Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi KSCL lớp 12 Hóa học Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc 2019 lần 3 - Mã đề 304 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 304
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>MÃ ĐỀ: 304 </b>


<i><b>(Đề thi gồm 04 trang) </b></i>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 </b>
<b>Năm học 2018 - 2019 </b>


<b>Mơn: HĨA HỌC 12 </b>
<b>Thời gian làm bài: 50 phút </b>
<b>(không kể thời gian giao đề) </b>
Họ, tên thí sinh:... SBD: ...
<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : </i>


<i>H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; </i>
<i>K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127,Mn = 55. </i>


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>


<b>Câu 1:</b> Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su.
Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích ngun tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng


cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là
<b>A. </b>C5H6O. <b>B. </b>C9H8O2. <b>C. </b>C6H12O. <b>D. </b>C10H12O.


<b>Câu 2:</b> Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được CO2


và H2O theo tỉ lệ mol 1 :1. Sục hỗn hợp X vào bình đựng dung dịch brom dư, khối lượng bình tăng thêm



0,82 gam, khí thốt ra khỏi bình đem đốt cháy hồn tồn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Phần


trăm theo thể tích của Y trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>33,3%. <b>B. </b>25,0%. <b>C. </b>75,0% <b>D. </b>50,0%


<b>Câu 3:</b> Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
<b>A. </b>Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
<b>B. </b>Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
<b>C. </b>Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.


<b>D. </b>Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.


<b>Câu 4:</b> Hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết ba.


<b>A. </b>Axetilen. <b>B. </b>Toluen. <b>C. </b>Propan. <b>D. </b>Etilen


<b>Câu 5:</b> Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với H2SO4


đặc đun nóng đến 180oC thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X có thể là


<b>A. </b>butan-1-ol. <b>B. </b>2-metylpropan-2-ol. <b>C. </b>butan-2-ol. <b>D. </b>propan-2-ol.
<b>Câu 6:</b> Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?


<b>A. </b>Khi nhiệt phân muối amoni ln ln có khí amoniac thốt ra.


<b>B. </b>Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thốt ra chất khí làm quỳ tím
hóa đỏ



<b>C. </b>Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit


<b>D. </b>Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hịa tồn thành cation amoni và anion
gốc axit.


<b>Câu 7:</b> Hoà tan m gam hỗn hợp Ba, Al vào nước thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy
nhất và 12,544 lít H2 (đktc), khơng cịn chất rắn khơng tan. Thổi CO2 dư vào dung dịch X thu được


kết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa T. Lấy
kết tủa Y trộn với kết tủa T rồi nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Q.
Khối lượng của Q là:


<b>A. </b>35,70 g <b>B. </b>38,76 g <b>C. </b>39,78 g <b>D. </b>38,25 g


<b>Câu 8:</b> Dung dịch nào dẫn điện được


<b>A. </b>C12H22O11. <b>B. </b>C6H6. <b>C. </b>C2H5OH <b>D. </b>KCl


<b>Câu 9:</b> Hòa tan 0,54 gam Al trong 0,5 lit dung dịch H2SO4 0,1M được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch


NaOH 0,1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi ta được chất
rắn nặng 0,51 gam. Giá trị lớn nhất của V là


<b>A. </b>1,5 lít. <b>B. </b>0,8 lít. <b>C. </b>1,2 lít. <b>D. </b>1,1 lít.


<b>Câu 10:</b> Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 304


<b>A. </b>5,6 gam. <b>B. </b>4,4 gam. <b>C. </b>3,4 gam. <b>D. </b>6,4 gam.



<b>Câu 11:</b> Cho các chất: anilin, glyxin, glucozo, triolein được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Ở điều kiện
thường, X và Y đều là chất rắn; Z và T đều là chất lỏng. Kết quả thí nghiệm với các chất trên được ghi lại
ở bảng sau:


<b>Thuốc thử </b> <b>Mẫu thử </b> <b>Hiện tượng </b>


Dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 (đun nóng) X Kết tủa trắng bạc


Nước brom T Kết tủa trắng


Các chất X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>glucozo, triolein, glyxin, anilin. <b>B. </b>triolein, glyxin, anilin, glucozo.
<b>C. </b>glucozo, glyxin, triolein, anilin. <b>D. </b>glyxin, anilin, glucozo, triolein


<b>Câu 12:</b> Hoá hơi hết 8,375 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức,đồng đẳng kế tiếp thu được thể tích đúng bằng thể
tích của 4 gam Oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT hai este là


<b>A. </b>C4H8O2 và C3H6O2 <b>B. </b>C2H4O2 và C3H6O2
<b>C. </b>C2H4O2 và C5H10O2 <b>D. </b>C4H8O2 và C5H10O2


<b>Câu 13:</b> Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học,kim loại kiềm thổ thuộc nhóm


<b>A. </b>IIIA. <b>B. </b>IA. <b>C. </b>IIA. <b>D. </b>IIB.


