Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

CCbook 25 đề hóa phạm văn thuận đề 2 (có lời giải chi tiêt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.76 KB, 12 trang )

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ ƠN LUYỆN CUỐI HỌC KÌ 1

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: Hóa Học

(Đề có lời giải)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
Câu 2. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất.
A. Xà phòng.

B. Ancol etylic.

C. Glucozơ.

D. Etylen glicol.

Câu 3. Dung dịch khơng có phản ứng màu biure là
A. Gly-Ala-Val.



B. Albumin (lòng trắng trứng).

C. Gly-Ala-Val-Gly.

D. Gly-Val.

Câu 4. Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Fructozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

C. Glyxin.

D. Anilin.

Câu 5. Ở nhiệt độ thường chất tồn tại ở thể lỏng là
A. Saccarozơ.

B. Tristearin.

Câu 6. Để tác dụng hết 3 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
1M (đun nóng). Giá trị của V là
A. 50.

B. 100.


C. 150.

D. 500.

Câu 7. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Cu và dung dịch FeCl3.

B. Fe và dung dịch HCl.

C. Fe và dung dịch FeCl3.

D. Cu và dung dịch FeCl2.

Câu 8. Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử?
A. Poliacrilonitrin.

B. Nilon-6.

C. Poli (vinyl clorua).

D. Nilon-6,6.

Câu 9. Amino axit phản ứng với HCl (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2 là
A. Axit glutamic.

B. Lysin.

C. Valin.


D. Alanin.

Câu 10. Chất có phản ứng tráng bạc nhưng không phản ứng với natri là
A. HCOOH.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 11. Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. Glucozơ.

B. Alanin.

C. Anilin.

D. Metyl amin.

Trang 1


Câu 12. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết
peptit trong phân tử X là
A. 3.

B. 4.

C. 2.


D. 1.

Câu 13. Dung dịch nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển xanh?
A. Metylamin.

B. Etylamin.

C. Anilin.

D. Trimetylamin.

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N 2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần
đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 150.

B. 50.

C. 100.

D. 200.

Câu 15. Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 20000.

B. 17000.

C. 15000.

D. 18000.


Câu 16. Tên gọi của este có cơng thức CH3COOCH3 là
A.Etyl axetat.

B. Propyl axetat.

C. Metyl fomat.

D. Metyl axetat.

Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol chất béo thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 11,50.

B. 9,20.

C. 7,36.

D. 7,20.

Câu 18. Cho 500 ml dung dịch glucozơ x mol/lít phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của x là
A. 0,20.

B. 0,02.

C. 0,01.

D. 0,10.

Câu 19. Chất X có màu trắng, dạng sợi, khơng mùi vị, khơng tan trong nước và là thành phần chính tạo

nên màng tế bào thực vật… Chất X là
A. Tinh bột.

B. Saccarozơ.

C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Metylamin là chất khí, khơng màu, khơng mùi.
B. Ở nhiệt độ bình thường tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh.
Câu 21. Cho các chất sau: Fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH) 2
trong môi trường kiềm, tạo màu dung dịch màu xanh là
A.2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 22. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2NH và (CH3)2CHOH.

B. (CH3)2NH và CH3CH2OH.

C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.


D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

Câu 23. Kim loại nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Cu.

B. Fe.

C. Zn.

D. Mg.

Câu 24. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen.

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Poli(phenol-fomatdehit).

D. Poli(vinyl clorua).
Trang 2


Câu 25. Chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân?
A. Glixerol.

B. Etyl axetat.

C. Gly-Ala.


D. Saccarozơ.

Câu 26. Cho 5,88 gam axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 29,19.

B. 36,87.

C. 31,27.

D. 37,59.

Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử
Dung dịch NaHCO3

Mẫu thử
X
X
Y
Z
Y
Z
T

Dung dịch AgNO3/ NH3, to
Cu(OH)2/OH-

Hiện tượng

Có bọt khí
Kết tủa Ag trắng sáng
Khơng hiện tượng
Dung dịch màu xanh lam
Dung dịch tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.

B. Fomandehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

C. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

D. Axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.

Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val nhưng
khơng có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly.

B. Ala và Val.

C. Gly và Gly.

D. Gly và Val.

Câu 29. Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
xt
xt
(C6 H12 O5 ) n ��
� C6 H12O6 ��

� C2 H5 OH

Để điều chế 10 lít rượu etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 6,912.

B. 8,100.

C. 3,600.

D. 10,800.

Câu 30. Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO 4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0.

