Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án HSG Toán học lớp 9 Ninh Bình 2012-2013 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT NINH BÌNH </b> <b>HDC ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS </b>
<b>Năm học 2012 – 2013 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>


<i>(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) </i>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>(4.0 điểm) </b>


<b>1. (2.0 điểm) </b>
2


(4 1) 8( 4)
  <i>m</i>  <i>m</i>


2


16 8 1 8 32


 <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i> 16<i>m</i>233


<b>0.5 </b>


<b>0.5 </b>
Vì  16<i>m</i>233  0 <i>m</i> nên phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt


với mọi m. <b>1.0 </b>



<b>2. (2.0 điểm) </b>


Phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với <i>m</i> nên
theo định lý Vi-ét ta có 1 2


1 2


x x (4m 1)
x .x 2(m 4)


   




 <sub></sub> <sub></sub>




<b>0.5 </b>


Theo ycbt: <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 17(<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>)2 289(<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>)24<i>x x</i><sub>1 2</sub> 289 <b>0.5 </b>


2 2 2


(4 1) 8( 4) = 289 16 33 289 16 256 4


 <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>    <i>m</i>  <i>m</i>  <b>0.75 </b>


Vậy <i>m</i> 4 là giá trị cần tìm. <b>0.25 </b>



<b>2 </b>
<b>(4.0 điểm) </b>


<b>1. (2.0 điểm) </b>
P =
1
)
1
)(
1
(
2
)
1
2
(
1
)
1
( 3










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>0.75 </b>


= 2 1 2( 1)


1
)
1
)(
1
( <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>0.75 </b>


=

<i>x</i>

<i>x</i>

1

<b>0.5 </b>


<b>2. (2.0 điểm) </b>


P = 3

<i>x</i>

<i>x</i>

1

= 3

<i>x</i>

<i>x</i>

 

2

0

<b>0.5 </b>
Đặt

<i>x</i>

= t,

<i>t</i>

0

ta được pt 2

2

0

1 ( )



2 (

)



 




     

<sub></sub>

<i>t</i>

<i>L</i>



<i>t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>

<i>TM</i>

<b>1.0 </b>


Với t = 2 ta được

<i>x</i>

= 2

x = 4 (thỏa mãn ĐK). <b>0.25 </b>


Vậy x = 4 thì P = 3. <b>0.25 </b>


<b>3 </b>
<b>(4,0 điểm) </b>



<b>1. (2.0 điểm) </b>
HPT



3 3


1 8


( 1) ( 1) 72


<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   




   


  3 3


( 1)( 1) 8


( 1) ( 1) 72


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  



   
 
3 3
3 3


( 1) ( 1) 512
( 1) ( 1) 72


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
   


   
 <b>0.75 </b>


Đặt (x+1)3<sub> = a và (y +1)</sub>3<sub> = b ta có hệ </sub> 512
72
<i>ab</i>
<i>a b</i>


  


 <b>0.25 </b>
Giải hệ (2) ta được : (a;b) = (64;8) hoặc (a;b) = (8;64) <b>0.25 </b>


Với (a;b) = (64;8) 



3


3


( 1) 64
( 1) 8


<i>x</i>
<i>y</i>
  


 
 
1 4
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
 

  
 
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


 


<b>0.25 </b>


Với (a;b) = (8;64) 


3


3


( 1) 8
( 1) 64


<i>x</i>
<i>y</i>
  


 
 
1 2
1 4
<i>x</i>
<i>y</i>
 

  
 
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>




 

<b>0.25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. (2.0 điểm) </b>


ĐKXĐ của phương trình là: x  - 2 <b>0.25 </b>
Đặt

<i>x</i>

  

5

<i>u</i>

0,

<i>x</i>

  

2

<i>v</i>

0

ta có:

<i>uv</i>

<i>x</i>

2

7

<i>x</i>

10,

<i>u</i>

2

 

<i>v</i>

2

3

<b>0.25 </b>
Thay vào phương trình ta được: 2 2


(

<i>u</i>

<i>v</i>

)(1

<i>uv</i>

)

<i>u</i>

<i>v</i>


(

<i>u</i>

<i>v</i>

)(1

<i>uv</i>

)

(

<i>u</i>

<i>v u</i>

)(

<i>v</i>

)



 

(

<i>u</i>

<i>v</i>

)(1

<i>u</i>

)(1

  

<i>v</i>

)

0

1



1


<i>u</i>

<i>v</i>


<i>u</i>


<i>v</i>





 



 




<b>0.5 </b>



* Với u = v ta có

<i>x</i>

 

5

<i>x</i>

2

PT vô nghiệm
* Với u = 1 ta có

<i>x</i>

 

