Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 9 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An năm 2018- 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.18 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>LONG AN </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH </b>
<b>NĂM HỌC 2018-2019 </b>


<b>MƠN: TỐN 9 </b>
<b>Câu 1. (5,0 điểm) </b>


1. Rút gọn biểu thức : 2 13 3 2 1


5 6 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


    với <i>x</i>0;<i>x</i>4;<i>x</i>9
2. Giả sử <i>a</i>là nghiệm âm của phương trình 3<i>x</i>2  2<i>x</i> 2 0.Khơng giải


phương trình, tính giá trị biểu thức 4

2


3 4 2 4 2 3



<i>P</i> <i>a</i>   <i>a</i>  <i>a</i>


<b>Câu 2. (5,0 điểm) </b>


1. Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


2 7
2 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  




 





2. Giải phương trình: 3<i>x</i>2 652 17<i>x</i>

 2<i>x</i>1


<b>Câu 3. (2,0 điểm) </b>



Cho các số thực dương thỏa mãn <i>ab</i>2 <i>bc</i>2<i>ca</i>2 4<i>abc</i>0.Chứng minh:


4.


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> 
<b>Câu 4.(6,0 điểm) </b>


1. Cho hình vng <i>ABCD</i>,lấy điểm E trên cạnh <i>BC E</i>

<i>B C</i>,

;đường thẳng qua
B vuông góc với <i>DE</i>cắt DE tại H và cắt CD tại K. Gọi <i>M</i> là giao điểm của <i>DB</i>


và AH


a) Chứng minh ba điểm <i>E K M</i>, , thẳng hàng


b) Chứng minh <i>E</i> là tâm đường tròn nội tiếp <i>CHM</i>


2. Cho tam giác <i>ABC P</i>, là điểm trên cạnh <i>BC</i>(P khác <i>B</i>và C); Q, R lần lượt là
hai điểm đối xứng với <i>P</i>qua AC, AB. Lấy điểm M nằm trên đường tròn ngoại
tiếp tam giác <i>AQR</i>sao cho <i>AM</i> song song với <i>BC</i>.Chứng minh đường thẳng


<i>PM</i> luôn đi qua một điểm cố định khi <i>P</i>thay đổi trên cạnh BC.


<b>Câu 5. (2,0 điểm) </b>


1. Trên mặt phẳng lấy 21 điểm bất kỳ trong đó khơng có ba điểm nào thẳng hàng;
mỗi điểm được tô bởi 1 trong 4 màu: đỏ, cam, vàng và lục. Các đoạn thẳng nối
2 trong 21 điểm dó được tơ bởi một trong hai màu chàm và tím. Xét các tam
giác có ba đỉnh thuộc các điểm đã cho, chứng minh tồn tại một tam giác có 3


đỉnh cùng màu và ba cạnh cùng màu.


2. Giả sử <i>n</i> ,<i>n</i>2.Xét các số tự nhiên dạng <i>a<sub>n</sub></i> 11....1được viết bởi <i>n</i>chữ số
1. Chứng minh rằng nếu <i>a<sub>n</sub></i>là một số nguyên tố thì <i>n</i>là ước của <i>a<sub>n</sub></i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1. </b>








 











2 13 3 2 1 2 13 3 2 1


1.


5 6 2 3 3 2 2 3


2 13 3 3 2 1 2 <sub>6</sub> <sub>2</sub>


2


3 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     
     
       
       <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  

   


<b>2.Từ giả thiết ta có </b> 3<i>a</i>2  2 2<i>a a</i>

0

3<i>a</i>4  4 4 2<i>a</i>2<i>a</i>2suy ra


2


4 2


3 4 2 4 2 3 2 1 2 2


2 2 2 2 2 2


<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


        



     


<b>Câu 2. </b>


1. Trừ vế theo vế hai phương trình ta có:




3 3 7

0 <sub>7</sub>


3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>



    
  


TH1: <i>x</i>   <i>y</i> 0 <i>y</i> <i>x</i>,thay <i>y</i> <i>x</i>vào phương trình (1) ta được:


2 0 0


7 0
7 7
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
  

 <sub>  </sub>
    


TH2: 7 .
3


<i>y</i>  <i>x</i> Thay 7 .
3


<i>y</i>  <i>x</i> vào phương trình (1) ta được: 9<i>x</i>2 21<i>x</i>980
Phương trình này vơ nghiệm


Vậy

    

<i>x y</i>; 

0;0 ;  7; 7


2. Điều kiện xác định 1


2


<i>x</i>


Phương trình đã cho tương đương với phương trình:


<sub>2</sub>

2 2 1 8 5


8 2 2 1 <sub>25</sub> <sub>40</sub>



2 1 3 8


9


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 <sub>  </sub> <sub></sub>
      <sub> </sub> <sub></sub>
  
 <sub></sub>


Đối chiếu điều kiện phương trình có hai nghiệm 5; 25 40
9


<i>x</i> <i>x</i> 


<b>Câu 3. </b>


Áp dụng BĐT Cơ si ta có :


2 2 2 2 2 2



2 ; 2 ; 2


<i>ab</i> <i>bc</i>  <i>bc ab bc</i> <i>ca</i>  <i>ca bc ca</i> <i>ab</i>  <i>bc ca</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4. </b>
<b>1)</b> <b> </b>


a) Xét tam giác <i>BDK</i>,ta có: <i>DH</i> <i>BK BC</i>, <i>DK BC</i>, cắt DH tại E. Suy ra E là
trực tâm tam giác <i>BDK</i>.Để chứng minh <i>M E K</i>, , thẳng hàng ta chỉ cần chứng
minh <i>MK</i> <i>BD</i>.