B. 11,2.

C. 16,8.

D. 18,0.

Câu 31. Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Hai muối X và Y lần
lượt là
A. Na2CO3 và BaCl2.

B. AgNO3 và Fe(NO3)2.

C. AgNO3 và FeCl2.


D. AgNO3 và FeCl3.

Câu 32. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H13N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa
chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,40.

B. 2,54.

C. 3,46.

D. 2,26.

Trang 3


Câu 33. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu
được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 25,00%.

B. 27,92%.

C. 72,08%.

D. 75,00%.

Câu 34. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc. Để điều chế được 29,7 kg
xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo axit
nitric). Giá trị của m là

A. 30.

B. 21.

C. 10.

D. 42.

Câu 35. Peptit X (C8H15O4N3) mạch hở, tạo bởi từ các mino axit đặc H 2N-R-COOH. Thủy phân hoàn
toàn 0,2 mol X trong 800 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn khan thu dược khi cô cạn dung
dịch sau phản ứng là
A. 31,9 gam.

B. 71,8 gam.

C. 73,6 gam.

D. 44,4 gam.

Câu 36. Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 4a mol
Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COO-CH3.

B. HCOO-CH=CH-CH3.

C. CH3COO-CH=CH2.

D. HCOO-CH2CH=CH2.


Câu 37. Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO 3 và Cu(NO3)2, thu được
chất rắn Y (gồm ba kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2SO4 (đặc, nóng, dư), thu
6

được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử của S , ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z. Thu được kết tủa
T. Nung T trong không khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 79,13%.

B. 28,00%.

C. 70,00%.

D. 60,87%.

Câu 38. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H 2 (xúc tác
Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn
hợp khí Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch khơng phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T
gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O 2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất là
A. 55.

B. 66.

C. 44.

D. 33.

Câu 39. Hỗn hợp E gồm có các este đều có cơng thức phân tử C 8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 0,08
mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và

3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho hoàn toàn lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H 2 (ở
đktc). Cơ cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

A. 13,70.

B. 11,78.

C. 12,18.

D. 11,46.

Trang 4


Câu 40. Hỗn hợp X gồm các amino axit. Trong X, tỉ lệ khối lượng của oxit và nito tương ứng là 192: 77.
Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn
toàn với 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít khí O 2 (đktc) thu được N2, H2O và 27,28 gam CO2. Giá trị của V

A. 16,686.

B. 16,464.

C. 16,576.

D. 17,472.

Trang 5


Đáp án

1-B
11-B
21-A
31-C

2-A
12-A
22-A
32-B

3-D
13-C
23-A
33-A

4-B
14-C
24-C
34-B

5-D
15-C
25-A
35-B

6-A
16-D
26-B
36-B


7-D
17-C
27-C
37-D

8-C
18-D
28-D
38-D

9-B
19-D
29-D
39-A

10-C
20-C
30-A
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
A sai vì trioliein là chất béo khơng no, là chất lỏng ở điều kiện thường.
B đúng
C sai vì xenlulozơ khơng bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
D sai vì tinh bột khơng có nhóm CHO (khơng chuyển hóa thành chất có nhóm CHO) nên khơng có phản
ứng tráng bạc.
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án D
Gly-Val là đipeptit nên không có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án A
Do CH3COOH và HCOOCH3 đều có cơng thức phân tử là C2H4O2 và phản ứng NaOH theo tỉ lệ 1:1 nên ta
coi hỗn hợp ban đầu chỉ gồm chất C2H4O2:
n C2 H 4O2  0, 05 mol � n NaOH  0, 05 mol
�V 

n
0, 05

 0, 05(lit)  50 ml
CM
1

Câu 7: Đáp án D
Ta có:

Fe 2 H  Cu 2 Fe3
;
;
;
Fe H Cu Fe 2

Theo quy tắc a , Cu không phản ứng được với dung dịch FeCl2
Câu 8: Đáp án C
PVC có dạng ( CH 2  CHCl ) n khơng chứa N
Câu 9: Đáp án B
Lysin có chứa 2 nhóm NH2 nên phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 2
Câu 10: Đáp án C

A sai vì vừa có phản ứng tráng bạc, vừa có phản ứng với natri.
B sai vì khơng có phản ứng tráng bạc.
C đúng vì có phản ứng tráng bạc nhưng khơng có phản ứng với natri.
D sai vì khơng có phản ứng tráng bạc.
Trang 6


