Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

NỘI DUNG ÔN TẬP KHỐI 4 LẦN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.25 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH SONG PHÚ </b>
<b> Khối 3,4,5 </b>


<b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc</b>


<i>Song phú, ngày 22 tháng 4 năm2020</i>


<b>NỘI DUNG ÔN TẬP KHỐI 4</b>


<b>LẦN 8 (2/5/2020- 8/5/2020)</b>



<b>MƠN TIẾNG VIỆT</b>
<b>1. Chính tả: - Chép lại các bài viết sau:</b>


Bài 1 : Chuyện cổ tích về lồi người trang 22
Bài 2 : Chợ Tết trang 44


<b>2. Tập đọc </b>


Ôn các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 20 và trả lời các câu hỏi cuối bài.


<b>3. Luyện từ và câu </b>


<b>Bài 1: Câu hỏi thường có các từ nghi vấn nào ?</b>


a. Ai, gì, nào, sao, khơng
b. Ai, A, nhé, nhỉ, nghen
c. A, ối, trời ơi, không,…


<b>Bài 2: Câu nào là câu kể “Ai làm gì” ?</b>



a. Công chúa ốm nặng
b. Nhà vua buồn lắm


c. Chú hề tức tốc đến gặp bác thợ kim hoàn.


<b>Bài 3: Đọc đoạn văn sau và hoàn thành bài tập bên dưới:</b>


(1) Vợ chồng nhà Sói mấy hơm nay mất ngủ vì Sói chồng đau răng. (2) Giữa đêm
khuya, Sói vợ mời bác sĩ Gõ Kiến đến chữa bệnh. (3) Không quản đêm tối, trời
lạnh, bác sĩ Gõ Kiến đến ngay. (4) Bác sĩ Gõ Kiến kiên trì khêu từng miếng thịt
nhỏ xíu giắt sâu trong răng Sói chồng, rồi bơi thuốc. (5) Sói chồng hết đau, khơng
rên hừ hừ nữa.


Tìm và viết lại các câu kể <i><b>Ai làm gì?</b></i> trong đoạn văn trên.
Câu Bộ phận chủ ngữ Bộ phận vị ngữ


Câu số…. ……….. ……….
Câu số…. ……….. ……….
Câu số…. ……….. ……….
Câu số…. ……….. ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)………. mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.
b) ...hót ríu rít trên cành xoan, như cũng muốn đi học cùng chúng em.


<b>Bài 5:</b> <b>Dấu hai chấm trong đoạn văn sau có tác dụng gì?</b>


“Để giữ gìn sách vở cẩn thận chúng ta cần:
- Đóng bọc và dán nhãn vở cẩn thận.


- Không vẽ, viết bậy lên sách, vở.



- Dùng xong phải vuốt phẳng các mép giấy rồi gấp lại cẩn thận.
- Xếp ngay ngắn lên giá…”


a. Để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.


b. Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.
c. Báo hiệu một sự liệt kê.


<b>Bài 6:Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai làm gì?</b>


- Sáng nào cũng vậy, ông tôi………
- Con mèo nhà em ………


<b>Bài 7:Xác định các bộ phận CN, VN trong mỗi câu sau:</b>


a) Trẻ em là tương lai của đất nước.


………..
b) Hồi còn đi học, Hải rất say mê âm nhạc.


………..


<b>4. Tập làm văn: Em hãy tả đồ chơi mà em u thích nhất.</b>
<b>MƠN TỐN</b>


<b>Câu 1: Trung bình cộng của 35; 45 và 82 là:</b>


A. 162 B. 54 C. 45 D. 81



<b>Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 6m 30cm = … cm</b>


A. 63 B. 630 C. 603 D. 6300


<b>Câu 3: Hình chữ nhật có số đo chiều dài và chiều rộng lần lượt là 12cm và </b>
<b>8cm. Chu vi hình chữ nhật là:</b>


A. 20cm B. 10cm C. 40cm D. 96cm


<b>Câu 4: Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là:</b>


A. 900 B. 9 000 C. 900 000 D. 90 000


<b>Câu 5: Kết quả của phép nhân 407 x 234 là :</b>


A. 95238 B. 95208 C. 95328 D. 95832


<b>Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

= ………
= ……….
b. 254 x 62 – 254 x 32 = ……….


= ……….
= ……….


