Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.01 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
<b>LIÊN TRƯỜNG THPT </b>
(Đề thi có 06 trang)
<b>MƠN TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) </i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên học sinh:... SBD: ... <b>Mã đề 121 </b>
<b>Câu 1:</b> Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>D</i><sub> là trung điểm </sub> <i>SB</i>, <i>E</i> là điểm trên cạnh <i>SC</i> sao cho
2
<i>SE</i> <i>CE</i>. Kí hiệu <i>V</i><sub>1</sub>, <i>V</i><sub>2</sub> lần lượt là thể tích khối chóp <i>A BDEC</i>. và <i>S ADE</i>. . Tính tỉ số 1
2
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>A. </b>3
2. <b>B. </b>
1
3. <b>C. </b>
2
3. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 2:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>4 5 . <b>B. </b>2 5 . <b>C. </b> 6 . <b>D. </b>80.
<b>Câu 3:</b> Hàm số <i>f x</i>
Hàm số đạt cực đại tại <b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>x</i>5. <b>D. </b><i>x</i>1.
<b>Câu 4:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số nghiệm nhiều nhất có thể có của phương trình 2<i>f</i>
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>3.
<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
<b>Câu 6:</b> Biết <i>F x</i>
<b>A. </b> 1 1
5 5
<i>e</i>
<i>F</i> <b>B. </b> 1 6
5 5
<i>e</i>
<i>F</i> <b>C. </b> 1
5 5
<i>e</i>
<i>F</i> <b>D. </b> 1 4
5 5
<i>e</i>
<i>F</i>
<b>Câu 7:</b> Cho khối trụ có thể tích bằng <sub>2</sub>
cho bằng <b>A. </b><sub>3</sub>
<b>Câu 8:</b> Diện tích mặt cầu bán kính 6 cm bằng
<b>A. </b><sub>144</sub><sub></sub>
<b>Câu 9:</b> Phương trình
2
4 6
2
5 <i>x</i> <i>x</i> log 64 có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.
<b>Câu 10:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 11:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>Câu 12:</b> Cho cấp số cộng
<b>A. </b>6117570. <b>B. </b>6113532. <b>C. </b>6121608. <b>D. </b>6115551.
<b>Câu 13:</b> Cho hai khối nón
3 . <b>B. </b>
3
2
cm
3 . <b>C. </b>
3
10 cm . <b>D. </b>10
3 .
<b>Câu 14:</b> Cho 3<i>a</i> 5<sub>, khi đó </sub>
25
log 27 bằng <b>A. </b>3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 2
3<i>a</i>. <b>D. </b>
3
2<i>a</i>.
<b>Câu 15:</b> Cho hình nón có bán kính đáy bằng <i>a</i> và độ dài đường sinh bằng 3<i>a</i>. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
<b>A. </b><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3</sub>
<b>Câu 16:</b> Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3<i>a</i>. Thể tích của khối chóp đó bằng
<b>A. </b>
3
9 2
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
9 2
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
27 2
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 17:</b> Giá trị 2
2
4
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng <b>A. </b>1 . <b>B. </b>0. <b>C. </b>4. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 18:</b> Với <i>a b</i>, là hai số thực dương tuỳ ý, <sub>log 10.</sub>
<b>A. </b>1 5log <i>a</i>3log<i>b</i>. <b>B. </b>1 3log <i>a</i>5log<i>b</i>. <b>C. </b>5log<i>a</i>3log<i>b</i>. <b>D. </b>3log<i>a</i>5log<i>b</i>.
<b>Câu 19:</b> Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3<i>a</i>, 4<i>a</i> và 5<i>a</i>.
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>30</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>20</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>10</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 20:</b> Đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>1</sub><sub> có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số âm?</sub>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 22:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>1 .
<b>Câu 23:</b> Số nghiệm nguyên của bất phương trình: log (5<sub>0,4</sub> <i>x</i>2) log <sub>0,4</sub>
<b>A. </b>vô số<b>.</b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 24:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) cos</sub><sub></sub> <i><sub>x x</sub></i><sub></sub> 2<sub> là </sub>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
3
in
( )d x
3
s
3
( )d s inx
3
<b>Câu 25:</b> Thể tích khối trụ có bán kính đáy <i>R</i> và chiều cao <i>h</i> là
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>R h</sub></i>2 <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 1 2
3
<i>V</i> <i>R h</i>. <b>C. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>R h</sub></i>2 <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 4 2
3
<i>V</i> <i>R h</i>.
<b>Câu 26:</b> Đạo hàm của hàm số <i><sub>y</sub></i>2019<i>x</i><sub> là</sub>
<b>A. </b> ' 2019
ln 2019
<i>x</i>
<i>y</i> . <b>B. </b><i><sub>y</sub></i>' 2019 .ln 2019 <i>x</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>' 2019</sub><sub></sub> <i>x</i>
<i>y</i> . <b>D. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub> <i><sub>x</sub></i><sub>2019</sub><i>x</i>1<sub>. </sub>
<b>Câu 27:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình sau có nghiệm cos 1
sin cos 2
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> ?
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>7 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>5.
<b>Câu 28:</b> Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub> và chiều cao 3</sub><i><sub>a</sub></i><sub> là </sub>
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 29:</b> Tập xác định của hàm số
2019
2 <sub>2018</sub>
( 4 3)
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. </b>(;1] [ 3; ). <b>B. </b>
<b>Câu 30:</b> Hàm số nào sau đây nghịch biến trên <b>R</b>?
