Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 9 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm 2018- 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.3 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TỈNH NINH BÌNH </b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC </b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH </b>
<b>LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019 </b>


<b>MÔN THI: TOÁN </b>
<b>Ngày thi: 13/3/2019 </b>
<b>Câu 1. (4,0 điểm) </b>


1. Gọi <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> là 3 nghiệm của phương trình <i>x</i>35<i>x</i>2 5<i>x</i>1.Tính giá trị biểu thức


2 2 2


1 2 3


1 1 1


<i>S</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


2. Rút gọn biểu thức 1 3 : 3 2 9 0


4, 9


9 2 3 6



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


         


 <sub></sub> <sub> </sub>   <sub></sub> <sub></sub>


 


     <sub></sub> <sub></sub>


   


<b>Câu 2. (4,0 điểm) </b>


1. Giải hệ phương trình







2
2


3



2 1 2


1 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     





   





2. Giải phương trình :<i>x</i>2  <i>x</i> 24 2 <i>x</i> 2<i>x</i> 3 6 12<i>x</i>


<b>Câu 3. (4,0 điểm) </b>


1. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: <i>x y</i>2 2 <i>x</i>2 5<i>y</i>2 22<i>x</i>121 0


2. Cho các số thực dương , ,<i>x y z</i>thỏa mãn <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 2019.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 3 3


4 4 4


<i>P</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


   


 


<b>Câu 4. (6,0 điểm) </b>


1. Qua điểm M nằm trong tam giác <i>ABC</i>kẻ <i>DK</i> / /<i>AB EF</i>, / /<i>AC PQ</i>, / /<i>BC</i>


<i>E P</i>, <i>AB K F</i>; , <i>BC D Q CA</i>; , 

.Biết diện tích các tam giác <i>MPE MQD MKF</i>, , lần
lượt là 2 2 2


, ,


<i>x y z</i> với , ,<i>x y z</i>là các số thực dương. Tính diện tích tam giác <i>ABC</i>theo
, ,


<i>x y z</i>


2. Cho tam giác <i>ABC</i>cân tại A, nội tiếp đường tròn tâm O. M là điểm bất kỳ trên dây
BC, (M khác B, M khác C). Vẽ đường tròn tâm D đi qua M và tiếp xúc với AB tại B,
vẽ đường tròn tâm E đi qua M và tiếp xúc với AC tại C. Gọi N là giao điểm thứ hai
của đường tròn (D) và (E).


a) Chứng minh rằng tứ giác <i>ABNC</i>là tứ giác nội tiếp. Từ đó chứng minh điểm <i>N</i>


thuộc đườn trịn (O) và ba điểm ,<i>A M N</i>, thẳng hàng



b) Chứng minh rằng trung điểm I của đoạn thẳng <i>DE</i>luôn nằm trên một đường thẳng
cố định khi điểm <i>M</i> di động trên dây BC.


<b>Câu 5. (2,0 điểm) </b>


1. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố

<i>p q r</i>; ;

sao cho <i>pqr</i>   <i>p</i> <i>q</i> <i>r</i> 160


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1. </b>


1)




3 2 2


2


5 5 1 0 1 4 1 0


4 1 0(*)
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
        
   
  <sub></sub>




Phương trình (*) có ' 3 0   nên có 2 nghiệm phân biệt
Khơng mất tổng qt coi <i>x</i><sub>3</sub> 1thì <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là 2 nghiệm của

 

*
Ta có:




2 2
1 2
2


2 2 2 2


1 2 3 <sub>1 2</sub> 3


1 1 1 <i>x</i> <i>x</i> 1


<i>S</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x x</sub></i> <i>x</i>




    


Ta có: <i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2 

<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

22<i>x x</i><sub>1 2</sub>


Theo Viet ta có: 1 2
1 2


4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
 

 <sub></sub>


Thay số : <i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2 14 <i>S</i> 15










 













2
2


. 3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>9</sub>


2) 1 :


2 3


3 3 3 2


3 3 2 9



1 :


3 3 2


3 9 4 4 9


:


3 3 2


2


3 4 4 3


: :


3 3 2 3 3 2


3 3 3


.