5 1

  

<i>x</i>

4

(loại)


* Với v = 1 ta có

<i>x</i>

 

2 1

  

<i>x</i>

1

(TM)


Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất x = -1


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>


<b>4 </b>
<b>(5.0 điểm) </b>


y
x


F
K


E


B
O


N
M



A


<b>1. (2.0 điểm) </b>


0


90



<i>AMB</i>

<i>ANB</i>

(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)


B là trực tâm của tam giác AEF

AB EF <b>0.5 </b>

<i>NEF</i>

<i>NAB</i>

(cùng phụ với góc

<i>NFE</i>

) <b>0.5 </b>


vuông NEF vuông NAB (g.g) <b>0.5 </b>


<i>EF</i>

<i>NE</i>

<i>tg NAE</i>



<i>AB</i>

<i>NA</i>

= tg60


0<sub> = </sub>


3

<b>0.5 </b>


<b>2. (2.0 điểm) </b>


<i>MON</i>

là góc ở tâm cùng chắn cung MN

<i>MON</i>

2

<i>MAN</i>

120

0 <b>0.5 </b>


0


90






<i>EMF</i>

<i>ENF</i>

tứ giác MNFE nội tiếp đường trịn đường kính EF tâm K <b>0.5 </b>


0 0


2

2.30

60



<i>MKN</i>

<i>MEN</i>

<b>0.5 </b>


0


180



<i>MON</i>

<i>MKN</i>

OMKN là tứ giác nội tiếp <b>0.5 </b>
<b>3. (1.0 điểm) </b>


B
O


I


D


C


N
M



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gọi I là giao điểm của AC và MD.


Ta có:

<i>MCA</i>

<i>NCM</i>

60

0

<i>ACD</i>

60

0


tam giác MCD có CI vừa là đường cao vừa là phân giác

<i>MCD</i> cân tại C


<b>0.25 </b>


SMCD = 2.SMCI = .<i>MI</i>.<i>CI</i>


2
1
.


2 =

<i>MI CI</i>

.



=

(

<i>MC</i>

sin

<i>MCI MC</i>

)(

cos

<i>MCI</i>

)

=

(

<i>MC</i>

sin 60 )(

0

<i>MC</i>

cos60 )

0 =
4


3


2


<i>MC</i> <b>0.5 </b>


SMCD lớn nhất  MC lớn nhất  MC là đường kính của (O) <b>0.25 </b>


<b>5 </b>
<b>(3.0 điểm) </b>



<b>1. (1.5 điểm) </b>
n2<sub> + np + p</sub>2<sub> = 1 - </sub>


2


3m



2

(1) (m + n + p)


2<sub> + (m - p )</sub>2<sub> + (n - m)</sub>2<sub> = 2 </sub> <b><sub>0.5 </sub></b>


(m + n + p)2 <sub>= 2 - (m - p)</sub>2<sub> - (n - m)</sub>2

<sub>2</sub>

2


2

2

2



<i>S</i>

  

 

<i>S</i>

<b>0.5 </b>


S = 2  m = n = p =

2



3

; S = - 2  m = n = p =

-2



3

<b>0.25 </b>


maxS = 2 khi m = n = p =
3


2



; minS =  2 khi m = n = p = -
3


2


<b>0.25 </b>
<b>2. (1.5 điểm) </b>


Áp dụng BĐT Cauchy - Schwarz ta có:


2 2 2


2 2 2


2
( ) ( ) ( )


1 1 1


( 1) ( 1) ( 1)


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 



<sub></sub>   <sub></sub>


     


 


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>ca</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>ca</i> <i>c</i>


<b>0.5 </b>


2


. .


. 1


 


<sub></sub>   <sub></sub>


     



 


<i>a bc</i> <i>b</i> <i>c b</i>


<i>ab bc</i> <i>abc bc</i> <i>bc b</i> <i>cab bc b</i>
2


1


1


1 1 1


 


<sub></sub>   <sub></sub> 


     


 


<i>b</i> <i>bc</i>


<i>b</i> <i>bc</i> <i>bc b</i> <i>bc b</i>


<b>0.5 </b>


2 2 2



1


( 1) ( 1) ( 1)


   


       


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>bc b</i> <i>ca</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <b>0.25 </b>


Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1. <b>0.25 </b>


<i><b>Chú ý: </b>1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm. </i>
<i> 2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với thang </i>
<i>điểm. Trong trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám </i>
<i>khảo trao đổi với tổ chấm để giải quyết. </i>


<i> 3. Tổng điểm của bài thi khơng làm trịn. </i>


</div>

<!--links-->

×