Câu 11: Đáp án B
Do phân tử alanin vừa có nhóm COOH và nhóm NH2 nên vừa phản ứng với NaOH và HCl
Câu 12: Đáp án A
Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala nên X là tetrapeptit � Có
chứa 4 – 1 = 3 liên kết peptit trong phân tử.
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án C
n N 2  0, 05 mol
Bảo toàn nguyên tố N trong phản ứng đốt cháy: n N  2n N 2  0,1 mol
Amin đơn chức nên khi phản ứng với HCl: n HCl  n a min  n N  0,1mol
�V 

n
0,1

 0,1 lít = 100 ml
CM
1

Câu 15: Đáp án C
Công thức cấu tạo PE là ( CH 2  CH 2 ) n (với n là hệ số polime hóa).
�n 


M po lim e
M monome



420000
 15000
28

Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án D
Glucozo � 2Ag
� n Glucozo 

n Ag
2



0,1
n 0,05
 0, 05mol � C M  
 0,1M
2
V 0,5

Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án C
A sai vì metylamin có mùi khai.

B sai vì khơng phải amin nào cũng tan nhiều trong nước, ví dụ anilin ít tan trong nước.
C đúng.
D sai vì alanin có số nhóm COOH = số nhóm NH2 nên khơng làm đổi màu quỳ tím.
Câu 21: Đáp án A
Những hợp chất hữu cơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
1. Ancol đa chức có các nhóm OH gắn vào C kề nhau tạo dung dịch màu xanh lam. Ví dụ: fructozơ,
glucozơ, saccarozơ, glixerol, etylen glicol…
2. Axit cacboxylic tạo dung dịch màu xanh nhạt.
3. Tripeptit trở lên và protein tạo phức màu tím (phản ứng màu biure Cu(OH) 2/OH-).
� Có 2 chất thỏa mãn là fructozơ, glucozơ.
Trang 7


Chú ý: Val-Gly-Ala phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tạo phức màu tím.
Câu 22: Đáp án A
Bậc ancol là bậc của C mà nhóm OH gắn vào.
Bậc amin là số gốc hidrocacbon gắn vào nguyên tử N.
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án B
n Glu  0, 04mol; n HCl  0,3mol; n KOH  0, 48mol
Coi X gồm Glu (0,04 mol) và HCl (0,3 mol) phản ứng với KOH (0,48 mol)
PTHH: Glu  2KOH �Muối + 2H 2 O
HCl  KOH � Muối + H 2 O
� KOH dư. Ta có: n H2O  2n Glu  n HCl  2.0, 04  0,3  0,38 mol
Bảo toàn khối lượng: m Glu  m HCl  m KOH  mchất rắn + m H2O
� mchất rắn = 5,88  0,3.36,5  0, 48.56  0,38.18  36,87 gam
Câu 27: Đáp án C
X  Na 2CO 3 sinh ra khí � Loại B

X, Y  AgNO3 sinh ra Ag � Loại D
T  Cu(OH) 2 sinh ra dung dịch tím � Loại A
Câu 28: Đáp án D
Từ dữ kiện đề bài suy ra X có cấu tạo là Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
� Đầu N là Gly và đầu C là Val.
Câu 29: Đáp án D
VC2 H5OH  10.

46
 4, 6 lít � mC2H5OH  4,6.0,8  3, 68kg
100

xt
xt
� C6 H12 O6 ��
� 2C 2 H 5 OH
Coi n  1, ta có q trình: C6 H10 O5 ��

162
x?
Nếu H = 100%: mtinh bột = x 

92
3, 68

gam
kg

3, 68.162
 6, 48kg

98

Với H = 80%: mtinh bột = 6, 48 : 80%  8,1kg
Trong gạo có 75% tinh bột � mgạo = mtinh bột: 75% = 10,8 kg
Câu 30: Đáp án A
Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại: Cu và Fe dư
Trang 8


Thứ tự phản ứng:
Fe
 Cu 2 � Fe 2  Cu
0,15 � 0,15 �
0,15
Fe  2HCl � FeCl2  H 2
0,1 � 0, 2

mol
mol

� nFe pư  0,15  0,1  0, 25 mol
Ta có: mKL giảm = mFe pư - mCu sinh ra = 0,25.56 – 0,15.64 = 4,4 gam
� m  0,725m  4, 4 � m  16
Câu 31: Đáp án C
X là AgNO3 và Y là FeCl2
PTHH: 3AgNO3 dư + FeCl2 � 2AgCl  Ag  Fe(NO3 )3
3Ag + 4HNO3 loãng, dư � 3AgNO3  NO  2H 2O
Câu 32: Đáp án B
Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức nên X có thể là NH4-OOC-CH2-COO-NH4 hoặc
NH4-OOC-COO-NH3-CH3

