Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi HSG Hóa học lớp 10 trại hè Hùng Vương 2013 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
<b>SỞ GD&ĐT HỊA BÌNH </b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>
<b>HOÀNG VĂN THỤ </b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG </b>
<b>LẦN THỨ IX </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC </b>
<b> LỚP: 10 </b>


<b>Ngày thi: 02 tháng 08 năm 2013 </b>


<i><b>Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) </b></i>


<i><b>Đề thi gồm: 3 trang. </b></i>


<i><b>Câu 1: (2,5 điểm)</b></i>


1. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân bằng +41,652.10-19<sub>C; Ngun tử </sub>


của nguyên tố Y có khối lượng bằng 1,793.10-22<sub> gam. Xác định các nguyên tố X, Y. Dựa trên </sub>


cấu hình electron của X, Y hãy cho biết (có giải thích) mức oxi hóa bền nhất của X và Y
trong hợp chất.


2. Sự phân hủy phóng xạ của 232<sub>Th tạo </sub>228 <sub>Ra tuân theo phản ứng bậc 1. Nghiên cứu về </sub>


sự phóng xạ của thoriđioxit, người ta biết chu kì bán hủy của 232<sub>Th là 1,39.10</sub>10<sub> năm. Hãy tính </sub>



số hạt  bị bức xạ trong 1 giây cho 1 gam thoriđioxit tinh khiết.


<i><b>Câu 2: (2,5 điểm) </b></i>


1. Dự đốn dạng hình học của các phân tử và ion sau (có giải thích): SO2, SO3, SO42-,


SCN-<sub> và cho biết trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm? </sub>


2. Cu ở trạng thái rắn kết tinh theo kiểu lập phương tâm diện.
a. Hãy vẽ cấu trúc ô mạng cơ sở của tinh thể Cu.


b. Tính cạnh lập phương a (Ao<sub>) của mạng tinh thể và khoảng cách ngắn nhất giữa hai tâm của </sub>


hai nguyên tử đồng trong mạng, biết rằng ngun tử đồng có bán kính bằng 1,28Ao<sub>. </sub>


c. Tính khối lượng riêng d của Cu theo g/cm3<sub> (cho M</sub>


Cu =63,54)
<i><b>Câu 3: (2,5 điểm) </b></i>


1. Cho các phản ứng sau với các dữ kiện nhiệt động của các chất ở 25o<sub>C: </sub>


CO2(k) + H2(k)  CO(k) + H2O(l)


CO2(k) H2(k) CO(k) H2O(l)


0
298


<i>H</i>



 (KJ/mol) -393,5 0 -110,5 -241,8


0
298


<i>S</i>


 (J/mol) 213,6 131 197,9 188,7


a. Hãy tính 0


298


<i>H</i>


 , 0
298


<i>S</i>


 , 0
298


<i>G</i>


 của phản ứng. Từ đó cho biết ở điều kiện tiêu chuẩn (250C)


phản ứng trên có xảy ra theo chiều thuận hay không?



b. Giả thiết rằng 0


298


<i>H</i>


 , 0
298


<i>S</i>


 không phụ thuộc nhiệt độ. Hãy cho biết ở nhiệt độ nào phản ứng


trên có thể tự xảy ra theo chiều thuận.


2. Tính nhiệt hình thành của ion clorua (Cl- <i><sub>(dd)</sub></i><sub>) dựa trên các dữ liệu: </sub>


Nhiệt hình thành HCl <i>(k):</i> 0


1


<i>H</i>


 = -92,20 kJ/mol


Nhiệt hình thành ion hiđro H+ <i><sub>(dd):</sub></i><sub> </sub> <sub> </sub> 0


2


<i>H</i>



 = 0,00 kJ/mol


Quá trình trong nước HCl <i>(k)</i>  H+<i>(aq)</i> + Cl- <i>(aq)</i> 0
3


<i>H</i>


 = -75,13 kJ/mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
<i><b>Câu 4: (2,5 điểm)</b></i>


1. Sự phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo phản ứng:


H2O2<i>(dd)</i> <i>xt</i> H2O<i>(l)</i> +
2
1


O2(k)


Người ta phân hủy 15cm3<sub> dung dịch H</sub>


2O2 có xúc tác. Nếu sự phân hủy là hoàn toàn thu được


6,18 cm3<sub> O</sub>


2 (đktc). Ở các thời điểm trung gian, thể tích khí O2 thu được như sau:


Thời gian (phút) 2 4 6 8 14



2
<i>O</i>


<i>V</i> (cm3) 1,24 2,36 3,36 3,98 5,23


Xác định bậc của phản ứng và tính hằng số tốc độ phản ứng.