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 31:</b> Tập hợp các giá trị thực của <i>m</i> để hàm số 3 1 2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i> nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>[1; ). <b>B. </b>(1; ). <b>C. </b>(2; ). <b>D. </b>[2; ).
<b>A. </b> 7
11. <b>B. </b>
6
11. <b>C. </b>
5
11. <b>D. </b>
4
11.
<b>Câu 33:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b><i>x</i>2. <b>B. </b><i>x</i> 2. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i>1.
<b>Câu 34:</b> Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hồn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay
<b>A. </b>1.368.000 (đồng). <b>B. </b>1227.000 (đồng). <b>C. </b>962.000 (đồng). <b>D. </b>991.000 (đồng).
<b>Câu 35:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>38</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>120</sub><i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub> trên đoạn </sub>
nhất. Khi đó giá trị của tham số <i>m</i> bằng
<b>A. </b>51. <b>B. </b>50. <b>C. </b>52. <b>D. </b>53.
<b>Câu 36:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> không vượt quá 5 để phương trình
2 <sub>1</sub>
2019 0
3
<i>x</i> <i>m</i>
<i>f</i> có hai
nghiệm phân biệt là <b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 37:</b> Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
d
thức <i>m n p</i> bằng <b>A. </b>4 . <b>B. </b>2
3. <b>C. </b>
13
6 . <b>D. </b>
17
6 .
<b>Câu 38:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Đặt <i>g x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>Vơ số.
<b>Câu 39:</b> Tìm số nguyên dương <i>n</i> sao cho
3
2 2 2 2 2
2018 2018 2018 2018 2018
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... <i>n</i> log<i>n</i> 2019 1010 .2021 log 2019.
<b>A. </b><i>n</i>2020. <b>B. </b><i>n</i>2019 . <b>C. </b><i>n</i>2018. <b>D. </b><i>n</i>2021.
<b>Câu 40:</b> Một khối đồ chơi gồm một khối hình nón ( )<i>N</i> gắn chồng lên một khối hình trụ ( )<i>T</i> , lần lượt có
bán kính đáy và chiều cao tương ứng là <i>r h r h</i><sub>1</sub>, , ,<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> thỏa mãn <i>r</i><sub>2</sub> 2 ,<i>r h</i><sub>1</sub> <sub>1</sub>2<i>h</i><sub>2</sub> (hình vẽ). Biết rằng thể
tích của khối trụ ( )<i>T</i> <sub> bằng </sub><sub>30cm . Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng </sub>3
<b>A. </b><sub>35cm . </sub>3 <b><sub>B. </sub></b> 3
110 cm . <b>C. </b><sub>45cm . </sub>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>50cm . </sub>3
<b>Câu 41:</b> Cho bất phương trình 2 2
5 5
log (<i>mx</i> 4<i>x m</i> ) log ( <i>x</i> 1) 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i>
sao cho bất phương trình trên ln nghiệm đúng <i>x</i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>3.
<b>Câu 42:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABC</i>là tam giác đều cạnh 2<i>a</i>, tam giác <i>SAB</i> đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b> 15
3
<i>a</i>
. <b>B. </b> 15
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>2 6
3
<i>a</i>
. <b>D. </b> 6
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 43:</b> Biết
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 44:</b> Phương trình
1 2log2 33
<i>x</i> <i>x</i> . Khi đó <i>a</i> thuộc khoảng
<b>A. </b>( 3; ). <b>B. </b>
<b>Câu 45:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh 2<i>a</i>, <i>SA</i>3<i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với
đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SC</i> và <i>AD</i> là
<b>A. </b>6
5
<i>a</i>
. <b>B. </b>6 13
13
. <b>C. </b>6
13
<i>a</i>
. <b>D. </b> 30
5
<i>a</i>
.
<b>Câu 46:</b> Biết phương trình log<sub>2019</sub> 2 1 log<sub>2018</sub> 1
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> có nghiệm duy nhất <i>x a b</i> 2
trong đó <i>a b</i>; là những số nguyên. Khi đó <i>a b</i> bằng:
<b>Câu 47:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>B</i>,
2 3
<i>AB BC</i> <i>a</i> ,<i><sub>SAB SCB</sub></i>· <sub></sub>· <sub></sub><sub>90</sub>0<sub>. Biết khoảng cách từ </sub> <i><sub>A</sub></i><sub> đến mặt phẳng </sub>
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b><sub>12</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>72</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>16</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>48</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub>
<b>Câu 48:</b> Cho hình cầu tâm <i>O</i> bán kính <i>R</i>5, tiếp xúc với mặt phẳng
<b>A. </b>275
8
. <b>B. </b>675
2
. <b>C. </b>75
2
. <b>D. </b>325
9
.
<b>Câu 49:</b> Bên trong hình trụ trịn xoay có một hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> nội tiếp mà hai đỉnh liên tiếp
,
<i>A B</i>nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh cịn lại nằm trên đường trịn đáy thứ hai của
hình trụ. Mặt phẳng hình vng tạo với đáy của hình trụ một góc<sub>30 . Thể tích của khối trụ là </sub>0
<b>A. </b> 3
24
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
5 3
96
<i>a</i>
. <b>C. </b>7 3
32
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
5 3
32
<i>a</i>
.
<b>Câu 50:</b> Trong các nghiệm
nhất của biểu thức <i>T</i> 2<i>x y</i> là
<b>A. </b>9. <b>B. </b>9
4. <b>C. </b>
9
2. <b>D. </b>
9
8.
---