Chất Y là muối của một axit vô cơ nên Y là (CH3NH3)2CO3 hoặc NH4-CO3-NH3-C2H5.
Gọi số mol của X và Y lần lượt là x và y mol
m E  138x  124y  2, 62 gam �
138x  124y  2, 62 �x  0, 01

��
��
Ta có: �
n khi  2x  2y  0, 04 mol
2x  2y  0,04

�y  0, 01

Do hai khí có tỉ lệ mol 1:3 nên xảy ra hai trường hợp:
TH1: X là NH4-OOC-COO-NH3-CH3 và Y là (CH3NH3)2CO3
� n NH3  0, 01mol; n CH3NH2  0, 03 mol
Các muối gồm (COONa)2 (0,01 mol) và Na2CO3 (0,01 mol)
� mmuối = 0, 01.136  0, 01.106  2, 4 gam
TH2: X là NH4-OOC-CH2-COO-NH4 và Y là NH4- CO3- NH3-C2H5
� n NH3  0, 03mol; n C2 H5 NH 2  0, 01 mol
Các muối gồm CH2(COONa)2 (0,01 mol) và Na2CO3 (0,01 mol)
� mmuối = 0, 01.148  0, 01.106  2,54 gam
Giá trị lớn nhất của m là 2,54.
Câu 33: Đáp án A
n H2O  0,12 mol
Metyl axetat và etyl fomat đều có cơng thức phân tử là C3H6O2.
� Coi hỗn hợp đầu gồm hai chất: C4H6O2 (x mol) và C3H6O2 (y mol)
� 86x  74y  3, 08 (1)
Trang 9



Bảo toàn nguyên tố H: 6nC4 H 6O2 + 6nC3 H 6O2 = 2nH 2O � 3x + 3 y = 0,12 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: x  0, 01; y  0, 03
� %n C4H6O2 

0, 01
.100%  25%.
0, 04

Câu 34: Đáp án B
Ta có:
3HNO3 � Xenlulozo nitrat
189
x?

297
29, 7

Nếu H = 100% : m HNO3  x 

gam
kg
29, 7.189
 18,9 kg
297

Với H = 90% : m HNO3 cần dùng = 18,9 : 90% =21 kg
Câu 35: Đáp án B
n NaOH  0,8 mol
Công thức phân tử của X là C 8H15O4N3 mà X được tạo bởi amino axit có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH 2

nên X là tripeptit (kí hiệu A3)
PTHH: A3 + 3NaOH � Muối + H2O
� NaOH dư, tripeptit hết. Ta có: n H2O  n A 3  0, 2 mol
Bảo toàn khối lượng: m X  m NaOH  mchất rắn + m H2O
� mchất rắn = 0, 2.217  0,8.40  0, 2.18  71,8gam
Câu 36: Đáp án B
Nhận thấy: n X : n Ag  1: 4 nên cả hai chất trong Y đều tham gia phản ứng tráng bạc.
� X là HCOO-CH=CH-CH3
Câu 37: Đáp án D
n SO2  0, 285 mol
Thứ tự trong dãy hoạt động hóa học:

Mg 2 Fe 2 Cu 2 Ag 
;
;
;
Mg Fe Cu Ag

Chất rắn Y gồm ba kim loại, theo thứ tự hình thành kim loại � Y gồm Ag, Cu và Fe dư.
Dung dịch X gồm Mg 2 và Fe 2 .
Gọi số mol của Mg, Fe phản ứng, Fe dư lần lượt là x, y, z mol
� 24x  56y  56z  9, 2 (1)

Mg(OH)2 O2,to �
MgO

 NaOH
Z : Mg(NO3)2,Fe(NO3)2 ���
�T �
���

��
Mg AgNO3,Cu(NO3)2 �

Fe2O3
Fe(OH)2
��
Quá trình: X � ������


Fe

o

 H2SO4 �

c,t
Y : Ag,Cu,Fe d������
� SO2

Trang 10


Bảo toàn electron: 2nMg  2nFep�  nAg  2nCu
Bảo toàn electron: nAg  2nCu  3nFe d�  2nSO2  0,57mol
� 2x  2y  3z  0,57 (2)
nMgO  nMg(OH)2  nMg(NO3)2  nMg  xmol