<b>Câu 7: Đặt tính rồi tính: </b>


a. 225 357 + 26 580



………..
………..
………..
………..
………..


b. 278 512 – 63 556


………...
………...
………...
………...
………...


c. 7239 x 36


……….
……….
……….
……….
……….


d. 28576 : 47


………...
………...
………...
………...
………...
<b>Câu 8: Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn</b>


<b>thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? </b>


………
………
………
………
………
………


<b>MƠN KHOA HỌC</b>


<b>Câu 1: Người ta đã chia sức gió thổi thành bao nhiêu cấp độ?</b>


A. 10 cấp B. 11 cấp C. 12 cấp D. 13 cấp


<b>Câu 2: Tại sao không nên để nhiều hoa tươi và cây cảnh trong phịng ngủ </b>
<b>đóng kín cửa? </b>


A. Vì hoa tươi tỏa ra mùi hướng làm ta mất ngủ.


B. Vì hoa và cây hơ hấp hút khí xi, thải ra khí các-bníc làm con người thiếu
ơ-xi để thở.


C. Vì khi ta ngủ rồi thì khơng cần ngắm hoa và cây cảnh.


D. Vì hoa và cây hơ hấp hút khí ơ-xi, thải ra khí các-bơ-níc làm con người thiếu
các-bơ-nic để thở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Ở xung quanh mọi vật.



B. Trong những chỗ rỗng của mọi vật.


C. Có ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi vật.
D. Cả 3 câu trên đều sai.


<b>Câu 4: Mưa từ đâu ra?</b>


A. Từ những luồng khơng khí lạnh.
B. Bụi và khói.


C. Từ những đám mây chứa nhiều hạt nước nhỏ đọng lại thành các giọt nước lớn
hơn, rơi xuống.


D. Từ những luồng khơng khí nóng.


<b>Câu 5: Em hãy nêu một số tính chất của khơng khí?</b>


………
………
………
………..


<b>MƠN LỊCH SỬ</b>


<b>Câu 1: Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược </b>
<b>nào?</b>


A. Nam Hán B. Tống
C. Mông – Nguyên D. Minh



<b>Câu 2: Lê Lợi đã làm gì trước khi tiến quân ra Bắc?</b>


A. Đánh trận ở Chi Lăng.


B. Chọn Lam Sơn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa. Chiêu tập binh sĩ, xây dựng lực
lượng.


C. Đánh quân Mông – Nguyên.
D. Đánh trận Bạch Đằng.


<b>Câu 3: Vào thời Trần nhân dân ta đắp đê để làm gì?</b>


A. Chống hạn hán. B. Ngăn nước mặn.


C. Phịng chống lũ lụt. D. Làm đường giao thông.


<b>Câu 4: Vua Lý Thái Tổ dời đô ra Đại La vào năm nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 5: Nhà Trần lập ra chức quan “Khuyến nơng sứ” để làm gì?</b>


………
………...


<b>MƠN ĐỊA LÍ</b>


<b>Câu 1: Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là:</b>


A. Người Mường B. Người Kinh
C. Người Tày D. Người Ê-đê



<b>Câu 2: Để phủ xanh đất trống, đồi trọc, người dân ờ vùng trung du Bắc Bộ đã</b>
<b>làm gì?</b>


A. Trồng rừng B. Trồng cây cơng nghiệp lâu năm
C. Trồng cây ăn quả D. Tất cả các ý trên


<b>Câu 3: Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên là:</b>


A. Chè B. Cà phê


C. Cao su D. Hồ tiêu


<b>Câu 4: Nuôi và thuần dưỡng con vật nào sau đây là nghề truyền thống ở Tây </b>
<b>Nguyên?</b>


A. Trâu B. Bò


C. Voi D. Ngựa


<b>Câu 5: Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta? Do phù sa của sông </b>
<b>nào bồi đắp nên?</b>


………
………
………
………...


<b> MÔN ĐẠO ĐỨC</b>


Em hãy nêu những hành động, việc làm thể hiện sự kính trọng và biết ơn người lao động.


MÔN KỸ THUẬT


Em hãy chọn và tự làm một sản phẩm phối hợp cắt, khâu ( như túi đựng bút, khăn tay,...)
bằng những đường khâu đã học


<b>MÔN MỸ THUẬT</b>


Em sáng tạo cùng những con chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ôn nội dung đá cầu bằng mu bàn chân, nhảy dây chân trước chân sau.


<b>MÔN ÂM NHẠC</b>


Ơn tập bài hát: Em u hịa bình


<b>MƠN TIẾNG ANH</b>
<b>I.</b> <b>Choose the odd one out (chọn từ khác loại)</b>


1. A. white b. purple c. yellow d. dress
2. A. pencil b. pants c. blouse d. shorts
3. A. skirt b. motorbike c. car d. bike
4. A. T-shirt b. face c. gloves d. pajamas
5. A. scarf b. blouse c. shoes d. feet
6. A. math b. shorts c. English d. art
7. A. eighteen b. sixteen c. sixty d. eleven
8. A. square b. skirt c. trouser d. shorts
9. A. sun b. green c. gray d. orange
10.A. star b. triangle c. pants d. rectangle


<b>II.</b> <b>Rewrite these sentences.(Viếtlạithànhcâuhoànchỉnh)</b>



1. I / go swimming / 4p.m……….
2. I / go / to / movies / Sunday………
3. I / go / to / party / Saturday. ………..
4. I/ go / playground / 3p.m………...
5. I / have lunch / 11a.m………


<b>III.</b> <b>Make the sentences.</b>


What time is it? = What’s the time?
1. 6a.mIt’s six a.m.


