Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học sinh giỏi toán 9 Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Sóc Trăng năm 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.74 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>SÓC TRĂNG </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH </b>
<b>LỚP 9 NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài: 150 phút </i>
<b>Câu 1. </b>Cho biểu thức



2
2


1 1


1


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


a) Rút gọn P b) Tìm <i>x</i>để <i>P</i>2  2 1 <i>x</i>4 <i>x</i>2
<b>Câu 2. </b>


a) Chứng minh rằng tổng các chữ số của một số chính phương bất kỳ khơng thể


bằng 2019.


b) Nhà bạn An có một cái bể chứa nước hình trụ có chiều cao <i>h</i>1<i>m</i>và đường


kính mặt đáy(không kể bề dày thành bể) là <i>d</i> 40

 

<i>dm</i>




 . Ban đầu bể


khơng có nước, An đã sử dụng 2 cái thùng để xách nước đổ vào bể, một
thùng lại 7 lít, một thùng loại 4 lít. Sau nhiều lượt đổ nước vào bể, nhưng An
không nhớ mình đã xách mỗi loại thùng trên bao nhiêu lần. Em hãy tính giúp
xem An đã xách mỗi loại bao nhiêu lần ? Biết rằng thùng luon được đong
đầy trước khi đổ vào bể chứa


<b>Câu 3. </b>


a) Tìm <i>m</i>để phương trình 2<i>x</i>2 

<i>m</i>1

<i>x</i>180có hai nghiệm thực phân biệt


1; 2


<i>x x</i> sao cho biểu thức <i>Q</i>

<i>x</i><sub>1</sub>2 4



<i>x</i><sub>2</sub>2 25

đạt <i>GTNN</i>


b) Giải hệ phương trình


2 2


4 2 3



2
3


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  




  



<b>Câu 4. </b>Cho tam giác đều <i>ABC</i>.Trên tia đối của tia <i>CB</i>lấy điểm <i>D</i>sao cho


0


15 .


<i>CAD</i> Đường thẳng vng góc với <i>BC</i>tại C cắt <i>AD</i>tại E. Tia phân giác trong
của góc B cắt <i>AD</i>ở K. Chứng minh rằng <i>AK</i><i>ED</i>


<b>Câu 5. </b>Cho tam giác <i>ABC</i>vuông cân tại <i>A</i>có <i>AH</i>là đường cao. Trên đoạn <i>HC</i>lấy
điểm <i>M M</i>( khác H và C). Gọi ,<i>I J</i> lần lượt là chân đường vng góc kẻ từ <i>M</i> đến


các cạnh <i>AC</i>và <i>AB N</i>, là điểm đối xứng của M qua <i>IJ</i>


a) Chứng minh rằng <i>ABCN</i>nội tiếp đường tròn

 

<i>T</i>


b) Kéo dài <i>AM</i> cắt đường tròn

 

<i>T</i> tại <i>P</i>(P khác A). Chứng minh rằng


1 1 1


<i>PM</i>  <i>PB</i> <i>PC</i>


c) Gọi <i>D</i>là trung điểm của <i>AH</i>,kẻ <i>HK</i>vng góc với <i>CD</i>tại .<i>K</i> Chứng minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1. </b>



2
2
2 2


) 1 1


1 2 1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2 1 1


2


1 1 1


2


1 1



<i>a P</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
     
     <sub> </sub> <sub></sub>
  
       
  
b)Ta có:


2 4 2 4 2 4 2


2 1 1 2 1 1 1


<i>P</i>    <i>x</i> <i>x</i>    <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>     <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>

<sub>2</sub>


1 1 1 2 1 2


5
( )
4



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>tm</i>


            


 


<b>Câu 2. </b>


a) Ta biết rằng tổng các chữ số của một số tự nhiên thì có cùng số dư với số tự
nhiên đó khi chia cho 9. Mà một số chính phương khi chia cho 9 có số dư là
0;1;4 hoặc 7. Nhưng 2019 chia cho 9 dư 3. Do đó tổng các chữu số của một
số chính phương bất kỳ khơng thể bằng 2019


b) Ta có thể tích bể là

 



2


3


1 40


.10 100
2


<i>V</i> <i>Sh</i>  <i>dm</i>





 


  <sub></sub> <sub></sub> 


  =100 lít


Gọi ,<i>x y</i>theo thứ tự là số lượt đổ thùng loại 4 lít và 7 lít vào bể. ĐK: ,<i>x y</i> *
Theo bài tốn thì 4<i>x</i>7<i>y</i>1007<i>y</i> 4 <i>y</i> 4


Mặt khác 7<i>y</i>100 4 <i>x</i>96  4 <i>y</i> 12


4 18
8 11
12 4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
  


<sub></sub>   
   

<b>Câu 3. </b>


a) Vì 2.

