Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.38 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
<b>LIÊN TRƯỜNG THPT </b>
(Đề thi có 06 trang)
<b>MƠN TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) </i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên học sinh:... SBD: ... <b>Mã đề 111 </b>
<b>Câu 1:</b> Cho khối trụ có thể tích bằng <sub>2</sub>
<b>Câu 2:</b> Biết <i>F x</i>
5
<i>F</i> .
<b>A. </b> 1
5 5
<i>e</i>
<i>F</i> <b>B. </b> 1 1
5 5
<i>e</i>
<i>F</i> <b>C. </b> 1 4
5 5
<i>e</i>
<i>F</i> <b>D. </b> 1 6
5 5
<i>e</i>
<i>F</i>
<b>Câu 3:</b> Cho hai khối nón
tâm và cùng nằm trên một mặt phẳng, bán kính 2 đáy lần lượt là 2 cm, 3 cm. Thể tích phần khơng gian
ở giữa hai khối nón là <b>A. </b>
10 cm . <b>B. </b>2
3 . <b>C. </b>
3
10
cm
3 . <b>D. </b>
3
4
3 .
<b>Câu 4:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
để <i>ABCD</i> là hình bình hành là <b>A. </b>
<b>Câu 5:</b> Số nghiệm nguyên của bất phương trình: log (50,4 <i>x</i>2) log 0,4
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>Vô số<b>.</b> <b>D. </b>4.
<b>Câu 6:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số nghiệm nhiều nhất có thể có của phương trình 2<i>f</i>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>1 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3.
<b>Câu 7:</b> Cho hình nón có bán kính đáy bằng <i>a</i> và độ dài đường sinh bằng 3<i>a</i>. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng <b>A. </b><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3</sub>
<b>Câu 8:</b> Với <i>a b</i>, là hai số thực dương tuỳ ý, <sub>log 10.</sub>
<b>A. 1 5log</b> <i>a</i>3log<i>b</i>. <b>B. </b>3log<i>a</i>5log<i>b</i>. <b>C. </b>5log<i>a</i>3log<i>b</i>. <b>D. 1 3log</b> <i>a</i>5log<i>b</i>.
<b>Câu 9:</b> Diện tích mặt cầu bán kính 6 cm bằng
<b>A. </b><sub>144</sub><sub></sub>
<b>Câu 10:</b> Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 11:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình sau có
nghiệm cos 1
sin cos 2
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> ?
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4 .
<b>C. </b>7 . <b>D. </b>2 .
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 13:</b> Thể tích khối trụ có bán kính đáy <i>R</i> và chiều cao <i>h</i> là
<b>A. </b> 1 2
3
<i>V</i> <i>R h</i>. <b>B. </b> 4 2
3
<i>V</i> <i>R h</i>. <b>C. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>R h</sub></i>2 <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>4</sub><sub></sub><i><sub>R h</sub></i>2 <sub>. </sub>
<b>Câu 14:</b> Đạo hàm của hàm số <i><sub>y</sub></i>2019<i>x</i><sub> là</sub>
<b>A. </b> ' 2019
ln 2019
<i>x</i>
<i>y</i> . <b>B. </b><i><sub>y</sub></i>' 2019 .ln 2019 <i>x</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i><sub>2019</sub><i>x</i>1<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>' 2019</sub><sub></sub> <i>x</i>
<i>y</i> .
<b>Câu 15:</b> Hàm số <i>f x</i>
Hàm số đạt cực đại tại
<b>A. </b><i>x</i>5. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i> 2. <b>D. </b><i>x</i> 1.
<b>Câu 16:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>4 5 . <b>B. </b> 6 . <b>C. </b>2 5 . <b>D. </b>80.
<b>Câu 17:</b> Cho cấp số cộng
<b>Câu 18:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
<i>M</i> <i>m</i> bằng <b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>9.
<b>Câu 19:</b> Giá trị
2
2
4
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng <b>A. </b>4 . <b>B. </b>0. <b>C. </b>1 . <b>D. </b>4.
