Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.3 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>ĐĂK LĂK </b>
<b>ĐỂ CHÍNH THỨC </b>
<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH </b>
<b>LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>Câu 1. </b>
a) Rút gọn biểu thức <i>A</i>
2 1 2
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b>Câu 2. a) Cho phương trình </b> 2
4 2 2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> (<i>m</i>là tham số). Tìm tất cả các giá trị
của <i>m</i>để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
b) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>,một đường thẳng <i>d</i>có hệ số góc <i>k</i> di qua điểm <i>M</i>
,
<i>A B</i>trên trục <i>Ox</i>.Viết phương trình đường thẳng <i>d</i>,biết hình thang <i>ABCD</i>có diện tích
bằng 20.
<b>Câu 3. </b>
a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2<i>x</i>2 <i>y</i>2 2<i>xy</i>6<i>x</i>4<i>y</i>20
b) Tìm tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng số đó bằng lập phương của tổng các
chữ số của nó
<b>Câu 4. </b>
Cho điểm <i>A</i>nằm ngồi đường trịn
a) Gọi <i>H</i>là giao điểm của <i>BC</i>với <i>OA</i>.Chứng minh rằng tứ giác <i>OEDH</i> nội tiếp
b) Gọi <i>K</i>là điểm đối xứng của <i>B</i>qua .<i>E</i> Chứng minh , ,<i>A P K</i>thẳng hàng.
<b>Câu 5. Cho hình vng </b><i>ABCD</i>.Trên các cạnh <i>CB CD</i>, lần lượt lấy các điểm <i>M N</i>, (M khác
B và C, N khác C và D) sao cho <i>MAN</i> 45 .0 Chứng minh rằng đường chéo <i>BD</i>chia tam
<b>Câu 6. Cho , ,</b><i>a b c</i>0thỏa mãn <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 3.Chứng minh rằng: <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 3
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1. a) Ta có: </b>
3
3
2 2
3 2 3 33 12 5 1 2 3 3 2 3 33 12 4 2 3
3 2 3 33 12 3 1 3 2 3 21 12 3 3 2 3 3 2 3
3 2 3 2 3 3 3
<i>A</i>
b) ĐKXĐ: ,<i>x y</i>0
Ta có: <i>x x</i> 6<i>x</i>12 <i>x</i> 8 <i>y y</i>
2 1 2 4 1 3 0
9 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>ktm</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Vậy hệ có nghiệm
a) Ta có phương trình tương đương
2 1 0(*).
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> Để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thì
phương trình
' 0
0
2 0 1 0
1
1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
b) Gọi phương trình đường thẳng
Hoành độ giao điểm của
1. 3 0nên phương trình <i>x</i>2 <i>ax</i> 3 0ln có 2 nghiệm phân biệt hay
. 3
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x x</i>
<sub> </sub>
. Khi đó tọa độ
; , ;
<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>
Ta có:
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>ABCD</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>AC</i> <i>BD CD</i>
<i>S</i>
2 4 40 6 12 40
<i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt 2
12
<i>a</i> <i>t</i>, ta có: <i>t</i>3 6<i>t</i> 40 0
4 2 6 0 4 12 4 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Phương trình đường thẳng
a) Ta có phương trình tương đương:
1 2 25 0 5 3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
. Xét các trường hợp sau:
1 0
1: ; 1; 6 ; 1;4
2 5
1 5
2 : ; 6;4 ; 4; 6
2 0
1 3
3 : ; 2; 8 ; 2;0 ; 4;6 ; 4; 2
2 4
1 4
4 : ; 3; 8 ; 3; 2 ; 5; 6 ; 5;0
2 3
<i>x</i>
<i>TH</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>TH</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>TH</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>TH</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
b) Gọi số tự nhiên cần tìm là <i>abcd</i>
Đặt 3
1000 9999 10 21
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
Mặt khác <i>abcd</i> 999<i>a</i>99<i>b</i>9<i>c</i> <i>n</i> <i>n</i>3
Do đó trong 3 số <i>n</i>1; ;<i>n n</i>1phải có một số chia hết cho 9,kết hợp với 10 <i>n</i> 21
<i>n</i>
Vậy <i>n</i>
a) Áp dụng phương tích đường trịn ta có <i>AB</i>2 <i>AD AE</i>. . Áp dụng hệ thức lượng trong
tam giác <i>ABO</i> vng có:<i>AB</i>2 <i>AH AO</i>. <i>AH AO</i>. <i>AD AE</i>.
<i>AH</i> <i>AD</i>
<i>AHD</i> <i>AEO</i>
<i>AE</i> <i>AO</i>
<i>AHD</i> <i>AEO</i>
nên tứ giác <i>OEDH</i>nội tiếp
b) Gọi <i>I</i>là giao điểm của <i>AE</i>với <i>BC</i>.Ta có:
<i>AHD</i><i>DEO</i><i>ODE</i><i>OHE</i><i>BHD</i><i>BHE</i>
Suy ra <i>HI</i>là phân giác ngoài của <i>DHE</i>mà <i>HI</i> <i>AH</i>nên <i>HA</i>là phân giác ngồi <i>DHE</i>
<i>HE</i> <i>AE</i> <i>IE</i> mà <i>PQ</i>/ /<i>BK</i>nên
<i>DQ</i> <i>AD</i> <i>ID</i> <i>DP</i>
<i>DQ</i> <i>DP</i>
<i>EB</i> <i>AE</i> <i>IE</i> <i>EB</i>
Ta có: <i>DQ</i><i>DP EB</i>, <i>EK</i>và <i>PQ</i>/ /<i>BK</i>nên , ,<i>A P K</i>thẳng hàng
<b>Câu 5. </b>
Đường chéo <i>BD</i>cắt <i>AN AM</i>, lần lượt tại <i>P</i>và Q. Ta có <i>PAM</i> <i>PBA</i><i>PAM</i> 450nên tứ
giác <i>ABMP</i>nội tiếp. Suy ra <i>PMA</i><i>PBA</i><i>PAM</i> 450 <i>APM</i> vuông cân
Tương tự 0
45
<i>NDQ</i><i>NAQ</i> nên tứ giác <i>ADNQ</i>nội tiếp <i>QNA QDA QAN</i> 450
<i>AQN</i>
vuông cân. Kẻ <i>PH</i> <i>AM</i>tại H<i>HA</i><i>HM</i> <i>PH</i>hay <i>AM</i> 2<i>PN</i>
Ta có: . . 1 2
. .2 2
<i>APQ</i>
<i>AMN</i> <i>APQ</i>
<i>AMN</i>
<i>S</i> <i><sub>PH AQ</sub></i> <i><sub>PH NQ</sub></i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>NQ AM</i> <i>NQ PH</i>
<b>Câu 6. </b>
Áp dụng Cơ si ta có
2 2
2 2
1 1
1
1 1 1
1 1 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Tương tự ta cũng có <sub>2</sub> 1
1 2 1 2
<i>b</i> <i>bc</i> <i>c c</i> <i>ca</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
Cộng vế theo vế ta được:
2 2 2
1 1 1 3
3 6
1 1 1 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
Mặt khác ta có <i>BDT</i>
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>