<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hồn tồn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ
10,5 lít O2 ( Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hidrat hóa hồn tồn X trong


điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối


lượng các ancol bậc 1. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y


<b>A. </b>7,89%. <b>B. </b>10,88%. <b>C. </b>46,43%. <b>D. </b>31,58%.


<b>Câu 15:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng bình thay đổi như thế nào?


<b>A. </b>Tăng 4,4g <b>B. </b>Tăng 6,2g <b>C. </b>Giảm 3,8g <b>D. </b>Giảm 5,6g
<b>Câu 16:</b> Thêm 40 ml nước vào 10 ml dung dịch HCl có pH = 2, được dung dịch mới có pH là:


<b>A. </b>2,5. <b>B. </b>2,7. <b>C. </b>4,2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 17:</b> Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hố?


<b>A. </b>SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S. <b>B. </b>O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2.


<b>C. </b>Cl2, SO2, FeO, Fe3O4. <b>D. </b>Fe, O3, FeCO3, H2SO4.


<b>Câu 18:</b> Oxit nào sau đây là oxit không tạo muối.


<b>A. </b>CO. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>P2O5. <b>D. </b>SiO2.


<b>Câu 19:</b> Trong phản ứng oxi hóa khử sau.


CnH2n + KMnO4 + H2O  CnH2n(OH)2 + MnO2 + KOH .


Khi phản ứng đã được cân bằng, tổng hệ số tất cả các chất trong phản ứng là


<b>A. </b>17. <b>B. </b>16. <b>C. </b>18. <b>D. </b>19<b>.</b>



<b>Câu 20:</b> Hỗn hợp X gồm Mg, Mg(NO3)2, Al và Al2O3. Hịa tan hồn tồn 18,4 gam hỗn hợp X vào dung


dịch NaNO3 và 13,44 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,36 lít hỗn hợp khí Z (đktc)


gồm NO và H2. Tỉ khối của Z so với H2 là 31


3 . Cho dung dịch NaOH dư vào Y, có tối đa 1,58 mol NaOH
phản ứng, thu được 6,96 gam kết tủa. Khối lượng của Al kim loại trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>6,48 gam <b>B. </b>4,32 gam <b>C. </b>4,86 gam. <b>D. </b>5,40 gam
<b>Câu 21:</b> Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là


<b>A. </b>CH3CHO, C2H2, saccarozơ. <b>B. </b>HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.


<b>C. </b>CH3CHO, C2H2, anilin. <b>D. </b>CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.


<b>Câu 22:</b> Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol,
triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 23:</b> Số đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh


ra xeton là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 304
<b>Câu 24:</b> Nung 100 gam đá vôi, thu được 20,37 lít khí cacbonic (đktc). Hàm lượng (thành phần phần trăm)
của canxicacbonat trong loại đá vơi nói trên là



<b>A. </b>81,37%. <b>B. </b>90,94%. <b>C. </b>28,96%. <b>D. </b>53,62%.


<b>Câu 25:</b> Cho các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hóa sau
C6H6


o
2


Br /Fe,t




(B) <sub></sub>NaOH <sub>(C) </sub><sub></sub>HCl<sub></sub><sub>C</sub>


6H5OH.


Hiệu suất của quá trình trên là 80%, nếu lượng benzen ban đầu là 2,34 tấn, thì khối lượng phenol thu
được là


<b>A. </b>3,525 tấn. <b>B. </b>2,82 tấn. <b>C. </b>2,256 tấn. <b>D. </b>2,28 tấn.


<b>Câu 26:</b> Cây xanh là lá phổi của Trái Đất, giữ vai trò điều hịa khí hậu, làm sạch bầu khí quyển. Trong
q trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2, giải phóng khí O2, đồng thời tạo ra một loại hợp chất hữu


cơ thiết yếu cho cơ thể con người, đó là


<b>A. </b>chất béo <b>B. </b>cacbohidrat. <b>C. </b>este. <b>D. </b>amin.


