Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giáo án số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I . MỤC TIÊU : </b>



<i><b> -Kiến thức: Biết vận dụng các tính chất chia hết của một tổng và 1 hiệu. </b></i>


<i><b> -Kĩ năng: HS nhận biết đước tổng của 2 hay nhiều số, 1 hiệu của 2 số có hay khơng chia</b></i>
hết cho 1 số mà khơng cần tính GT của tổng,của hiệu đo.ù


<i><b> -Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, thận trọng khi giải bài tốn. </b></i>

<b>II. CHUẨN BỊ : </b>



<i><b> -GV : Bảng phụ, phấn màu, giáo án. </b></i>
<i><b> - HS : Ôn bài cũ, làm BT.</b></i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>



<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>Hoạt động 1</b> :<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> (9’)</b>


-Phát biểu T/c1 về T/c chia
hết của 1 tổng? Viết tổng
quát?


Sửa BT 84/ 35 SGK.(Y/c
HS giải thích)


-Phát biểu T/c2 về T/c chia


hết của 1 tổng? Viết tổng
quát?


Sửa BT 85a,b/36 SGK.(Y/c
HS giải thích)


- Nêu y/c kiểm tra.
- Gọi 2 HS lên kiểm tra.


- NX, đánh giá, cho điểm.


-HS1:Phát biểu T/c1.
Sửa BT84:


a) ( 54-36) 6 vì 546 và 36
6


b) ( 60-14) <sub>6 vì 60</sub>6 và 14 
6


-HS2:Phát biểu T/c2.
Sửa BT85:


a)(35+49+210)7 vì 357;49
7


và 2107
b)(42+50+140)<sub>7 vì 42</sub>7;50
7



1407


Tuần : 7 Tiết: 19
Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nhận xét bài làm của baïn.


<b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập<b> ( 35’)</b>


<i><b>BT 87/36 SGK</b></i><b>.</b>


a)A=( 12+14+16+x)2 khi
x2


b) A2 khi x2


<i><b>BT88/36 SGK</b></i><b>.</b>


a= q.12+8 (qN)


* a4 vì q.124 và 84
* a<sub>6 vì q.12</sub>6 và 8<sub>6</sub>


<i><b>BT 89/36 SGK.</b></i>
a= q.12+8 (qN)


* a4 vì q.124 và 84
* a<sub>6 vì q.12</sub>6 và 8<sub>6</sub>


<i><b>Bài tập 90/36SGK.</b></i>



-u cầu HS đọc đề BT 87.
+Muốn A2 thì x phải có đk
gì? Vì sao?


+Tương tự đ/v A<sub>2</sub>
-Y/c 2 HS lên trình bày.
-Gọi HS đọc đề bài.


+Em hãy viết số a dưới dạng
biểu thức của phép chia có dư?
+Em có khẳng định được số a
chia hết cho 4 khơng? Khơng
chia hết cho 6 khơng?


-Gọi 1 HS lên trình bày.
-Treo bảng phụ BT89.


-Y/c 4 HS lần lượt lên bảng
điền.


-Cho HS nhận xét bổ sung.
-Khẳng định ý đúng.


-Cho HS hoạt động nhóm giải
BT 90/36.


- Quan sát theo dõi các nhóm
yếu.



- Thu bài 1 vài nhóm cho cả lớp
nhận xét.


- Khẳng định ý đúng


-Đọc đề BT87.


-Muốn A

<sub>2 thì x phải là số TN</sub>


chia hết cho 2. Vì 3 số hạng
trong tổng đều chia hết cho 2.
a)A=( 12+14+16+x)2 khi x
2


b) A2 khi x2
-HS đọc đề bài.
a= q.12+8 (qN)


* a4 vì q.124 và 84
* a<sub>6 vì q.12</sub>6 và 8<sub>6</sub>


-HS lên trình bày.
-Quan sát bảng phụ.


-HS lần lượt lên bảng điền.
a) Đúng


b) Sai
c) Đúng
d) Đúng



-Làm việc theo nhóm.
a) Gạch dưới số 3
b) Gạch dưới số 2
c) Gạch dưới số 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 3: HDVN ( 1’)</b>


-Bài tập 119,120/17 SBT.
- Xem lại các bài đã giải.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×