Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.1 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Các phép tính trên đa thức</b>
- Toàn bộ các tính tốn với đa thức của mục này và các
mục sau đều làm việc trên cửa sổ <b>CAS </b>và phải được thực
hiện trong chế độ tính tốn chính xác.
- Nháy nút <b>“=”</b> để thiết lập chế độ tính tốn chính xác.
- Khai triển các biểu thức có chứa <b>tích</b> hoặc <b>lũy thừa</b>.
Sử dụng lệnh: <b>Expand[<đa thức cần triển khai>]</b>
<b>VD: Expand[(a+b)^3]</b>
<b> a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 </b>
<b>1. Các phép tính trên đa thức</b>
<b>BÀI 11: GiẢI TỐN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>BÀI 11: GiẢI TỐN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>1. Các phép tính trên đa thức</b>
<b>Phân tích đa thức thành tích của các biểu thức em </b>
<b>dùng lệnh gì?</b>
<b>BÀI 11: GiẢI TỐN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>1. Các phép tính trên đa thức</b>
Các phép chia đa thức: Sử dụng ba lệnh <b>Div (tính </b>
<b>thương</b>), <b>Mod (tính số dư)</b>, <b>Division (tính cả thương và </b>
<b>số dư</b>).
<b>VD: Phép chia (x3+x2-1):(x-1)</b>
Thương là x2+2x+2, số dư là 1.
Division[x^3+x^2-1,x-1]
{ x3+x2-1,1}
<b>2. Các phép tính trên phân thức đại số</b><i><b> </b></i>
<b>BÀI 11: GiẢI TOÁN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>Em hãy tìm hiểu SGK và cho biết để thực hiện tính </b>
<b>tốn với phân thức đại số ta dùng cửa số lệnh nào?</b>
- Sử dụng cửa sổ lệnh CAS để thực hiện tính tốn với
phân thức đại số.
-<sub> Cần phải thêm dấu ngoặc đơn đối với tử và mẫu là đa </sub>
thức khi viết lệnh.
<b>3. Giải phương trình và bất phương trình bậc nhất </b>
<b>một ẩn</b>
<b>BÀI 11: GiẢI TỐN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>Em hãy tìm hiểu SGK và cho biết để giải phương </b>
<b>trình và bất phương trình ta dùng lệnh nào? </b>
- Để giải phương trình và bất phương trình chúng ta sử
dụng các lệnh Solve[] và Solutions[].
+ Lệnh Solve[<Phương trình x>] hoặc Solve[<Bất
phương trình x>] cho kết quả là các nghiệm của phương
trình hoặc bất phương trình.
<b>BÀI 11: GiẢI TỐN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>BÀI 11: GiẢI TOÁN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>BÀI 11: GiẢI TỐN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>BÀI 11: GiẢI TOÁN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
* <b>Cơng cụ</b>: dùng để tạo
đường thẳng đi qua 1 điểm và
vng góc với 1 đường hoặc
đoạn thẳng cho trước.
- <b>Thao tác</b>: Chọn cơng cụ sau đó lần lượt chọn điểm,
đường (đoạn, tia) hoặc ngược lại.
* <b>Công cụ</b> tạo ra 1 đường thẳng song song với 1 đường
(đoạn) và đi qua 1 điểm cho trước.
- <b><sub>Thao tác</sub></b><sub>: Chọn công cụ sau đó lần lượt chọn điểm, </sub>
<b>BÀI 11: GiẢI TOÁN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
-<sub> Cơng cụ dùng để vẽ đường trung trực của 1 đoạn </sub>
thẳng hoặc 2 điểm cho trước.
- Thao tác: Chọn công cụ sau đó chọn 1 đoạn thẳng
hoặc 2 điểm cho trước trên mặt phẳng.
-<sub> Công cụ dùng để tạo đường phân giác của 1 góc cho </sub>
trước, góc xác định bởi 3 điểm trên mặt phẳng.
-<sub> Thao tác: Chọn công cụ sau đó lần lượt chọn 3 điểm </sub>
trên mặt phẳng, điểm chọn thứ 2 chính là đỉnh của góc này.
<b>BÀI 11: GiẢI TỐN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>BÀI 11: GiẢI TỐN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>BÀI 11: GiẢI TỐN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>BÀI 11: GiẢI TỐN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>BÀI 11: GiẢI TỐN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>BÀI 11: GiẢI TỐN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>BÀI 11: GiẢI TỐN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA</b>
<b>Câu 1: </b> <b>Phần mềm dùng giải toán và vẽ hình hình học </b>
<b>phẳng có tên là gì?</b>
A. Pascal; B. Geogebra; C. Mario; D. Finger Break out;
<b>Câu 2: </b> <b>Trong Geogebra, lệnh nào sao đây dùng để tìm </b>
<b>thương và số dư của phép chia đa thức?</b>
A. Div; B. Mod; C. Division; D. Phép tính;
<b>Câu 3: Cơng cụ nào sau đây trong phần mềm </b>
<b>Geogebra dùng để tạo đường trung trực?</b>