Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án HSG Vật lí lớp 11 Quảng Bình 2015-2016 vòng 2 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 11 – THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016 </b>


<b>MƠN: VẬT LÍ (Vịng 2) </b>


Thời gian làm bài:150 phút – <i>không kể thời gian giao đề</i>


<b>Câu </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>(2đ) </b>


a) Tấm gỗ đứng yên


+ Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, ta có vận tốc của hệ (viên đạn+quả
cầu)


2


0


<i>V</i>
<i>V</i>  .


+ Để dây quay đủ một vòng, tại điểm cao nhất tốc độ của hệ là V
<i>L</i>


<i>g</i>


<i>V</i>


<i>L</i>
<i>mV</i>
<i>mg</i>


<i>T</i> 2 2 <sub>min</sub> .


2








+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng
<i>gL</i>
<i>V</i>


<i>mV</i>
<i>mgL</i>


<i>mV</i>


5
2
2


2


4


8
2


0
2
min
2


0 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>
b) Tấm gỗ tự do


+ Tốc độ nhỏ nhất của quả cầu tại điểm cao nhất <i>u</i><sub>min</sub>  <i>g</i>.<i>L</i>
+ Gọi u là vận tốc của tấm ván


+ Áp dụng định luật bảo toàn động lượng
)


(
2
.
'



0 <i>Mu</i> <i>mu</i> <i>gL</i>


<i>mV</i>    (1)
+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng


2
)
(


2
2


.
4


8
)
(


2 ' 2 2 2


0 <i><sub>mgL</sub></i> <i>Mu</i> <i>m</i> <i>u</i> <i>gL</i>


<i>V</i>


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


(2)
+ Từ (1) và (2), ta có: ' 2 (5 8 )



0


<i>M</i>
<i>m</i>
<i>gL</i>


<i>V</i>  


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>
<b>0,5 </b>


<b>2 </b>
<b>(2đ) </b>


a) Xét phần trên <sub>1</sub> . <sub>0</sub>


4
.
4
,


0 <i>hS</i> <i>mRT</i>


<i>p</i>  (1)


Xét phần dưới: <sub>2</sub> . <sub>0</sub>


2


.
6
,


0 <i>hS</i> <i>mRT</i>


<i>p</i>  (2)
Từ (1) và (2), ta có:


4
3


2
1 


<i>p</i>
<i>p</i>


(3)


Mặt khác: <i>Pa</i>


<i>S</i>
<i>Mg</i>
<i>p</i>


<i>p</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>  500 (4)
Từ (3) và (4), ta có: <i>p</i><sub>1</sub>1500<i>Pa</i>; <i>p</i><sub>2</sub>2000<i>Pa</i>;


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>
b) Để pittông nằm cách đều hai đáy thì phải giữ nhiệt độ khí H2, đồng thời
nung nóng khí He đến nhiệt độ T


+ Xét khí H2: <i>p</i><sub>2</sub><i>V</i><sub>2</sub>  <i>p</i><sub>2</sub>,<i>V</i>  <i>p</i><sub>2</sub>, 2400<i>Pa</i>


+ Xét khí He: <i>Pa</i>


<i>S</i>
<i>Mg</i>
<i>p</i>


<i>p</i> , 1900


2
,


1  




<i>C</i>
<i>t</i>


<i>K</i>
<i>T</i>



<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
<i>T</i>


<i>V</i>


<i>p</i> 1, 0


0
1


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>475</sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>202</sub>


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,5 </b>
<b>3 </b>


<b>(2đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Trường hợp 1:















5


,


0


12



8


3



'
2
2


'
1
1


<i>N</i>
<i>N</i>

<i>R</i>


<i>A</i>


<i>I</i>



<i>R</i>


<i>A</i>


<i>I</i>




+ Trường hợp 2:













2


6



'



8


3



'



''
2
2


''
1


1


<i>N</i>
<i>N</i>

<i>R</i>


<i>A</i>


<i>I</i>



<i>R</i>


<i>A</i>


<i>I</i>



+ Do điện trở mạch ngồi khơng đổi nên

<i>R</i>

<i><sub>N</sub></i>

8

,

<i>I</i>

3

<i>A</i>


+ Tính được

<i>R</i>

<i><sub>đ</sub></i>

12



+ Đèn Đ1

<i>U</i>

<i><sub>đ</sub></i><sub>1</sub>

<i>R</i>

<i><sub>N</sub></i>

<i>I</i>

24

<i>V</i>

,

<i>P</i>

<i><sub>đ</sub></i><sub>1</sub>

48

<i>W</i>

,

<i>I</i>

<i><sub>đ</sub></i><sub>1</sub>

2

<i>A</i>



+ Đèn Đ2

<i>A</i>

<i>U</i>

<i>I</i>

<i>R</i>

<i>V</i>

<i>P</i>

<i>W</i>



<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>



<i>U</i>



<i>I</i>

<i><sub>đ</sub></i> <i><sub>đ</sub></i> <i><sub>đ</sub></i> <i><sub>đ</sub></i>


<i>đ</i>


<i>đ</i>

1

,

2 2

12

,

1

12




34
12


2

<sub></sub>

<sub></sub>



+ Hiệu suất:

80

%,

67

%



2
2


2
1


1


1

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>r</i>


<i>R</i>



<i>R</i>


<i>U</i>



<i>H</i>


<i>r</i>



<i>R</i>


<i>R</i>


<i>U</i>




<i>H</i>



<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>


<i>N</i>





Nguồn

<sub>1</sub> lợi hơn


<b>0,5 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


b)