2. Cho 0,03 mol N2O4 (k) vào bình chân khơng dung tích 0,5 lít ở 45oC xảy ra phản


ứng: N2O4(k)  2NO2 (k). (1)


(Không màu) (Nâu đỏ)


Khi cân bằng thiết lập có 63% N2O4 bị phân hủy thành NO2


a. Tính áp suất riêng phần của các chất ở trạng thái cân bằng.


b. Tính hằng số cân bằng Kp và Kc của phản ứng ở nhiệt độ trên.


<i><b>Câu 5: (2,5 điểm) </b></i>


Trộn 10,00 ml dung dịch CH3COOH 0,02M với 10,00 ml dung dịch H3PO4 thu được


dung dịch A có pH = 1,5.


1. Tính nồng độ mol/l của H3PO4 trong dung dịch H3PO4 trước khi trộn.


2. Tính độ điện li của CH3COOH trong dung dịch A.



3. Thêm từ từ Na2CO3 rắn vào dung dịch A cho đến pH = 4,0 thu được dung dịch B. Tính số


gam Na2CO3 đã dùng ( cho rằng khí CO2 tạo thành thốt ra hết)


Cho biết H3PO4 có <i>pKa</i><sub>1</sub> 2,15;<i>pKa</i><sub>2</sub> 7,21;<i>pKa</i><sub>3</sub> 12,32


CH3COOH có pKa = 4,76; H2CO3 có <i>pKa</i><sub>1</sub> 6,35;<i>pKa</i><sub>2</sub> 10,33.


<i><b>Câu 6: (2,5 điểm) </b></i>


1. Điện phân 500 ml dung dịch A gồm Cu(NO3)2 1M và NaCl 1M trong thời gian


8000s với cường độ dòng điện I= 9,65A và điện cực trơ, hiệu suất dòng điện phân là 100%.
Ngắt dòng điện, để nguyên bình điện phân cho đến khi khối lượng dung dịch không thay đổi
(dung dịch B).


a. Tính thể tích khí thu được (ở đktc) và khối lượng kim loại thu được ở catot bình điện phân.
Cho biết khi điện phân ionclorua bị oxihoa thành khí clo, khi ion nitrat bị khử thành khí NO.
b. Tính tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch B.


2. Cho cân bằng sau: Cu(r) + Cu2+(dd) + 2Cl-(dd)  2CuCl(r) (1)


Cho TCuCl = 1,0.10-7 ; 02<sub>/</sub> 


<i>Cu</i>
<i>Cu</i>


<i>E</i> = +0,15V; 0


/<i>Cu</i>


<i>Cu</i>


<i>E</i>  = 0,52V


a. Hỏi ở 250<sub>c phản ứng tự xảy ra theo chiều nào? Giải thích. </sub>


b. Cho hỗn hợp dung dịch gồm CuSO4 0,10M, NaCl 0,20M, CuCl(r) dư và Cu(r) dư. Tính nồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
<i><b>Câu 7: (2,5 điểm) </b></i>


1. a. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, G và viết phương trình thực hiện chuyển hóa
sau:


A + B  C


C + HCl  A + D + ... + ...


D + E  F


F + H2O  G


G + A  D + ...


Biết A là đơn chất được dùng để lưu hóa cao su; B và C là hai dạng muối tinh thể dùng
để rửa ảnh; E là đơn chất có trong khơng khí; G là hợp chất của A.


b. Viết phương trình phản ứng minh họa cho ứng dụng của C trong việc rửa ảnh.


2. Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng có thể được sử dụng để điều chế clo


trong phịng thí nghiệm:


(1) ... + ...  KCl + ... + Cl2


(2) ... + ...  PbCl2 + ... + Cl2


(3) ... + ...  ... + ... + ... + Cl2


(4) ... + ... <i>to</i>


... + ... + ... + Cl2


(5) ... + ... + ... <i>to</i>


... + MnSO4 + ... + ... + Cl2
<i><b>Câu 8: (2,5 điểm) </b></i>


Nung m gam hỗn hợp A gồm FeS và FeS2 trong một bình kín dung tích khơng đổi chứa


khơng khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu


được chất rắn B và hỗn hợp khí C có thành phần phần trăm theo thể tích: N2 = 84,77%; SO2 =


10,6% còn lại là O2. Hòa tan chất rắn B trong dung dịch H2SO4 vừa đủ, dung dịch thu được


cho tác dụng với Ba(OH)2 dư. Lọc lấy kết tủa, làm khô, nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng


không đổi, thu được 12,885 gam chất rắn.
1. Tính % khối lượng mỗi chất trong A.
2. Tính m.



Cho nguyên tử khối của các nguyên tố :


Th = 232; Fe = 56; S = 32; Ba = 137; O = 16; H = 1; Cu = 64; N = 14; Na = 13; Ag = 108.


<b> ...Hết... </b>


<i><b>(Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm) </b></i>


<b>Họ tên thí sinh:...SBD:... </b>
<b>Giám thị 1:... </b>


</div>

<!--links-->

×