<b>Câu 20:</b> Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3<i>a</i>, 4<i>a</i> và 5<i>a</i>.
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>20</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>10</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>30</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 21:</b> Phương trình
2
4 6
2
5 <i>x</i> <i>x</i> log 64 có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 22:</b> Hàm số nào sau đây nghịch biến trên <b>R</b>?
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 23:</b> Cho 3<i>a</i> 5<sub>, khi đó </sub>
25
<b>A. </b> 3
2<i>a</i>. <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b> 2
3<i>a</i>. <b>D. </b>
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 24:</b> Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3<i>a</i>. Thể tích của khối chóp đó bằng
<b>A. </b>
3
9 2
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
9 2
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
27 2
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 25:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) cos</sub><sub></sub> <i><sub>x x</sub></i><sub></sub> 2<sub> là </sub>
<b>A. </b> ( )d s inx 3
3
<b>C. </b>
3
in
( )d x
3
s
<b>Câu 26:</b> Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>D</i><sub> là trung điểm </sub><i>SB</i>, <i>E</i> là điểm trên cạnh <i>SC</i> sao cho
2
<i>SE</i> <i>CE</i>. Kí hiệu <i>V</i><sub>1</sub>, <i>V</i><sub>2</sub> lần lượt là thể tích khối chóp <i>A BDEC</i>. và <i>S ADE</i>. . Tính tỉ số 1
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>A. </b>3
2. <b>B. </b>
2
3. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>
1
3.
<b>Câu 27:</b> Tập xác định của hàm số
2019
2 <sub>2018</sub>
( 4 3)
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. R</b>\ 1;3
<b>Câu 28:</b> Đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>1</sub><sub> có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số âm?</sub>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 29:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 30:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b>1 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>3.
<b>Câu 31:</b> Trong các nghiệm
nhất của biểu thức <i>T</i> 2<i>x y</i> là <b>A. </b>9. <b>B. </b>9
4. <b>C. </b>
9
8. <b>D. </b>
9
2.
<b>Câu 32:</b> Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
d <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
thức <i>m n p</i> bằng <b>A. </b>2
3. <b>B. </b>
17
6 . <b>C. </b>
13
6 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 33:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>B</i>,
2 3
<i>AB BC</i> <i>a</i> ,<i><sub>SAB SCB</sub></i>· <sub></sub>· <sub></sub><sub>90</sub>0<sub>. Biết khoảng cách từ </sub> <i><sub>A</sub></i><sub> đến mặt phẳng </sub>
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b><sub>48</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>72</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>16</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>12</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub>
<b>Câu 34:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABC</i>là tam giác đều cạnh 2<i>a</i>, tam giác <i>SAB</i> đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b> 15
6
<i>a</i>
. <b>B. </b> 15
3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 6
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>2 6
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 35:</b> Biết phương trình log<sub>2019</sub> 2 1 log<sub>2018</sub> 1
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> có nghiệm duy nhất <i>x a b</i> 2
trong đó <i>a b</i>; là những số nguyên. Khi đó <i>a b</i> bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>1 .
<b>Câu 36:</b> Tìm số nguyên dương <i>n</i> sao cho
3
2 2 2 2 2
2018 <sub>2018</sub> <sub>2018</sub> <sub>2018</sub> 2018
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... <i>n</i> log<i>n</i> 2019 1010 .2021 log 2019.
<b>A. </b><i>n</i>2021. <b>B. </b><i>n</i>2020. <b>C. </b><i>n</i>2019 . <b>D. </b><i>n</i>2018.
<b>Câu 37:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> không vượt quá 5 để phương trình
<i>x</i> <i>m</i>
<i>f</i> có hai
nghiệm phân biệt là <b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.