50

%

<sub>3</sub>

8



3
3



3 <i>N</i>


<i>N</i>


<i>N</i>

<i><sub>r</sub></i>

<i><sub>R</sub></i>



<i>r</i>


<i>R</i>



<i>R</i>


<i>U</i>



<i>H</i>




+ Hai đèn đều sáng bình thường:

<i>I</i>

<i>I</i>

<i><sub>đ</sub></i><sub>1</sub>

<i>I</i>

<i><sub>đ</sub></i><sub>2</sub>

3

<i>A</i>


<i>V</i>



<i>I</i>


<i>r</i>



<i>R</i>

<i>N</i>

)

48



(

3


3






<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>4 </b>
<b>(2đ) </b>


+ Các ion chuyển động tròn đều
+


<i>qB</i>


<i>mv</i>



<i>R</i>

(1)
+

<i>mv</i>

<i>qU</i>



2


2


(2)
+ Từ (1) và (2), ta có:


<i>q</i>


<i>mU</i>


<i>B</i>



<i>R</i>

1

2



+ Để thu được các quỹ đạo riêng biệt cho các ion kali với 2 loại đồng vị có khooie
lượng m1, m2 thì

(

<i>U</i>

<sub>0</sub>

<i>U</i>

).

<i>m</i>

<sub>1</sub>

(

<i>U</i>

<sub>0</sub>

<i>U</i>

).

<i>m</i>

<sub>2</sub>


%


5


,


2


1
2


1
2
1
2


1
2
0












<i>A</i>


<i>A</i>




<i>A</i>


<i>A</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


<i>m</i>


<i>U</i>



<i>U</i>



<b>0,5 </b>
<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>5 </b>
<b>1(đ) </b>


+ Trước khi dịch chuyển thấu kính:


<i>f</i>


<i>f</i>


<i>d</i>







30


30


'


0


+ Sau khi dịch chuyển thấu kính:


<i>f</i>


<i>t</i>



<i>f</i>


<i>t</i>


<i>d</i>

<i>t</i>








5


30



)


5


30


(


'




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>f</i>


<i>f</i>


<i>f</i>



<i>t</i>


<i>f</i>


<i>t</i>


<i>t</i>



<i>d</i>


<i>d</i>


<i>d</i>



<i>d</i>



<i>y</i>

<i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>


















30


30


5



30



)


5


30


(


5


)


'


(



)


'



(

<sub>0</sub> <sub>0</sub>


+ Vận tốc của ảnh: <sub>2</sub>


)


5


30


(




)


5


30


(


5


)


5


30


(


5


5



<i>f</i>


<i>t</i>



<i>t</i>


<i>f</i>



<i>f</i>


<i>t</i>


<i>f</i>



<i>v</i>

<i>B</i>

<sub></sub>

<sub></sub>













+ Khi t=2s, ảnh đổi chiều chuyển động tức

<i>v</i>

<i><sub>B</sub></i>

0

<i>f</i>

20

<i>cm</i>



<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>6 </b>
<b>(1 đ) </b>


* Xác định suất điện động của nguồn điện.
mắc theo sơ đồ như hình vẽ:


Đọc số chỉ 2 vôn kế là U1 và U2, suy ra 1 1
2 2


<i>U</i> <i>R</i>
<i>U</i>  <i>R</i> (1)


- Mắc riêng từng vơn kế theo sơ đồ như hình vẽ:


Số chỉ 2 vôn kế là U1’ và U2’. Áp dụng định luật ơm cho tồn mạch:
'


' 1
1



1
.
<i>U</i>


<i>E U</i> <i>r</i>


<i>R</i>


  và ' 2'
2


2
.
<i>U</i>


<i>E U</i> <i>r</i>


<i>R</i>


  (2)
' '


1 1 2
' '
2 2 1


.


<i>E U</i> <i>U R</i>



<i>E U</i> <i>U R</i>


 <sub></sub>


 suy ra


' '


1 2 1 2


' '


2 1 1 2


( )


<i>U U U</i> <i>U</i>


<i>E</i>


<i>U U</i> <i>U U</i>





 (3)


* Phương án xác định các điện trở.
Mắc mạch điện theo sơ đồ:



Số chỉ 2 vôn kế là "
1


<i>U</i> và "
2


<i>U</i>


2
2
0


2
1


1

''

''


''



<i>R</i>


<i>U</i>


<i>R</i>


<i>U</i>


<i>R</i>


<i>U</i>





(4)
Thay (1) vào (4) suy ra R1 và R2, kết hợp với
phương trình 2 suy ra r.


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<i><b>* Ghi chú: </b></i>


<i>1. Phần nào thí sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó. </i>


<i>2. Khơng viết cơng thức mà viết trực tiếp bằng số các đại lượng, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. </i>
<i>3. Ghi công thức đúng mà: </i>


<i>3.1. Thay số đúng nhưng tính tốn sai thì cho nửa số điểm của câu. </i>


<i>3.3. Thay số từ kết quả sai của ý trước dẫn đến sai thì cho nửa số điểm của ý đó. </i>
<i>4. Nếu sai hoặc thiếu đơn vị 3 lần trở lên thì trừ 0,5 điểm. </i>


<i>5. Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25 điểm.</i>


1
<i>V</i>


E, r


2
<i>V</i>


2
<i>V</i>



E, r


1
<i>V</i>


</div>

<!--links-->

×