3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
   
   
 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
   
     
 
 <sub></sub> <sub></sub>


  
 
 <sub> </sub>  <sub>  </sub> <sub>  </sub>
  
  
 

 
 
     

 
  


<b>Câu 2. 1) Ta có: </b>








2
2


3


2 1 2 (1)


1 2(2)


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     


   


  



 

 




 





1 2 1 2 2 1 0


1


2 1 1 0 1 0


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Với <i>y</i>1,thay vào (2) ta được: 3 <i>x</i>2  1 2 <i>x</i>2     1 8 <i>x</i> 3


Với <i>y</i><i>x</i>,thay vào (2) được: <i>x x</i>

 1

3 <i>x</i>2   <i>x</i> 2 <i>x</i>2 <i>x</i> 3 <i>x</i>2   <i>x</i> 2 0
Đặt 3 2


,



<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> phương trình trở thành:




3 2


2
1


2 0 1 2 0


2 0 (3)


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


       <sub>  </sub>
  


Phương trình (3) có    7 0nên vơ nghiệm


Do đó 2 2


1 5 1 5



2 2


1 1 1 0


1 5 1 5


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub></sub>
  


        
 <sub></sub> <sub></sub>
  



Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm


  

  

1 5 1 5 1 5 1 5


; 3;1 ; 3;1 ; ; ; ;


2 2 2 2



<i>x y</i>           


    


 


2. Phương trình xác định khi 3 12
2 <i>x</i>


  


Phương trình đã cho tương đương với:


 


 


 


2
2 2
2


2 2 3 2 3 9 6 12 12 0


2 3 3 12 0


2 3 0 (1)
.


3 12 0 (2)


0


0


1 2 3 1 3


2 3 0


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
         
      
   

 
  






 <sub></sub>
         
   <sub></sub>
 <sub> </sub>



 

2  12  <i>x</i> 3 12   <i>x</i> 9 <i>x</i> 3


Vậy 2 3 0 3 3( )


3


3 12 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>tm</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
     
 <sub></sub> <sub> </sub>
 <sub> </sub>
   



Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất <i>x</i>3.


<b>Câu 3. </b>


<b>1.</b> Ta có:





2 2 2 2 2 2 2


2
2 2


5 22 121 0 5 22 121


5 11


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


         


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vì <i>y</i>2;

<i>x</i>11

2là các số chính phương nên <i>x</i>25cũng là số chính phương.


Do đó đặt 2 2 2 2





5 5 5


<i>x</i>  <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>    <i>x</i>  <i>z</i> <i>x</i>  <i>z</i>  



Ta có : <i>x</i>  <i>z x</i>;  <i>z</i> là các ước số của 5; <i>x</i>  <i>z</i> không âm nên <i>x</i>  <i>z</i> là số âm
Suy ra 5


1


<i>x</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>z</i>


  




  


 hoặc


1
5


<i>x</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>z</i>


  





  



TH1: 5


1


<i>x</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>z</i>


  




  


     <i>x</i> 2 <i>x</i> 2


Với 2 2.9 132 2 169(
9


<i>x</i>  <i>y</i>   <i>y</i>  loại)
Với <i>x</i>  2 <i>y</i>2.992  <i>y</i>2    9 <i>y</i> 3


TH2: 1 2


5



<i>x</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>z</i>


  


 <sub>  </sub>




  


 (loại)


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm ngun

  

<i>x y</i>;  

2;3 ;

 

 2; 3


<b>2.</b> Ta có: <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 1 1 5 1 1 1


3 3 3 12


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


 


     <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>





2 2 2


16 5 9


.


