Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.21 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TỈNH LẠNG SƠN </b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC </b>
<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH </b>
<b>LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>MƠN THI: TỐN </b>
<b>Ngày thi: 23/3/2019 </b>
<b>Câu 1. (4 điểm) </b>
Cho biểu thức 3 2
2 3 1 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn biểu thức <i>A</i>
b) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>A</i>
<b>Câu 2. (4 điểm) </b>
Cho phương trình 2
2 4 8 9 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i><i>m</i> <i>m</i>
a) Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của <i>m</i>
b) Tìm <i>m</i>nguyên dương để phương trình đã cho có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>sao cho
2 2
1 2
1 2
60
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
đạt giá trị nguyên
<b>Câu 3. (4 điểm) </b>
a) Giải phương trình : <i>x</i> 4 <i>x</i> 1 4 5 0
<i>x</i> <i>x</i>
b) Tìm tất cả các cặp
2 2
2 2 2 2 2 4 5
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<b>Câu 4. (6 điểm) </b>
Cho tam giác nhọn <i>ABC AB</i>
<i>BE CF</i> cắt nhau tại <i>H E</i>
a) Gọi <i>K</i> <i>EF</i><i>BC L</i>, <i>AK</i>
<i>HL</i><i>AK</i>
b) Chứng minh rằng đường thẳng <i>HL</i>đi qua trung điểm của BC
c) Gọi <i>T</i>là điểm trên đoạn thẳng <i>FC</i>sao cho <i>ATB</i>90 .0 Chứng minh rằng các đường
tròn ngoại tiếp hai tam giác <i>KLT</i>và <i>CET</i>tiếp xúc nhau
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1. </b>
a) Ta có
3 2 3 3 1
1 3
3 8
3 8 24 8
1
1 3 1 3
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) Ta có: 8 1 9 2
1 1
<i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vì <i>x</i> 1 0, <i>x</i> 0;<i>x</i>9nên áp dụng BĐT Cơ si ta có:
2 1 . 2 4
1
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Đẳng thức xảy ra khi 1 9 4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Vậy <i>A</i>min 4 <i>x</i> 4
<b>Câu 2. </b>
a) Ta có: '
b) Áp dụng định lý Vi-et ta có: 1 2
1 2
2 4 2 8
8 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>
2 2
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
2 60
60 <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2 8 2 8 9 60 <sub>8</sub> <sub>11</sub> <sub>5</sub>
4
2 8 4 4
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>P</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>P</i>nguyên 5
4
<i>m</i>
nguyên <i>m</i> 4là ước của 5
4 1; 5 .
<i>m</i>
Mà <i>m</i>nguyên dương nên <i>m</i>1
<b>Câu 3. </b>
a) Điều kiện :<i>x</i>0
Đặt 1 1 2
2 2
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
đi đến phương trình:
2 1( )
4 3 0
3( )
<i>t</i> <i>ktm</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>tm</i>
<sub></sub>
Do đó
3 5 7 3 5
1 2 2
3 3 1 0
3 5 7 3 5
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Kết hợp điều kiện, phương trình có hai nghiệm: 7 3 5; 7 3 5
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
b) Ta có:
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2 2 2 2 4 5
4 4 4 8 4 2 4 8 5
4 4 4 4 2 4 4 1
4 4 1 2 1 2 1 1
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
1: 2 1 1 3; 2
2 : 2 1 1 1; 0
3 : 2 1 1 3; 0
4 : 2 1 1 1; 2
<i>TH</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>TH</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>TH</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>TH</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 4. </b>
a) Ta có: <i>AFH</i> <i>AEH</i> 900suy ra tứ giác <i>AEHF</i>nội tiếp đường trịn đường kính
.
<i>AH</i>
Ta có tứ giác <i>ALBC</i>nội tiếp <i>KB KC</i>. <i>KL KA</i>. (1)
Vì tứ giác <i>BFEC</i>nội tiếp <i>KB KC</i>. <i>KF KE</i>. (2)
Từ (1), (2) suy ra tứ giác <i>ALFE</i>nội tiếp đường trịn đường kính AH
b) Gọi <i>M</i> <i>HL</i>
Ta có: <i>MC</i> <i>AC</i> <i>MC</i>/ /<i>BH</i>(3)
<i>BH</i> <i>AC</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Ta có: <i>CH</i> <i>AB</i> <i>CH</i> / /<i>MB</i>(4)
<i>MB</i> <i>AB</i>
<sub></sub>
Từ (3) và (4) Tứ giác <i>BHCM</i>là hình bình hành <i>HL</i>đi qua trung điểm của BC
c) Áp dụng hệ thức lượng tam giác vng <i>ABT</i>thì <i>AT</i>2 <i>AF AB</i>. và chú ý <i>BFEC</i>nội
tiếp nên <i>AF AB</i>. <i>AE AC</i>.
Do đó, 2
.
<i>AT</i> <i>AE AC</i>hay <i>AT</i> là tiếp tuyến của đường tròn (CET)
Hơn nữa, <i>KFB</i> <i>ACB</i><i>KLB</i>nên suy ra <i>KLFB</i>nội tiếp, do đó <i>AF AB</i>. <i>AL AK</i>. nên
2
.
<i>AT</i> <i>AL AK</i>tức là <i>AT</i>là tiếp tuyến của
Vậy
<b>Câu 5. </b>
Ta gọi các cạnh song song với nhau là cùng một hướng. Chú ý rằng hai cạnh hoặc hai
đường chéo song song với nhau tạo thành một hình thang cân .
Ta thấy rằng một đa giác đều <i>n</i>cạnh gồm có <i>n</i>hướng (cụ thể như trên hình vẽ thì
, ,
<i>AB MN CE</i>cùng một hướng, trong khi đó <i>AB AC</i>, khác hướng).
Với mỗi bộ gồm <i>k</i>đỉnh sẽ sinh ra
2
<i>k k</i>
đoạn thẳng, nếu số đoạn thẳng này lớn hơn <i>n</i>
thì sẽ có ít nhất hai cạnh có cùng một hướng nên chúng se tạo thành hình thang cân
Do đó, điều kiện để <i>k</i>điểm có thể chứa bốn điểm tạo thành hình thang cân nếu:
2
1 1 1 1 1
2 2 2
2 2 4 4 2
<i>k k</i>
<i>n</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Bây giờ, áp dụng bài toán cho <i>n</i>30ta suy ra 60 1 1 9
4 2