Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.75 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2015-2016 </b>
<b>Khóa ngày 23 tháng 3 năm 2016 </b>
<b>Mơn thi: TỐN </b>
<b>Họ và tên:……….. </b>
SỐ BÁO DANH:………
<b>LỚP 9 </b>
Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
<i>Đề gồm có 01 trang </i>
<i><b>Câu 1 (2.0 điểm) </b></i>
Cho biểu thức: 2 2 2( 1)
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với 0 <i>x</i> 1.
a. Rút gọn biểu thức P.
b. Tìm <i>x</i> để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất.
<i><b>Câu 2 (3.0 điểm) </b></i>
a. Cho phương trình: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx m</sub></i><sub></sub> 2<sub> </sub><sub>2 0</sub><sub> (tham số m). Tìm m để phương trình có </sub>
hai nghiệm <i>x , x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> thỏa mãn | 2<i>x x</i><sub>1 2</sub> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 4 | 6.
b. Giải hệ phương trình:
2 4 6 11
<i>x</i> <i>x y x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 3 (2.5 điểm) </b></i>
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và ngoại tiếp đường tròn (I), <i>AI</i> cắt
(O) tại <i>M</i>(khác A), <i>J</i>là điểm đối xứng với <i>I</i> qua <i>M</i>. Gọi <i>N</i> là điểm chính giữa của
cung ¼<i>ABM</i>, <i>NI</i> và <i>NJ</i> lần lượt cắt (O) tại <i>E</i> và <i>F</i>.
a. Chứng minh <i>MI</i> <i>MB</i>. Từ đó suy ra <i>BIJ</i> và <i>CIJ</i> là các tam giác vuông.
b. Chứng minh <i>I J E F</i>, , , cùng nằm trên một đường tròn.
<i><b>Câu 4 (1.5 điểm) </b></i>
Cho <i>a b</i>, 0 thỏa mãn <i>a b</i> 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
2 2
1 1
<i>M</i>
<i>a b</i> <i>b a</i>
<i><b>Câu 5 (1.0 điểm) </b></i>
Tìm tất cả các số nguyên dương <i>m</i> và <i>n</i> thỏa mãn điều kiện:
2 <sub>1</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>5</sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>---hÕt--- </b>