<b>Câu 27:</b> Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào?



(1) Điện phân nóng chảy NaCl. (2) Điện phân nóng chảy NaOH.
(3) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. (4) Khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao.


<b>A. </b>(1),(3) <b>B. </b>(2),(3),(4) <b>C. </b>(1),(2) <b>D. </b>(1),(2),(4)


<b>Câu 28:</b> Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vôi trong


dư, thu được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là


<b>A. </b>23,0g. <b>B. </b>18,4g. <b>C. </b>27,6g. <b>D. </b>28,0g.


<b>Câu 29:</b> Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là


<b>A. </b>9,521 <b>B. </b>9,512 <b>C. </b>9,125 <b>D. </b>9,215


<b>Câu 30:</b> Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại


<b>A. </b>Natri. <b>B. </b>Chì . <b>C. </b>Nhơm. <b>D. </b>Đồng.


<b>Câu 31:</b> Tơ nilon-6 thuộc loại tơ thuộc loại tơ nào sau đây


<b>A. </b>Tơ polieste <b>B. </b>Tơ nhân tạo <b>C. </b>Tơ tự nhiên <b>D. </b>Tơ poliamit


<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp muối T chứa 2 peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết). Đốt cháy
hoàn toàn 10,74 gam T cần 11,088 lít oxi (đktc), dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vơi trong dư,
khối lượng bình tăng 24,62 gam. Mặt khác, đun nóng 0,03 mol T cần vừa đủ 70 ml NaOH 1M, thu được
hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly, Ala, Val, trong đó muối của Gly chiếm 38,14% về khối lượng. Phần
trăm khối lượng của muối Val trong hỗn hợp Z <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?



<b>A. </b>31,4%. <b>B. </b>24,3%. <b>C. </b>25,3%. <b>D. </b>20%.


<b>Câu 33:</b> Metyl propylat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?


<b>A. </b>C3H7COOH <b>B. </b>C2H5COOH <b>C. </b>C2H5COOCH3 <b>D. </b>HCOOC3H7
<b>Câu 34:</b> Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, hiện tượng quan sát được như thế nào?


<b>A. </b>Chỉ tạo thành dung dịch tron suốt. <b>B. </b>Chỉ xuất hiện kết tủa trắng.


<b>C. </b>Có kết tủa trắng và bọt khí. <b>D. </b>Có bọt khí thoát ra và dung dịch trong suốt.
<b>Câu 35:</b> Hai chất đồng phân khác nhau về:


<b>A. </b>Số nguyên tử cacbon. <b>B. </b>Công thức phân tử.
<b>C. </b>Số nguyên tử hidro. <b>D. </b>Công thức cấu tạo.


<b>Câu 36:</b> Hịa tan hồn tồn 4,8 gam kim loại M vào dung dịch axit HNO3, thu được dung dịch X<b>. </b>Chia X


thành 2 phần bằng nhau.


- Kết tinh phần 1 ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối Y duy nhất.


- Cho phần 2 tác dụng với NaOH dư được kết tủa Z<b>. </b>Nung Z đến khối lượng không đổi thu được 4,0
gam chất rắn. Kim loại M và thành phần % theo khối lượng của nó trong muối Y là


<b>A. </b>Cu và 16,216% <b>B. </b>Cu và 8,759% <b>C. </b>Mg và 9,375 % <b>D. </b>Mg và 16,216%
<b>Câu 37:</b> Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì?


<b>A. </b>Xà phịng hố <b>B. </b>Crackinh <b>C. </b>Sự lên men <b>D. </b>Hiđrat hố
<b>Câu 38:</b> Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?



<b>A. </b>Protein <b>B. </b>Xenlulozo <b>C. </b>Alanin <b>D. </b>Glucozo


<b>Câu 39:</b> Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 304
khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủvới V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá


trịcủa V là


<b>A. </b>0,6. <b>B. </b>0,4. <b>C. </b>0,5. <b>D. </b>0,3.


<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol
(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và


hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,76 mol Ba(OH)2, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng


Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 26,72 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của <b>m gần giá trị </b>
<b>nào</b> nhất ?


<b>A. </b>28,9 gam. <b>B. </b>24,7 gam. <b>C. </b>35,6 gam. <b>D. </b>30,1 gam.


---


</div>

<!--links-->

×