3 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


 


      


2



16 15


4


3 <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


 


 



    


Học sinh chứng minh <i>x y z</i>, , :

<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>

2 3

<i>xy</i> <i>yz</i><i>zx</i>



Suy ra



2
3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>xy</i> <i>yz</i><i>zx</i>  


 

2

2

2 2 2 2


16 15 16 15


2019 2019


2019 4.


4.


3 3


3 3


<i>P</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    


    <sub></sub>


  


31
.
5435148


<i>P</i>


  Dấu " " xảy ra khi 2019 673
3


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 


Vậy <sub>min</sub> 31 673


5435148


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4. </b>
1.


Đặt 2



<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>a</i>


Tứ giác <i>MQCF</i>có <i>MQ</i>/ /<i>FC MF</i>, / /<i>QC</i>(giả thiết)<i>MQCF</i>là hình bình hành
.


<i>MQ</i> <i>FC</i>


  Chứng minh tương tự ta có <i>PM</i> <i>BK</i>


Ta có <i>EPM</i> <i>ABC</i>nên


2 <sub>2</sub> 2


2


<i>EPM</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>PM</i> <i>x</i> <i>PM</i>


<i>S</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>BC</i>


   


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   



<i>PM</i> <i>x</i>


<i>BC</i> <i>a</i>


 


Chứng minh tương tự, ta có: <i>DMQ</i> <i>ABC</i>nên <i>MQ</i> <i>y</i>;


<i>BC</i>  <i>a</i>


<i>MKF</i> <i>ABC</i>


  nên <i>KF</i> <i>z</i>.


<i>BC</i>  <i>a</i>


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>PM</i> <i>KF</i> <i>MQ</i> <i>BK</i> <i>KF</i> <i>FC</i> <i>BC</i>


<i>a</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i>


     


    


2


<i>ABC</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


       


<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>



<i><b>K</b></i>



<i><b>D</b></i>



<i><b>Q</b></i>


<i><b>P</b></i>



<i><b>A</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>C</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.


a) Trong

 

<i>E</i> có <i>MCA</i><i>MNC</i>(1)(góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng
chắn cung MC)


Trong (D) có <i>MBA</i><i>BNM</i>(góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn
cung MB)<i>MBA MCA</i> <i>BNM</i> <i>MNC</i> <i>BNC</i>


Do đó: 0


180



<i>BNC</i><i>BAC</i><i>MBA MCA</i> <i>BAC</i> (tổng ba góc trong một tam giác)


Tứ giác <i>ABNC</i>nội tiếp (O).<i>N</i>thuộc đường tròn

 

<i>O</i> do <i>ABC</i> nội tiếp đường tròn (O)
Tứ giác <i>ABNC</i>nội tiếp (O) nên <i>ANC</i> <i>ABC</i>(hai góc nội tiếp cùng chắn cung <i>AC</i>).


Mà <i>ABC</i> <i>ACB</i>(do <i>ABC</i>cân tại A) nên <i>ANC</i> <i>ACB</i>hay <i>ANC</i> <i>ACM</i> (2)


<i><b>I</b></i>



<i><b>K</b></i>


<i><b>N</b></i>



<i><b>E</b></i>


<i><b>D</b></i>



<i><b>O</b></i>



<i><b>J</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Từ (1) và (2) suy ra <i>MNC</i> <i>ANC</i>ba điểm , ,<i>A M N</i>thẳng hàng.


b) Vẽ đường kính <i>AK</i>của đường tròn tâm O. Gọi J là giao điểm của <i>AK</i>và BC.
0


90



<i>ABK</i>  (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn tâm O), <i>ABD</i>90 (0 vì đường trịn tâm D tiếp
xúc với AB tại B)<i>B D K</i>, , thẳng hàng.


Chứng minh tương tự : <i>C E K</i>, , thẳng hàng.


Ta có: <i>AB</i> <i>AC OB</i>; <i>OC</i><i>A O</i>, thuộc đường trung trực của BC.