Bảo toàn nguyên tố Mg và Fe: �
1

1
1
nFe2O3  nFe(OH)2  nFe(NO3 )2 nFep�  0,5ymol


2
2
2
Khối lượng chất rắn được thu sau khi nung T: mMgO  mFe2O3  8,4gam � 40x  0,5y.160  8,4 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: x  0,15; y  0,03; z  0,07
� %mFe 

mFe
(0,03 0,07).56
.100% 
.100% �60,87%
mX
9,2

Câu 38: Đáp án D
n Y  n X  0, 055mol; n H 2  0,045 mol
Xét phản ứng của Y với KOH: n KOH  0, 065 mol
Ta thấy: n KOH  n Y � Trong Y có chứa este đơn chức và este đa chức:
Sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm hai muối có mạch khơng phân nhánh và hai ancol đơn chức nên
trong Y chứa este tối đa hai chức.
� Y gồm este đơn chức (0,045 mol) và este đa chức (0,01 mol).
� n O/Y  0,045.2  0, 01.4  0,13mol
Đốt 0,1 mol X cần n O2  0,5 mol
� Đốt 0,055 mol X cần n O2 


0,5.0, 055
 0, 275 mol
0,1

� Đốt 0,055 mol Y cần n O  0, 275 
2

n H2
2

 0, 2975 mol

Khi đốt cháy hoàn toàn 0,055 mol Y:
Gọi số mol của CO2 và H2O sinh ra lần lượt là a, b mol.
Bảo toàn nguyên tố O: n O/Y  2n O 2  2n CO 2  n H 2O
� 2a  b  0,725 (*)
Đốt cháy hỗn hợp este no, đơn chức và este no, hai chức: n CO2  n H 2O  neste hai chức � a  b  0, 01 (**)
Từ (*) và (**) suy ra: a  0, 245; b  0, 235
n C/Y  n CO 2  0, 245 mol


Bảo toàn nguyên tố C, H: �
n H/Y  2n H 2O  0, 47 mol

� m Y  mC/Y  m H/Y  m O/Y  5, 49 gam
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng của Y với KOH: m Y  m KOH  mmuối + mancol
Trang 11


� mmuối = 5, 49  0, 065.56  3, 41  5, 72gam

Gọi hai muối trong Z có cơng thức dạng R 1COOK (0, 045 mol) và R 2 (COOK) 2 (0, 01mol)
� 0,045.(R1  83)  0,01.(R 2  166)  5, 72
� 9R1  2R 2  65 � R1  1 và R 2  28 (thỏa mãn)
Muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là C2H4(COOK)2 (0,01 mol)
� %m C2 H 4 (COOK )2 

0, 01.194
.100% �33,92%
5, 72

Câu 39: Đáp án A
nH2  0,02mol
Hỗn hợp E gồm este đơn chức � Ancol Y đơn chức : nY  2nH2  0,04mol
Ta thấy: nancol  0,04mol  nE  0,08mol
� Trong E gồm một este thường và một este của phenol
Ta có: neste thường = nancol = 0,04mol � neste của phenol =0,08 – 0,04 = 0,04 mol
Dựa vào hai PTHH: nKOH = neste thường + 2neste của phenol = 0,04 +2.0,04 = 0,12 mol
nH2O = neste của phenol = 0,04 mol
Bảo toàn khối lượng: meste + mKOH = mchất rắn + mancol Y + mH2O
� mchất rắn = 0,08.136  0,12.56  3,18 0,04.18  13,7gam
Câu 40: Đáp án B
nHCl  0,22mol;nCO2  0,62mol
X tác dụng vừa đủ với 0,22 mol HCl:
nN  nNH2  nHCl  0,22mol � mN(X )  0,22.14  3,08gam
� mO(X ) 

3,08.192
 7,68gam � nO(X )  0,48mol
77


Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn X:
Bảo toàn nguyên tố C: n C(X)  n CO 2  0, 62 mol
� m H(X)  m X  m C(X)  m O(X)  m N(X)  19,62  0, 62.12  7,68  3,08  1, 42 gam
Bảo toàn nguyên tố H: n H2O 

1
n H(X)  0, 71mol
2

Bảo toàn nguyên tố O: n O(X )  2n O2  2n CO2  n H 2O � n O2 

2.0, 62  0, 71  0, 48
 0,735mol
2

� VO2  0, 735.22, 4  16, 464 lít

Trang 12



×