18

  36 0nên phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi <i>m</i>


Theo Vi-et thì 1 2



1 2
1
2
9
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>

  


 <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

   

2 2

   

2 2


2 1 2 1 1 2


2<i>x</i> 5<i>x</i> 181 2 2<i>x</i> . 5<i>x</i> 181 20 <i>x x</i> 181 180 181 361


         


Do đó <i>GTNN</i>của <i>Q</i>là 361. Đạt được khi:


1 2


2 1 2 1


1 2
1 2



1 2


1 2


1 2


3 10 3 10


2 5 2 5 <sub>5</sub> <sub>2</sub>


9


9 <sub>3 10</sub> <sub>3 10</sub>


5 2


1 9 10 9 10 5


2 10 5


1 9 10 9 10 5


2 10 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>



   

    
 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
  <sub> </sub>

 
 
 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>

  <sub> </sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  



  <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> 




b) Hệ phương trình





2 2


4 2 3


1 2 <sub>0</sub>


0


1 3


<i>x y</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub> </sub>


   


 . Áp dụng BĐT Cosi:



Từ



2 2
2 2
2
2 2
1 2
1 2
<i>y</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


       


 và



4 2 2


1 3


<i>y x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


3 3


4 2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


3 3



1 <sub>3</sub> <sub>. .1</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x x</sub></i>


     
 


Do đó <i>x</i> <i>y</i>,ta có




2


3 2


2


5 3 3 <sub>2</sub>


1 0


2 0


1


3 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>



<i>y y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i><sub>y y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


 <sub></sub> <sub></sub>
     
 <sub></sub> <sub></sub>
  <sub>  </sub>
  
    
 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4. </b>


Ta có <i>ACB</i><i>CDA</i><i>ADC</i><i>ADC</i>600 150, suy ra <i>CDE</i>vng cân


Đường thẳng qua <i>E</i>vng góc với CE cắt đường thẳng qua D vng góc với CD
tại F. Suy ra tứ giác <i>CDFE</i>là hình vng, suy ra <i>AD</i>là trung trực của <i>CF</i>


<i>KC</i> <i>KF</i> <i>KCF</i>


    cân


Mặt khác <i>BK</i>là trung trực của <i>AC</i>nên <i>KA</i><i>KC</i> <i>KAC</i>cân


Do đó

0 0

 

0 0

0


180 60 15 45 60


<i>KCF</i> <i>ACD</i> <i>ACK</i> <i>DCF</i>     


<i>KCF</i>


  đều <i>KC</i><i>CF</i><i>ED</i>. Do đó <i>AK</i> <i>ED</i>


<i><b>K</b></i>



<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>



<i><b>A</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 5. </b>


a) Ta có tứ giác <i>AIMJ</i> là hình chữ nhật . do đó <i>AIMJ</i> nội tiếp đường trịn
đường kính <i>AM</i>và <i>IJ</i>


Vì <i>N</i>đối xứng với <i>M</i> qua <i>IJ</i>nên <i>JNI</i> <i>JMI</i> 900hay N thuộc đườn trịn
đường kính <i>AM</i> và <i>IJ</i>  <i>ANM</i> 900. Mặt khác I thuộc trung trực MN nên


<i>MIC</i>


 vuông cân tại I nên thuộc trung trực MC, suy ra <i>I</i>là tâm đường tròn


ngoại tiếp <i>MNC</i>
0



1


45 .
2


<i>MNC</i> <i>MIC</i>


   Do đó 0 0 0 0


45 90 45 180


<i>ABC</i> <i>ANC</i>   


Hay <i>ABCN</i>nội tiếp đường trịn

 

<i>T</i>


<i><b>K</b></i>


<i><b>D</b></i>



<i><b>P</b></i>



<i><b>N</b></i>



<i><b>I</b></i>


<i><b>J</b></i>



<i><b>H</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>




<i><b>A</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Ta có: <i>MPC</i> <i>MBA</i> <i>PM</i> <i>PC</i> <i>PM</i> <i>MB</i> (1)


<i>MB</i> <i>BA</i> <i>PC</i> <i>BA</i>


     


(2)


<i>PM</i> <i>PB</i> <i>PM</i> <i>MC</i>


<i>MBP</i> <i>MAC</i>


<i>MC</i> <i>CA</i> <i>PB</i> <i>CA</i>


      . Cộng (1), (2) vế theo vế:


1 1 1


1


<i>PM</i> <i>PM</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <i>AC</i>


<i>PC</i>  <i>PB</i>  <i>BA</i>  <i>CA</i>  <i>BA</i>  <i>BA</i>  <i>BA</i>   <i>PC</i>  <i>PB</i>  <i>PM</i>


c) Áp dụng hệ thức lượng ta có: <i>DH</i>2 <i>DK DC</i>. <i>DA</i>2 <i>DK DC</i>.


0



45


<i>DA</i> <i>DK</i>


<i>DKA</i> <i>DAC</i> <i>AKD</i> <i>DAC</i>


<i>DC</i> <i>DA</i>


       


0 0 0 0


45 45 90 180


<i>ABH</i> <i>AKH</i>


      <i>ABHK</i>là tứ giác nội tiếp


0


90


<i>AKB</i> <i>AHB</i> <i>HKC</i>


</div>

<!--links-->

×