Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi HSG Tin học lớp 9 Quảng Bình 2017-2018 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1/2
<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH </b>
<b> ĐỀ THI CHÍNH THỨC </b> <b>NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>


<b>LỚP 9 – THCS </b>
<b>Môn thi: TIN HỌC </b>


SỐ BÁO DANH: ...<b> (Khóa thi ngày 22 tháng 03 năm 2018) </b>


<i> </i> <i>Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) </i>
<i><b>Đề thi gồm 2 trang </b></i>


<b>Sử dụng ngơn ngữ lập trình Pascal để lập trình giải các bài toán sau: </b>


<b>Câu 1 (3.0 điểm): Đếm ký tự chữ số </b> <b>COUNT.PAS </b>


Cho một xâu ký tự St có độ dài tối đa 255 ký tự, các ký tự được lấy từ tập:
‘a’… ‘z’; ‘A’ … ‘Z’; ‘0’ … ‘9’ và ký tự dấu cách.


<i><b>Yêu cầu:</b></i> Đếm số lần xuất hiện của ký tự chữ số có trong xâu St.


<i><b>Dữ liệu vào:</b></i> Cho trong file văn bản COUNT.INP, có cấu trúc như sau:


<i>- Dòng 1: Ghi xâu ký tự St. </i>


<i><b>Dữ liệu ra:</b></i> Ghi ra file văn bản COUNT.OUT, theo cấu trúc như sau:


<i>- Dòng 1: Ghi ra số lần xuất hiện của ký tự chữ số có trong xâu St. </i>


<i><b>Ví dụ: </b></i>



COUNT.INP COUNT.OUT


Ky thi HSG lop 9 thang 3 nam 2018 6


<b>Câu 2 (3.0 điểm): Tổng nguyên tố </b> <b>SPRIME.PAS </b>


Một số tự nhiên n có thể phân tích được dưới dạng tổng của hai số ngun tố.
Ví dụ: Số 8 có một cách phân tích thành tổng hai số nguyên tố là 3 và 5; Số 11 khơng
có cách phân tích nào thành tổng của hai số nguyên tố.


<i><b>Yêu cầu:</b></i> Cho số nguyên dương n, hãy đếm số cách phân tích <i>n thành tổng của hai số </i>


nguyên tố.


<i><b>Dữ liệu vào: </b></i>Cho trong file văn bản SPRIME.INP có cấu trúc như sau:


- Dòng 1: Ghi số nguyên dương n ( 1≤ n ≤ 10000).


<i><b>Dữ liệu ra:</b></i> Ghi ra file văn bản SPRIME.OUT theo cấu trúc như sau:


- Dòng 1: Ghi số nguyên đếm được.


<i><b>Ví dụ: </b></i>


SPRIME.INP SPRIME.OUT


30 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2/2



<b>Câu 3 (2.0 điểm): Bộ tộc </b> <b>CLAN.PAS</b>


Trên một hịn đảo xinh đẹp, có n người thuộc nhiều bộ tộc sinh sống. Người dân ở
đây rất hiền hịa, mỗi người thuộc một bộ tộc nào đó. Một nhà nhân chủng học muốn
biết trên đảo có bao nhiêu bộ tộc. Ơng nghĩ ra một cách, ơng gặp và hỏi từng người
trong n người trên đảo với một câu hỏi: “Bộ tộc của bạn có bao nhiêu người?”. Ông
nhận được câu trả lời từ họ đó là số lượng người trong bộ tộc của họ. Từ kết quả thu
được, nhà nhân chủng học sẽ xác định được số lượng bộ tộc khác nhau trên đảo.


<i><b>Yêu cầu:</b></i> Với n câu trả lời của n người dân, hãy xác định số lượng bộ tộc có trên đảo.


<i><b>Dữ liệu vào:</b></i> Cho trong file văn bản CLAN.INP, có cấu trúc như sau:


<i>- Dịng 1: Ghi số nguyên dương n (1 ≤ n ≤ 100000). </i>


<i>- Dòng 2: Ghi n số nguyên dương ai</i>, là n câu trả lời nhận được. Các số được ghi


cách nhau ít nhất một dấu cách (1 ≤ a<i>i</i> ≤ n).


Dữ liệu vào luôn đảm bảo để bài tốn có nghiệm.


<i><b>Dữ liệu ra:</b></i> Ghi ra file văn bản CLAN.OUT, theo cấu trúc như sau:


<i>- Dòng 1: Ghi một số nguyên dương, là số lượng bộ tộc trên đảo tìm được. </i>


<i><b>Ví dụ: </b></i>


CLAN.INP CLAN.OUT


10



5 1 2 5 5 2 5 5 2 2
4


<i>Giải thích: Trong ví dụ trên có 4 bộ tộc gồm một bộ tộc 5 người (có cùng câu trả lời </i>
là 5); hai bộ tộc mỗi bộ tộc 2 người và một bộ tộc chỉ có 1 người (có câu trả lời là 1).


<b>Câu 4 (2.0 điểm): Chữ số thứ N </b> <b>NUMBER.PAS </b>


Khi viết các số tự nhiên tăng dần từ 1, 2, 3,… liên tiếp nhau, ta nhận được một
dãy các chữ số thập phân vô hạn, đoạn đầu tiên của dãy sẽ là:


1234567891011121314151617181920...


<i><b>Yêu cầu</b></i>: Hãy tìm chữ số thứ n của dãy số vơ hạn trên.


<i><b>Dữ liệu:</b></i> Cho trong file NUMBER.INP có cấu trúc như sau:


- <i>Dòng 1: Ghi một số nguyên dương n (n ≤ 10</i>6<sub>). </sub>


<i><b>Dư liệu ra:</b></i> Ghi ra file văn bản NUMBER.OUT có cấu trúc như sau:


- <i>Dịng 1: Ghi chữ số tìm được. </i>


<i><b>Ví dụ: </b></i>


NUMBER.OUT NUMBER.OUT


21 5



<i>Giải thích: Trong ví dụ trên chữ số thứ 21 trong dãy là chữ số 5. </i>


<i> (Chú ý: Các chương trình thực hiện khơng q 1 giây đối với tất cả các bộ dữ liệu vào) </i>


</div>

<!--links-->

×