<i>AO</i> <i>BC</i> <i>BK</i> <i>CK</i> <i>KBC</i>


      cân tại K<i>KBC</i><i>KCB</i>
<i>DBM</i>


 cân tại D (vì <i>DB</i><i>DM</i>)<i>DBM</i> <i>DMB</i>
<i>EMC</i>


 cân tại E(vì <i>EC</i><i>EM</i>)<i>ECM</i> <i>EMC</i>


; / / ; / /


<i>KBC</i> <i>EMC KCB</i> <i>DMB</i> <i>KB</i> <i>EM KC</i> <i>DM</i>


   


Tứ giác <i>DMEK</i>là hình bình hành


Mà I là trung điểm của <i>DE</i>nên I là trung điểm của MK.
<i>JMK</i>


 vng tại J có <i>JI</i>là đường trung tuyến <i>JI</i> <i>KI</i>



<i>JK</i>cố định nên <i>I</i>thuộc đường thẳng cố định là đường trung trực của đoạn <i>JK</i>.
<b>Câu 5. </b>


<b>1.</b> Không mất tổng quát giả sử <i>p</i> <i>q</i> <i>r</i>


Với <i>p</i>2 : 2<i>qr</i>   <i>q</i> <i>r</i> 1624<i>qr</i>2<i>q</i>2<i>r</i>324


 



2


2<i>q</i> 2<i>r</i> 1 2<i>r</i> 1 325 2<i>q</i> 1 2<i>r</i> 1 325 5 .13


         


 

2





32<i>q</i> 1 2<i>r</i>  1 9 2<i>q</i>1  2<i>r</i>1 2<i>q</i>  1 9 2<i>q</i> 1 325 3 2<i>q</i> 1 18
Do 2<i>q</i>1là ước của 5 .13nên 2 2<i>q</i> 1

 

5;13 .


Nếu 2<i>q</i>     1 5 <i>q</i> 3 <i>r</i> 33(<i>ktm</i>)
Nếu 2<i>q</i> 1 13   <i>q</i> 7 <i>r</i> 13

 

<i>tm</i>








 

 





 





160 1 160


1 1 1 160 1 1 1 1 2 160



1 1 1 1 162


<i>pqr</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>r</i> <i>p qr</i> <i>q</i> <i>r</i>


<i>qr</i> <i>p</i> <i>qr</i> <i>q</i> <i>r</i> <i>qr</i> <i>p</i> <i>q r</i> <i>r</i>


<i>qr</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>r</i>


        


                


      


Nếu <i>p</i> lẻ<i>q r</i>, lẻ

<i>qr</i>1



<i>p</i> 1

 

<i>q</i>1



<i>r</i>1 4

mà 162 không chia hết cho 4Vô lý
Vậy bộ ba số nguyên tố cần tìm là

2;7;13 và các hoán vị



2. Ta xếp các đoạn thẳng theo thứ tự có độ dài tăng dần <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub> ...<i>a</i><sub>8</sub>


Nếu tồn tại 3 đoạn thẳng <i>a a<sub>k</sub></i>; <i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>;<i>a<sub>k</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>thỏa mãn <i>a<sub>k</sub></i> <i>a<sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>a<sub>k</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>thì ba đoạn thẳng này có thể


ghép thành tam giác.
Giả sử ngược lại:


1 2 3 2 3 4 3 4 5


4 5 6 5 6 7 6 7 8


; ;



; ;


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


     


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1 10; 2 10 3 20 4 30 5 50 6 80 7 130 8 210


<i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  , mâu thuẫn
với giả thiết


Vậy tồn tại 3 đoạn thẳng <i>a a<sub>k</sub></i>; <i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>;<i>a<sub>k</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>mà <i>a<sub>k</sub></i> <i>a<sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>a<sub>k</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>


</div>

<!--links-->

×