2. 7.30→………
3. 8.45→………
4. 3.15→………
5. 4.20→……….


6. 16.15→………
7. 8.35→………..
8. 6.45→………..
9. 8.00→………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. What (am/is/are) your phone number? It’s 546746453
2. How (old/age/year) is she? She’s 16 years old.


3. They are 20 years (old/young/age).
4. How old (am/is/are) they? They’re 35.


5. How (much/many) stars can you see? I can see six stars.
6. How many (circle/circles) can you see? 3 circles.



30 plus 16 (am/is/are) 46.


7. (would/will) you like some chocolate? Yes, please!
8. What is (your/my/her) favorite subject? I like P.E.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>MÔN TIN HỌC KHỐI 4 </b>
<b>+ Lý thuyết:</b>


Các em xem lại các kỹ thuật tạo bài trình chiếu.


<b>+ Thực hành: </b>Các em tiếp tục nội dung thực hành tuần 7( đối với những em chưa
làm xong, em nào làm xong rồi thì khơng cần làm lại).


<b>+ Bài tập: </b>


<b>Câu 1: Để lưu bài trình chiếu các em vào công cụ nào sau đây?</b>


<b>A.</b> <b>B. </b>


<b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 2: Để mở bài trình chiếu đã được lưu trong máy tính các em vào cơng cụ </b>
<b>nào sau đây?</b>


<b>A.</b> <b>B. </b>


<b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 3: Để chèn hình vào bài trình chiếu các em vào cơng cụ nào sau đây?</b>



<b>A.</b> <b>B. </b>


<b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 4: Để chèn tranh ảnh vào bài trình chiếu các em vào cơng cụ nào sau </b>
<b>đây?</b>


<b>A.</b> <b>B. </b>


<b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 5: Để chèn bảng các em vào công cụ nào sau đây?</b>


<b>A.</b> <b>B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 6: Để tạo trang trình chiếu mới các em vào công cụ nào sau đây?</b>


<b>A.</b> <b>B. </b>


<b>C.</b> <b>D.</b>


<b>ĐÁP ÁN TOÁN</b>
<b>Câu 1: </b>B. 54


<b>Câu 2:</b> B. 630


<b>Câu 3: </b>C. 40cm


<b>Câu 4: </b>C. 900 000



<b>Câu 5: </b>A. 95238


a. 2 x 190 x 5 = (2 x 5) x 190
= 10 x 190
= 1900


b. 254 x 62 – 254 x 32 = 254 x (62 – 32)
= 254 x 30


= 7620


<b>Câu 6: </b>
<b>Câu 7:</b>


a. 225 357
+ 26 580
251 937


b. 278 512
– 63 556
214 956


c. 7239


 36


43434
21717



260604


d. 28576 47
0376 608
00


<b>Câu 8: </b> Bài giải


Số lít nước thùng bé chứa được là:
(600 – 120) : 2 = 240 (lít)
Số lít nước thùng to chứa được là:


(600 + 120) : 2 = 360 (lít)
Đáp số: Thùng bé 240 lít


Thùng to 360 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Ai, gì, nào, sao, không


<b>Bài 2: Câu nào là câu kể “Ai làm gì” ?</b>
c. Chú hề tức tốc đến gặp bác thợ kim hoàn.


<b>Bài 3:Đọc đoạn văn sau và hoàn thành bài tập bên dưới:</b>


(1) Vợ chồng nhà Sói mấy hơm nay mất ngủ vì Sói chồng đau răng. (2) Giữa đêm
khuya, Sói vợ mời bác sĩ Gõ Kiến đến chữa bệnh. (3) Không quản đêm tối, trời
lạnh, bác sĩ Gõ Kiến đến ngay. (4) Bác sĩ Gõ Kiến kiên trì khêu từng miếng thịt
nhỏ xíu giắt sâu trong răng Sói chồng, rồi bơi thuốc. (5) Sói chồng hết đau, khơng
rên hừ hừ nữa.



Tìm và viết lại các câu kể <i><b>Ai làm gì?</b></i> trong đoạn văn trên.
Câu Bộ phận chủ ngữ Bộ phận vị ngữ


Câu số 2 Sói vợ mời bác sĩ Gõ Kiến đến chữa <sub>bệnh.</sub>
Câu số 3 bác sĩ Gõ Kiến đến ngay


Câu số 4 Bác sĩ Gõ Kiến


kiên trì khêu từng miếng thịt nhỏ
xíu giắt sâu trong răng Sói chồng,
rồi bơi thuốc.