<b>Câu 38:</b> Có 3 quyển sách tốn, 3 quyển sách lí và 4 quyển sách hóa khác nhau được sắp xếp ngẫu nhiên
lên một giá sách gồm có 3 ngăn, các quyển sách được sắp dựng đứng thành một hàng dọc vào một trong
ba ngăn (mỗi ngăn đủ rộng để chứa tất cả quyển sách). Tính xác suất để khơng có bất kì hai quyển sách
tốn nào đứng cạnh nhau. <b>A. </b> 4
11. <b>B. </b>
7
11. <b>C. </b>
5
11. <b>D. </b>
6
11.
<b>Câu 39:</b> Cho hình cầu tâm <i>O</i> bán kính <i>R</i>5, tiếp xúc với mặt phẳng
<b>A. </b>325
9
. <b>B. </b>675
2
. <b>C. </b>275
8
. <b>D. </b>75
2
.
<b>Câu 40:</b> Một khối đồ chơi gồm một khối hình nón ( )<i>N</i> gắn chồng lên một khối hình trụ ( )<i>T</i> , lần lượt có
bán kính đáy và chiều cao tương ứng là <i>r h r h</i><sub>1</sub>, , ,<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> thỏa mãn <i>r</i><sub>2</sub> 2 ,<i>r h</i><sub>1</sub> <sub>1</sub>2<i>h</i><sub>2</sub> (hình vẽ). Biết rằng thể
tích của khối trụ ( )<i>T</i> <sub> bằng </sub><sub>30cm . Thể tích của tồn bộ khối đồ chơi bằng </sub>3
<b>A. </b><sub>35cm . </sub>3 <b><sub>B. </sub></b><sub>50cm . </sub>3 <b><sub>C. </sub></b><sub>110 cm</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>45cm . </sub>3
<b>Câu 41:</b> Tập hợp các giá trị thực của <i>m</i> để hàm số 3 1 2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i> nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>(2; ). <b>B. </b>[1; ). <b>C. </b>[2; ). <b>D. </b>(1; ).
<b>Câu 42:</b> Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>38</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>120</sub><i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub> trên đoạn </sub>
nhất. Khi đó giá trị của tham số <i>m</i> bằng
<b>A. </b>51. <b>B. </b>53. <b>C. </b>50. <b>D. </b>52.
<b>Câu 43:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Đặt <i>g x</i>
<b>Câu 44:</b> Phương trình
1 2log2 33
<i>x</i> <i>x</i> . Khi đó <i>a</i> thuộc khoảng
<b>A. </b>
<b>Câu 45:</b> Cho bất phương trình 2 2
5 5
log (<i>mx</i> 4<i>x m</i> ) log ( <i>x</i> 1) 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i>
sao cho bất phương trình trên ln nghiệm đúng <i>x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>0. <b>D. </b>5.
<b>A. </b>6 13
13
<i>a</i>
. <b>B. </b> 30
5
<i>a</i>
. <b>C. </b>6
13
<i>a</i>
. <b>D. </b>6
5
<i>a</i>
.
<b>Câu 47:</b> Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hồn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay
vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8%
năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải
trả góp cho ngân hàng số tiền là <i>m</i> đồng/tháng với lãi suất 0,7% /tháng trong vòng 5 năm. Số tiền <i>m</i>
mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực
tế).
<b>A. </b>991.000 (đồng). <b>B. </b>1227.000 (đồng). <b>C. </b>962.000 (đồng). <b>D. </b>1.368.000 (đồng).
<b>Câu 48:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i> 1.
<b>Câu 49:</b> Biết
<b>Câu 50:</b> Bên trong hình trụ trịn xoay có một hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> nội tiếp mà hai đỉnh liên tiếp
,
<i>A B</i>nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh cịn lại nằm trên đường trịn đáy thứ hai của
hình trụ. Mặt phẳng hình vng tạo với đáy của hình trụ một góc<sub>30 . Thể tích của khối trụ là </sub>0
<b>A. </b>
3
5 3
96
<i>a</i>
. <b>B. </b>7 3
32
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
24
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
5 3
32
<i>a</i>
.
---