp khí. Hiệu suất của phản ứng </sub>


<b>A. </b>17,15% <b>B. </b>20,00% <b>C. </b>25,00% <b>D. </b>45,00%


<b>Câu 72: </b>Sục từ từ đến hết V lít CO2 vào 500 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,5 M và KOH 0,3M. Sau phản


ứng hồn tồn cơ cạn thu được 43,05 gam chất rắn Y. Hòa tan hết Y vào H2O rồi cho tác dụng với dung
dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giả sử quá trình cô cạn chỉ làm nước bay hơi. Giá trị của m là


<b>A. </b>59,1 gam <b>B. </b>44,325 gam <b>C. </b>64,025 gam <b>D. </b>83,725 gam


<b>Câu 73: </b>Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian


thu được hỗn hợp khí B và 13,6 gam chất rắn. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là



<b>A. </b>15gam. <b>B. </b>10 gam. C. 20 gam. <b>D. </b>5gam.


<b>Câu 74: </b>Cho các chất: NaHCO3, Zn(OH)2, Al(OH)3, AlCl3, (NH4)2CO3, NaHSO4, Mg(OH)2. Số chất vừa


tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 75: </b>Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,2 M vào 100 ml dung dịch gồm NaHCO3 0,8M, Na2CO3 1M,


sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí(đktc). Giá trị của V là:


<b>A. </b>3,584 <b>B. </b>3,08 <b>C. </b>3,136 <b>D. </b>4,032


<b>Câu 76: </b>Trong công nghiệp điều chế HNO3 từ NH3 theo sơ đồ sau
NH3 ⎯⎯⎯⎯→+<i>O t</i>2(0,xt) <sub>NO</sub>⎯⎯⎯+<i>O</i>2→<sub>NO2 </sub>⎯⎯⎯⎯→+<i>O</i>2+<i>H O</i>2 <sub>HNO3 </sub>


Thể tích O2 cần lấy (đktc) trong quá trình trên để điều chê 61,54 ml dung dịch HNO3 60% (D=1,365
g/ml) là (giả sử các phản ứng hiệu suất là 100%)


<b> A</b>.35,84 lít <b>B</b>.40,43 lít <b>C</b>.44,8 lít <b>D</b>.26,88 lít


<b>Câu 77: </b>Cho các phát biểu:


1.Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2.3CaF2.
2.Số oxi hóa của photpho trong canxiphotphua là +3.


3.Ở nhiệt độ thường, N2 hoạt động kém P do nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho.
4. Đơn chất C,Si đều tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường.



5.NaH2PO4 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 theo tỉ lệ số mol 1:1 thu được muối hidrophotphat.
6.Để khử độc một lượng Cl2 thốt ra trong phịng thí nghiệm có thể dùng NH3.


7.Đun nóng dung dịch NaHCO3 và CaCl2 xuất hiện kết tủa và có khí thốt ra.
Số phát biểu<b> sai</b> là


<b> A</b>.6 <b>B</b>.3 <b>C</b>.5 <b>D</b>.4.


<b>Câu 78: </b>Hòa tan hết 18,3 gam hỗn hợp gồm Na,Ba vào nước dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch
tăng lên 17,9 gam và thu được dung dịch X. Cho từ từ X vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,24M, AlCl3
0,1M. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 121


<b>Câu 79: </b>Hịa tan hồn tồn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn cần 800ml HNO3 1,5M. Sau khi phản


ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO và NO2 (N2O và
NO2 có so mol bằng nhau). Tỉ khối của A đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X
<b>gần nhất</b> là


<b> A</b>. 62 % <b>B</b>. 23 % <b>C</b>. 6 % <b>D</b>. 37%


<b>Câu 80: </b>Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng. Cho m gam X tan


hoàn toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M, NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam
muối trung hịa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của m


<b> A.</b>24 <b>B</b>.28 <b>C</b>.32 <b>D</b>.36



</div>

<!--links-->

×