<b>Bài 4:Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh các câu sau:</b>


a)<b>Gà mẹ</b> mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.


b) <b>Chim sơn ca</b>hót ríu rít trên cành xoan, như cũng muốn đi học cùng chúng em.


<b>Bài 5:</b> <b>Dấu hai chấm trong đoạn văn sau có tác dụng gì?</b>


c. Báo hiệu một sự liệt kê.


<b>Bài 6:Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai làm gì?</b>


- Sáng nào cũng vậy, ơng tơi <b>chăm sóc cây.</b>


- Con mèo nhà em <b>đang bắt con chuột</b>


<b>Bài 7:Xác định các bộ phận CN, VN trong mỗi câu sau:</b>



a) Trẻ em / là tương lai của đất nước
CN VN


b) Hồi còn đi học, Hải / rất say mê âm nhạc.
CN VN


<b>ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP MÔN TIN HỌC </b>
<b>Câu 1: A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN KHOA HỌC</b>


<b>Câu 1: </b>D. 13 cấp


<b>Câu 2: </b>B. Vì hoa và cây hơ hấp hút khí ơ-xi, thải ra khí các-bơ-níc làm con người
thiếu ơ-xi để thở.


<b>Câu 3: </b>C. Có ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi
vật.


<b>Câu 4: </b>C. Từ những đám mây chứa nhiều hạt nước nhỏ đọng lại thành các giọt
nước lớn hơn, rơi xuống.


<b>Câu 5: </b>Khơng khí trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình
dạng nhất định. Khơng khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.


<b>ĐÁP ÁN LỊCH SỬ</b>


<b>Câu 1: </b>D. Minh


<b>Câu 2: </b>B. Chọn Lam Sơn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa. Chiêu tập binh sĩ, xây
dựng lực lượng.



<b>Câu 3: </b>C. Phòng chống lũ lụt.


<b>Câu 4: </b>C. 1010


<b>Câu 5: </b>Nhà Trần lập ra chức quan “Khuyến nơng sứ” để chăm lo, khuyến khích
nơng dân sản xuất.


<b>ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ</b>


<b>Câu 1: </b>B. Người Kinh


<b>Câu 2: </b>D. Tất cả các ý trên


<b>Câu 3: </b>B. Cà phê


<b>Câu 4: </b>C. Voi


<b>Câu 5: </b>Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nam nước ta. Do phù sa của sơng Mê Công
và sông Đồng Nai bồi đắp nên.


<b> ĐÁP ÁN TIẾNG ANH </b>
<b>1. Choose the odd one out (chọn từ khác loại)</b>


<b>1. white</b> b. purple c. yellow d. dress


<b>2. A. pencil</b> b. pants c. blouse d. shorts


<b>3. A. skirt</b> b. motorbike c. car d. bike


<b>4. A. T-shirt</b> b. face c. gloves d. pajamas



<b>5. A. scarf</b> b. blouse c. shoes d. feet


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>7. A. eighteen</b> b. sixteen c. sixty d. eleven


<b>8. A. square</b> b. skirt c. trouser d. shorts


<b>9. A. sun</b> b. green c. gray d. orange


<b>10. A. star</b> b. triangle c. pants d. rectangle


<b>2. Rewrite these sentences.(Viết lại thành câu hoàn chỉnh)</b>


1. I / go swimming / 4p.m. I want to go swimming at 4 P.M


2. I / go / to / movies / Sunday .∞ I want to go to the movies on Sunday
3. I / go / to / party / Saturday. ∞I want to go to a party on Saturday
4. I/ go / playground / 3p.m∞I go wan to go to the playgroup at 3 p.m
5. I / have lunch / 11a.m∞ I have lunch at 11 a.m


<b>3. Make the sentences.</b>


What time is it? = What’s the time?
1. 6a.m  It’s six a.m.


2. 7.30→It’s half past seven
3. 8.45→It’s 8. 45


4. 3.15→ It’s 3.15
5. 4.20→It’s 4.20



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Choose the correct answer(Chọn 1 từ đúng trong dấu ngoặc)</b>


1. What (am/is/are) your phone number? It’s 546746453
2. How (old/age/year) is she? She’s 16 years old.


3. They are 20 years (old/young/age).
4. How old (am/is/are) they? They’re 35.


5. How (much/many) stars can you see? I can see six stars.
6. How many (circle/circles) can you see? 3 circles.


7. 30 plus 16 (am/is/are) 46.


8. (would/will) you like some chocolate? Yes, please!
9. What is (your/my/her) favorite subject? I like P.E.


</div>

<!--links-->

×