Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng sinh học 8 bài 9 cấu tạo và tính chất của cơ thao giảng (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.9 KB, 11 trang )


ThiÕt kÕ & thùc hiÖn:

NguyÔn ThÞ Dung


Kiểm tra bài cũ
1. Em hãy cho biết thành phần hoá học và tính chất của xương? Hãy
giải thích vì sao xương động vật được hầm (đun sôi lâu) thì bở ?
- Thành phần hoá học của xương:
+ Vô cơ: Muối canxi.
+ Hữu cơ: Cốt giao.

- Tính chất của xương:
+ Rắn chắc.
+ Đàn hồi.

- Khi hầm xương động vật (bò, lợn ...) Chất cốt giao bị phân huỷ,
vì vậy nước hầm xương thường sánh và ngọt, phần còn lại là chất
vô cơ không được liên kết nên bở.


Tiết
9
I. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ:
QS H9.1 + thông
* Bắp cơ:
Hãy
Quan
xác
sát


định
hìnhcấu
cho
tin mục
em
cho
- Ngoài: Là màng liên kết, 2 đầu
thon1có
gân,
biết
tạocơ
bắp
thế

làcấu
tế
đơn
biết bắp
vànào
tế và
Đặc
điểm
phần bụng phình to.
vịtạo
cấu
cơnào
trên
trúc
hình
của

bào cơbào

cấu
tạo
của

- Trong: Có nhiều sợ cơ tập trung thành
bó.vẽ?
TB?
như thếphù
nào?
hợp với
* TB cơ (sợi cơ): gồm nhiều tơ cơ -> 2 chức
loại xếp
năng co cơ?
xen kẽ:
- Tơ cơ dày: Có các mấu sinh chất -> vân tối.
- Tơ cơ mảnh: Trơn -> vân sáng.
* Đơn vị cấu trúc: Là giới hạn
tơ cơ
dày
và đơn vị cấu
Tếgiữa
bào cơ
gồm
nhiều
mảnh (đĩa tối ở giữa, hai nửatrúc
đĩa sáng
ở 2nhau,
đầu. mỗi đơn vị

nối liền
cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ
mảnh xếp xen kẽ nhau.

Hệ cơ


TiÕt
9
I. CÊu t¹o b¾p c¬ vµ tÕ bµo c¬:
II. TÝnh chÊt cña c¬:
- TÝnh chÊt cña c¬: Co vµ d·n c¬.
QS
H9.2
t¶ thÝ->
Qua
thÝ m«
nghiÖm
nghiÖm
co c¬
Em chosùbiÕt
tÝnh
c¼ng
ch©n
chÊt
cñaÕch?



QS thí nghiệm -> Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau

Khi có 1 kích thích tác động vào cơ quan thụ cảm trên
Môkinh
tả phản
xạ đầu
cơ thể xuất hiện xung thần
theo dây
hướng tâm về
gối,
dựa
vào
đó,
em phát lệnh
Trung ương thần kinh. Trung ương thần kinh
hãycơgiải
theo dây li tâm tới cơ làm
co. thích cơ chế

Gấp cẳng tay vào sát
cánh tay, em thấy
bắp cơ ở trước cánh
tay thay đổi như thế
Vì tơ
saocơcómảnh
sự xuyên sâu vào vùng phân
Khi cơnào?
co, các
đổilàm
đó?cho đĩa sáng ngắn lại, đĩa tối
bố của tơ thay
cơ dày

dày lên do đó bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang.

phản xạ của sự co
cơ?


Tiết
9
I. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ:
II. Tính chất của cơ:
- Tính chất của cơ: Co và dãn cơ.
- Co cơ khi có kích thích của môi trư
ờng và chụi ảnh hưởng của hệ thần
kinh.
Tại sao có người bị
III. ý nghĩa của hoạttaiđộng
cothương
cơ:
nạn tổn
cột sống, lại bị liệt
tay chân?

Tại sao
ngườirút ở
Khi
bị chuột
Từ víliệt,
dụ trên
em
cơthì

không
chân
bắp cơ

co
theo
nhịp
rút ra kếtco
luận

về gồm 3 pha:
được?
lại đótàng:
có phải
+cứng
Pha
1/10 thời gian nhịp.
sự
cotiềm
cơ?
là co
không?
+ Pha
co:cơ4/10
(cơ ngắn lại, sinh ra
công)
+ Pha dãn: 1/2 thời gian (trở lại trạng
thái ban đầu) -> Cơ phục hồi.

- Đó là hiện tượng co cơ kéo dài

- Không. Vì dây thần kinh bị đứt
xẩy ra do 1 loạt các xung thần thần
không có xung gửi tới cơ sẽ gây
kinh riêng rẽ tác động liên tiếp tới cơ
nên hiện tượng cơ dãn hoàn toàn.
-> làm cho cơ không kịp dãn.


Tiết
9
I. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ:
II. Tính chất của cơ:
III. ý nghĩa của hoạt động co cơ:
- Cơ co giúp xương cử động -> cơ
Quan
sát H9.4, kết
thế vận động lao động và
di chuyển.

hợp phân
sự hiểu
Qua
tíchbiết
emvề
rút
- Trong cơ thể luôn córa
sựkếtphối
hợp
thực
tếluận

bản
em
gìthân
về hoạt
Quan
sát
H9.4.
Thử
hoạt động của các nhóm
cơ.cho
hãy
biết
cothành

động
cácsự
nhóm
Sự sắp xếp cácphân
cơ trên

thểcủa
thường
tạo
tích hoạt
động co
cókéo
tác dụng
gì?

trong

cơ thể?
từng cặp đối kháng,
cơ này
dãn giữa
cơ haixương
đầu về phía
trước thì cơ kia kéo về phía ngược lại, cụ thể: cơ
(cơ gấp) cơ ba đầu (cơ
2 đầu ở cánh tay co nâng cẳng tay về phía trước
duỗi) ở cánh tay?
cơ 3 đầu co thì duỗi cẳng tay ra.


Tiết
9
I. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ:
* Bắp cơ: - Ngoài là màng liên kết, 2 đầu thon có gân, phần bụng phình to.
- Trong có nhiều sợ cơ tập trung thành bó.
* TB cơ (sợi cơ): gồm nhiều tơ cơ -> 2 loại xếp xen kẽ:
- Tơ cơ dày: Có các mấu sinh chất -> vân tối.
- Tơ cơ mảnh: Trơn -> vân sáng.
* Đơn vị chức năng: Là giới hạn giữa tơ cơ dày và mảnh (đĩa tối ở giữa, hai nửa đĩa sáng ở
2 đầu.
II. Tính chất của cơ: - Tính chất của cơ: Co và dãn cơ.
- Co cơ khi có kích thích của môi trường và chụi ảnh hưởng của hệ thần kinh.

III. ý nghĩa của hoạt động co cơ:
- Cơ co giúp xương cử động -> cơ thế vận động lao động và di chuyển.
- Trong cơ thể luôn có sự phối hợp hoạt động của các nhóm cơ.



Cñng cè
1

1. Chó thÝch cho h×nh vÏ:

2
3
4

5


1. Chọn ý đúng trong câu sau:
Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp như thế nào với chức năng
co cơ?
a. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền nhau.
b. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ.
c. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻo phù hợp với chức
năng co dãn cơ.
d. Cả a và b
e. Cả b và c
Dặn dò
- Học bài theo câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập trong vở BT SH7.
- Nghiên cứu bài 10.




×