Tứ giác <i>ABHD</i>có <i>BAD</i><i>BHD</i>900nên nội tiếp. suy ra <i>BHA</i><i>BDA</i>45 .0
Tứ giác <i>DMHK</i>có <i>MDK</i> <i>BHM</i> 450nên nội tiếp


Lại có, <i>DHK</i> 900(gt) nên <i>DMK</i> <i>DHK</i> 900(cùng chắn cung DK). Ta có điều phải
chứng minh.


b) Tứ giác <i>CEHK</i>nội tiếp (<i>ECK</i> <i>EHK</i> 90 )0 <i>ECH</i> <i>EKH</i> (1)
Tứ giác <i>CKBM</i> nội tiếp suy ra <i>EKH</i> <i>BCM</i> <i>ECM</i> (2)


Từ (1) , (2) suy ra <i>ECH</i> <i>ECM</i>.Do đó, EC là đường phân giác của <i>MCH</i>.Chứng
minh tương tự, ta cũng có <i>ME</i>là đường phân giác của <i>CMH</i>


Vì E là giao điểm hai đường phân giác trong góc M và C của tam giác <i>CHM</i> nên ta
có điều phải chứng minh.


<i><b>M</b></i>



<i><b>K</b></i>


<i><b>H</b></i>




<i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>



<i><b>A</b></i>

<i><b>B</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2)


Gọi N là giao điểm của <i>RB</i>và QC; O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.
Ta có <i>ARN</i> <i>AQR</i>1800nên <i>N</i>nằm trên đường trịn

 

w ngoại tiếp tam giác <i>AQR</i>.
Đường tròn

 

w ' ngoại tiếp tam giác <i>BCN</i>cắt

 

w tại điểm thứ hai G.


Từ <i>RBG</i> <i>QCG</i><i>GP</i>là phân giác <i>BGC</i>


0 0


180 2 180


<i>BNC</i> <i>RNQ</i>  <i>BAC</i> <i>BOC</i> nên O nằm trên

 

w '


Mà <i>OB</i><i>OC</i>nên GO là phân giác <i>BGC</i>và do đó , ,<i>G P O</i>thẳng hàng. Ta cũng có
, ,


<i>N O A</i>thẳng hàng.


<i><b>G</b></i>



<i><b>N</b></i>


<i><b>Q</b></i>




<i><b>R</b></i>



<i><b>A</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gọi <i>M</i>'là giao điểm thứ hai của <i>GO</i>với

 

w


Ta có: <i>AM G</i>'  <i>ANG</i><i>ONG</i><i>OPC</i><i>MPC</i><i>AM</i>'/ /<i>BC</i><i>M</i>'<i>M</i>


Do đó , ,<i>G P O</i>và M thẳng hàng. Vậy MP luôn đi qua O cố định
<b>Câu 5. </b>


1) Vì có 21 điểm được tô bởi 4 màu mà 21 4.5 1  nên theo nguyên lý Dirichle sẽ
tồn tại ít nhất 6 điểm được tô cùng một màu


Gọi 6 điểm cùng màu đó là <i>A B C D E F</i>, , , , , .Từ điểm A ta kẻ với 5 điểm còn lại được 5
đoạn thẳng, 5 đoạn này được tơ 2 màu thì sẽ có ít nhất 3 đoạn được tô cùng màu.
Không mất tính tổng quát , giả sử các đoạn AB, AC, AD được tơ cùng màu tím.
Trong các đoạn nối ba điểm , ,<i>B C D</i>nếu có một đoạn màu tím, giả sử là BD thì tam
giác <i>ABD</i>là tam giác cần tìm. Nếu trong các đoạn nối ba điểm B, C, D khơng có đoạn
nào màu tím thì tam giác <i>BCD</i>là tam giác cần tìm.


2. Trước hết ta chứng minh : nếu <i>a<sub>n</sub></i>là số nguyên tố thì <i>n</i>là số nguyên tố
Giả sử <i>n</i>là hợp số, <i>n</i><i>bq b q</i>; ,  ,1<i>b q</i>, <i>n</i>. Khi đó:


   


1 2



.. .. ..1 .. .. ..1



11...1 11...1 10<i>q b</i> 10<i>q b</i> .... 1 11...1


<i>n</i>


<i>bq chu so</i> <i>q chu so</i>


<i>a</i>        là hợp số, trái với giả thiết nên
n là số nguyên tố


Tiếp tục ta có: 1 10 1 1 10 10 10 10 9 (1)


9 9


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i>        


Theo định lý Fermat nhỏ, ta có 10<i>n</i> 10 <i>n</i> (2)
Nếu <i>n</i>3thì <i>a<sub>n</sub></i> 111 3khơng thỏa mãn giả thiết.


</div>

<!--links-->

×